Có 16 kết quả:

乘 shèng ㄕㄥˋ剩 shèng ㄕㄥˋ剰 shèng ㄕㄥˋ勝 shèng ㄕㄥˋ圣 shèng ㄕㄥˋ嵊 shèng ㄕㄥˋ晟 shèng ㄕㄥˋ椉 shèng ㄕㄥˋ渻 shèng ㄕㄥˋ甸 shèng ㄕㄥˋ盛 shèng ㄕㄥˋ繩 shèng ㄕㄥˋ聖 shèng ㄕㄥˋ胜 shèng ㄕㄥˋ貹 shèng ㄕㄥˋ賸 shèng ㄕㄥˋ

1/16

shèng ㄕㄥˋ [chéng ㄔㄥˊ]

U+4E58, tổng 10 nét, bộ piě 丿 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cưỡi, đóng. ◎Như: “thừa mã” đóng xe vào ngựa.
2. (Động) Lên. ◇Sử Kí : “Lệnh giáp tốt giai phục, sử lão nhược nữ tử thừa thành” , 使 (Điền Đan truyện ) Sai quân sĩ mang áo giáp đều nấp kín, để những người già yếu, đàn bà con gái lên thành.
3. (Động) Đi, ngồi, đáp (xe cộ, tàu bè ...) Như “thừa chu” đi thuyền, “thừa phù” đi bè.
4. (Động) Nhân, lợi dụng. ◎Như: “thừa phong phá lãng” lợi dụng gió rẽ sóng, “thừa thắng truy kích” thừa thắng đuổi đánh.
5. (Động) Tiến công, truy kích, đuổi theo. ◇Sử Kí : “Sở binh bất lợi, Hoài Âm Hầu phục thừa chi, đại bại Cai Hạ” , , (Cao Tổ bản kỉ ) Quân Sở không thắng nổi, Hoài Âm Hầu tiến lên, đánh quân Sở đại bại ở Cai Hạ.
6. (Danh) Tính nhân. ◎Như: “thừa pháp” phép tính nhân.
7. (Danh) Bực. § Phật học chia bực cao bực thấp. ◎Như: “tiểu thừa” bực tu chỉ tự độ được mình, như cỗ xe nhỏ chỉ chở được mình, “đại thừa” bực tu đã tự độ mình lại độ cho người, như cỗ xe lớn chở được nhiều người. Nhà Đường bàn thơ, người nào ý tứ cao kì, gọi là “thượng thừa” cũng bắt chước nghĩa ấy.
8. Một âm là “thặng”. (Danh) Cỗ xe, xe bốn ngựa kéo gọi là một “thặng”. ◎Như: “thiên thặng chi quốc” nước có số nghìn cỗ xe, “bách thặng chi gia” nhà có trăm cỗ xe.
9. (Danh) Đời xưa đánh nhau bằng xe, tính thuế ruộng ra lính, cho nên tính số thuế ruộng cũng gọi là “thặng”.
10. (Danh) Bốn. ◇Mạnh Tử : “Phát thặng thỉ nhi hậu phản” (Li Lâu thượng ) Bắn bốn tên rồi sau trở lại.
11. (Danh) Sách vở, những sách ghi chép mọi việc. ◎Như: “Tấn chi thặng” sách chép việc nước Tấn, “gia thặng” gia phả.
12. (Giới) Nhân lúc. ◎Như: “thừa hứng nhi lai” nhân hứng mà lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) four horse military chariot (archaic)
(2) four (archaic)
(3) generic term for history books

Tự hình 6

Dị thể 9

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shèng ㄕㄥˋ

U+5269, tổng 12 nét, bộ dāo 刀 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. còn, thừa ra
2. tặng thêm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thừa, còn dư. ◎Như: “thặng phạn” cơm thừa, “thặng thái” thức ăn thừa.
2. (Động) Có thừa, dư lại, còn lại. ◎Như: “chỉ thặng hạ tha nhất cá nhân” chỉ còn lại một mình nó. ◇Nguyễn Du : “Thặng hữu nhàn tâm vô quái ngại” (Hoàng Hà trở lạo ) Có thừa một tấm lòng an nhiên vô ngại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thừa, còn dư lại: Cơm thừa; Hàng thừa; Thừa lại, còn lại; Phần thừa chẳng là bao.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tăng thêm;
② Dư, thừa (dùng như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thừa ra. Dư ra. Td: Thặng dư.

Từ điển Trung-Anh

(1) to remain
(2) to be left
(3) to have as remainder

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shèng ㄕㄥˋ

U+5270, tổng 11 nét, bộ dāo 刀 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. còn, thừa ra
2. tặng thêm

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “thặng” .

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of [sheng4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

shèng ㄕㄥˋ [shēng ㄕㄥ]

U+52DD, tổng 12 nét, bộ lì 力 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. được, thắng lợi
2. hơn, giỏi
3. tốt đẹp
4. cảnh đẹp
5. có thể gánh vác, có thể chịu đựng
6. xuể, xiết, hết
7. vật trang sức trên đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Được, chiếm được ưu thế. ◎Như: “bách chiến bách thắng” trăm trận đánh được cả trăm.
2. (Động) Hơn, vượt hơn. ◇Luận Ngữ : “Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử” , , (Ung dã ) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử. ◎Như: “Thắng nghĩa căn” tức là cái của ngũ căn (mắt, tai, mũi, lưỡi, thân) vẫn có đủ, nó hay soi tỏ cảnh, phát ra thức, là cái sắc trong sạch. “Thắng nghĩa đế” có bốn thứ: (1) “Thế gian thắng nghĩa” nghĩa là đối với pháp hư sằng ngũ uẩn của thế gian, mà nói rõ cái nghĩa chân như mầu nhiệm hơn. (2) “Đạo lí thắng nghĩa” nghĩa là các bực Thanh-văn soi tỏ các lẽ trong bốn đế , khổ tập diệt đạo tức là cái nghĩa mầu nhiệm hơn cả. (3) “Chứng đắc thắng nghĩa” nghĩa là bực Thanh-văn chứng được rõ lẽ người cũng không mà pháp cũng không , tức là cái nghĩa mầu nhiệm hơn. (4) “Thắng nghĩa thắng nghĩa” tức là cái nghĩa “nhất chân pháp giới” chỉ có chư Phật mới biết hết chứng hết, là cái nghĩa mầu hơn các cả các nghĩa mầu.
3. (Danh) Đồ trang sức trên đầu. ◎Như: Đời xưa cắt giấy màu làm hoa, để cài vào tóc cho đẹp, gọi là “hoa thắng” . Đàn bà con gái bây giờ hay tết các thứ đoạn vóc cài đầu, gọi là “xuân thắng” , “phương thắng” cũng là ý ấy. Có thứ chim gọi là “đái thắng” vì đầu nó có bông mao, như con gái cài hoa vậy.
4. (Tính) Tiếng nói đối với bên đã mất rồi. ◎Như: “thắng quốc” nước đánh được nước kia.
5. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “danh thắng” đẹp có tiếng, “thắng cảnh” cảnh đẹp.
6. Một âm là “thăng”. (Động) Có thể gánh vác được, đảm nhiệm được. ◎Như: “thăng nhậm” làm nổi việc, “nhược bất thăng y” yếu không mặc nổi áo.
7. (Phó) Hết, xuể, xiết. ◎Như: “bất thăng hoàng khủng” sợ hãi khôn xiết, “bất khả thăng số” không sao đếm xuể.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Được, thắng: Thắng trận, đánh thắng; Nước thắng trận;
② Hơn, giỏi: Kĩ thuật của anh ấy khá hơn tôi;
③ Tốt đẹp: Thắng cảnh, cảnh đẹp; Danh lam thắng cảnh;
④ Có thể gánh vác, chịu đựng nổi: Làm nổi (công việc);
⑤ Xuể, xiết, hết: Không sao đếm xuể, không thể kể hết;
⑥ (văn) Vật trang sức trên đầu: Hoa cài đầu bằng giấy; Vóc tết lại để cài đầu. Xem [sheng].

Từ điển Trung-Anh

(1) victory
(2) success
(3) to beat
(4) to defeat
(5) to surpass
(6) victorious
(7) superior to
(8) to get the better of
(9) better than
(10) surpassing
(11) superb (of vista)
(12) beautiful (scenery)
(13) wonderful (view)
(14) (Taiwan pr. [sheng1]) able to bear
(15) equal to (a task)

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 109

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shèng ㄕㄥˋ [ㄎㄨ]

U+5723, tổng 5 nét, bộ tǔ 土 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

thần thánh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thánh (người có đạo đức và tài cao học rộng, thông suốt lẽ đời): Bậc thánh, thánh nhân; Thánh hiền;
② Tên đẹp tỏ ý sùng bái: Đất thánh; 使 Sứ mệnh thần thánh;
③ Từ để tôn xưng nhà vua (thời xưa): Thánh thượng, nhà vua; Lời dụ của vua;
④ (văn) Người giỏi giang tinh thông về một lãnh vực hay một nghề: Thi thánh (người làm thơ cực giỏi); Người viết chữ thảo siêu tuyệt;
⑤ Tín đồ tôn giáo tôn xưng người hoặc sự vật liên quan đến tôn giáo của mình: Kinh thánh; Ngày sinh của đức giáo chủ (tùy theo đạo);
⑥ (văn) Rượu trong;
⑦ (văn) Sáng suốt, anh minh, thông suốt lẽ đời: Cho nên bậc thánh càng thêm sáng suốt, kẻ ngu càng thêm ngu muội (Hàn Dũ: Sư thuyết).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng sức cày cấy — Cố gắng hết sức — Một âm là Thánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết tắt của chữ Thánh .

Từ điển Trung-Anh

(1) holy
(2) sacred
(3) saint
(4) sage

Tự hình 3

Dị thể 13

Từ ghép 94

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shèng ㄕㄥˋ

U+5D4A, tổng 13 nét, bộ shān 山 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển Thiều Chửu

① Tên núi, tên huyện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Núi Thặng;
② Huyện Thặng (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, thuộc tỉnh Chiết giang, tức Thặng sơn.

Từ điển Trung-Anh

name of a district in Zhejiang

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

shèng ㄕㄥˋ [chéng ㄔㄥˊ, jīng ㄐㄧㄥ]

U+665F, tổng 10 nét, bộ rì 日 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sự rực rỡ của mặt trời, sự chói lọi
2. sáng
3. lửa cháy rần rật

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng, rực rỡ, chói lọi. ◇Hác Kinh : “Phủ khám húc nhật thịnh” (Nguyên cổ thượng Nguyên học sĩ ) Cúi xem mặt trời mới mọc rực rỡ.
2. (Tính) Hưng thịnh.
3. (Động) Khen ngợi.
4. § Ta quen đọc là “thạnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng.
② Mặt trời rực rỡ.
③ Lửa cháy rần rật. Ta quen đọc là chữ thạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sự rực rỡ của mặt trời, sự chói lọi;
② Sáng;
③ (Lửa cháy) rần rật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa. Sáng rực.

Từ điển Trung-Anh

(1) brightness of sun
(2) splendor
(3) also pr. [cheng2]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shèng ㄕㄥˋ [chéng ㄔㄥˊ]

U+6909, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “thừa” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

shèng ㄕㄥˋ [xǐng ㄒㄧㄥˇ]

U+6E3B, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giảm bớt. § Ngày xưa dùng như “tỉnh” .
2. (Danh) Cửa dẫn nước, thủy môn.
3. (Danh) Họ “Tỉnh” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

shèng ㄕㄥˋ [diàn ㄉㄧㄢˋ, tián ㄊㄧㄢˊ, yìng ㄧㄥˋ]

U+7538, tổng 7 nét, bộ tián 田 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khu ngoài, cõi ngoài, vùng quanh thành quách của nhà vua. ◇Đỗ Dự : “Quách ngoại viết giao, giao ngoại viết điện” , (Chú ) Ngoài quách gọi là "giao", ngoài "giao" gọi là "điện".
2. (Danh) Sản vật nơi đồng ruộng. ◇Lễ Kí : “Nạp điện ư Hữu ti” (Thiếu nghi ) Nộp sản vật đồng ruộng ở Hữu ti.
3. (Động) Trị lí, cai trị, sửa sang. ◇Thư Kinh : “Nãi mệnh nhĩ tiên tổ Thành Thang cách Hạ, tuấn dân điện tứ phương” , (Đa sĩ ) Bèn sai tiên tổ các ngươi là vua Thành Thang thay nhà Hạ, các bậc tuấn kiệt yên trị bốn phương.
4. Một âm là “điền”. (Động) Săn bắn. § Thông “điền” .

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shèng ㄕㄥˋ [chéng ㄔㄥˊ]

U+76DB, tổng 11 nét, bộ mǐn 皿 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

có nhiều, đầy đủ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. ◎Như: “hưng thịnh” hưng phát, “vượng thịnh” dồi dào, phát đạt, “mậu thịnh” tươi tốt um tùm, “phong thịnh” giàu có phong phú, “thịnh soạn” cỗ tiệc thức ăn ê hề.
2. (Tính) Nồng hậu, nồng nàn. ◎Như: “thịnh tình” , “thịnh ý” tình ý nồng hậu, thành khẩn.
3. (Tính) Lớn lao, trọng thể, đại quy mô. ◎Như: “thịnh đại” long trọng, trọng thể, “thịnh cử” nghĩa cử lớn, hành vi cao đẹp, “thịnh sự” việc lớn lao, cao đẹp.
4. (Phó) Rất, cực kì. ◎Như: “thịnh nộ” rất giận dữ, “thịnh khoa” hết sức huyênh hoang, “thịnh tán” vô cùng khen ngợi.
5. (Danh) Họ “Thịnh”.
6. Một âm là “thình”. (Động) Đựng. ◎Như: “thình phạn” đựng cơm, “thình thang” đựng canh.
7. (Động) Chứa được, dung chứa. ◎Như: “tương tử thái tiểu, thình bất liễu giá ma đa đông tây” , 西 rương nhỏ quá, chứa không hết được những thứ này.
8. (Danh) Cốc vật (lúa, thóc, v.v.) để cho vào đồ đựng thức ăn cúng bái thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) flourishing
(2) vigorous
(3) magnificent
(4) extensively

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 109

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shèng ㄕㄥˋ [mǐn ㄇㄧㄣˇ, shéng ㄕㄥˊ, yìng ㄧㄥˋ]

U+7E69, tổng 19 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây, sợi. ◎Như: “ma thằng” dây gai, “ni long thằng” dây nylon.
2. (Danh) Công cụ của thợ mộc dùng để lấy mực thẳng. ◎Như: “thằng mặc” mực thước. ◇Tuân Tử : “Mộc trực trúng thằng, nhụ dĩ vi luân” , (Khuyến học ) Gỗ thẳng đúng mực thước, uốn cong làm bánh xe.
3. (Danh) Quy củ, phép tắc, chuẩn tắc. ◇Sử Kí : “Phụ nhân tả hữu tiền hậu quỵ khởi giai trúng quy củ thằng mặc” (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Đám đàn bà (hướng theo) phía trái, phía phải, phía trước, phía sau, quỳ xuống, đứng lên, đều đúng phép tắc, mực thước.
4. (Danh) Họ “Thằng”.
5. (Động) Trói buộc, ước thúc, chế tài. ◇Sử Kí : “Thiên hạ sơ định, viễn phương kiềm thủ vị tập, chư sanh giai tụng pháp Khổng Tử, kim thượng giai trọng pháp thằng chi, thần khủng thiên hạ bất an. Duy thượng sát chi” , , , , . (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Thiên hạ mới được bình định, lê dân ở phương xa vẫn chưa theo ta, các nho sinh đều học theo Khổng Tử, nay bệ hạ dùng theo pháp luật nặng để trói buộc họ thì thần sợ thiên hạ không yên. Xin bệ hạ xét đến điều đó.
6. (Động) Sửa lại, sửa chữa. ◎Như: “thằng khiên củ mậu” sửa chữa lỗi lầm.
7. (Động) Đo lường. ◇Lễ Kí : “Dĩ thằng đức hậu” (Nhạc kí ) Để đo lường bề dày của đức.
8. (Động) Nối tiếp, kế thừa. ◇Thi Kinh : “Thằng kì tổ vũ” (Đại nhã , Hạ vũ ) Nối bước của tổ tiên.

Tự hình 4

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shèng ㄕㄥˋ

U+8056, tổng 13 nét, bộ ěr 耳 (+7 nét)
phồn thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

thần thánh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thánh, người có đức hạnh cao và thông hiểu sự lí. ◎Như: “siêu phàm nhập thánh” vượt khỏi cái tính phàm trần mà vào bậc thánh. ◇Luận Ngữ : “Cố thiên túng chi tương thánh, hựu đa năng dã” , (Tử Hãn ) Ấy, nhờ trời buông rộng cho ngài làm thánh, ngài lại còn có nhiều tài.
2. (Danh) Người có học thức hoặc tài nghệ đã đạt tới mức cao thâm. ◎Như: “thi thánh” thánh thơ, “thảo thánh” người viết chữ thảo siêu tuyệt.
3. (Tính) Sáng suốt, đức hạnh cao, thông đạt. ◎Như: “thánh nhân” , “thần thánh” .
4. (Tính) Tiếng tôn xưng vua, chúa. ◎Như: “thánh dụ” lời dụ của vua, “thánh huấn” lời ban bảo của vua.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thánh (người có đạo đức và tài cao học rộng, thông suốt lẽ đời): Bậc thánh, thánh nhân; Thánh hiền;
② Tên đẹp tỏ ý sùng bái: Đất thánh; 使 Sứ mệnh thần thánh;
③ Từ để tôn xưng nhà vua (thời xưa): Thánh thượng, nhà vua; Lời dụ của vua;
④ (văn) Người giỏi giang tinh thông về một lãnh vực hay một nghề: Thi thánh (người làm thơ cực giỏi); Người viết chữ thảo siêu tuyệt;
⑤ Tín đồ tôn giáo tôn xưng người hoặc sự vật liên quan đến tôn giáo của mình: Kinh thánh; Ngày sinh của đức giáo chủ (tùy theo đạo);
⑥ (văn) Rượu trong;
⑦ (văn) Sáng suốt, anh minh, thông suốt lẽ đời: Cho nên bậc thánh càng thêm sáng suốt, kẻ ngu càng thêm ngu muội (Hàn Dũ: Sư thuyết).

Từ điển Trung-Anh

(1) holy
(2) sacred
(3) saint
(4) sage

Tự hình 5

Dị thể 21

Từ ghép 94

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shèng ㄕㄥˋ [shēng ㄕㄥ]

U+80DC, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. được, thắng lợi
2. hơn, giỏi
3. tốt đẹp
4. cảnh đẹp
5. có thể gánh vác, có thể chịu đựng
6. xuể, xiết, hết
7. vật trang sức trên đầu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Được, thắng: Thắng trận, đánh thắng; Nước thắng trận;
② Hơn, giỏi: Kĩ thuật của anh ấy khá hơn tôi;
③ Tốt đẹp: Thắng cảnh, cảnh đẹp; Danh lam thắng cảnh;
④ Có thể gánh vác, chịu đựng nổi: Làm nổi (công việc);
⑤ Xuể, xiết, hết: Không sao đếm xuể, không thể kể hết;
⑥ (văn) Vật trang sức trên đầu: Hoa cài đầu bằng giấy; Vóc tết lại để cài đầu. Xem [sheng].

Từ điển Trung-Anh

(1) victory
(2) success
(3) to beat
(4) to defeat
(5) to surpass
(6) victorious
(7) superior to
(8) to get the better of
(9) better than
(10) surpassing
(11) superb (of vista)
(12) beautiful (scenery)
(13) wonderful (view)
(14) (Taiwan pr. [sheng1]) able to bear
(15) equal to (a task)

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 109

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shèng ㄕㄥˋ

U+8CB9, tổng 12 nét, bộ bèi 貝 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xưa dùng như chữ "thăng"
2. giàu có

Tự hình 1

Bình luận 0

shèng ㄕㄥˋ

U+8CF8, tổng 17 nét, bộ bèi 貝 (+10 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. còn, thừa ra
2. tặng thêm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thừa, còn dư. § Thông “thặng” .
2. (Phó) Một mực, cứ. ◇Yến Cơ Đạo : “Kim tiêu thặng bả ngân công chiếu, Do khủng tương phùng thị mộng trung” , (Thải tụ ân cần phủng ngọc chung từ ) Đêm nay cứ để cho đèn bạc chiếu sáng, Còn sợ gặp nhau chỉ là trong mộng thôi.
3. (Phó) Nhiều, lắm. ◇Tằng Đoan : “Bão dưỡng kê đồn, quảng tài đào lí, đa thực tang ma, thặng chủng canh hòa” , , , (Nhất chẩm mộng hồn kinh sáo ) Nuôi no gà lợn, trồng khắp đào mận, trồng nhiều dâu gai, trồng lắm lúa tám.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tăng thêm;
② Dư, thừa (dùng như , bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) have as remainder
(2) trad. variant of [sheng4]

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0