Có 4 kết quả:

擤 xǐng ㄒㄧㄥˇ渻 xǐng ㄒㄧㄥˇ省 xǐng ㄒㄧㄥˇ醒 xǐng ㄒㄧㄥˇ

1/4

xǐng ㄒㄧㄥˇ

U+64E4, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

hỉ mũi, xỉ mũi, xì mũi

Từ điển Trần Văn Chánh

Hỉ (mũi): 擤鼻涕 Hỉ (xỉ) mũi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay vuốt mũi cho khỏi ngứa.

Từ điển Trung-Anh

to blow one's nose

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

xǐng ㄒㄧㄥˇ [shèng ㄕㄥˋ]

U+6E3B, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giảm bớt. § Ngày xưa dùng như “tỉnh” 省.
2. (Danh) Cửa dẫn nước, thủy môn.
3. (Danh) Họ “Tỉnh” 渻.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

xǐng ㄒㄧㄥˇ [shěng ㄕㄥˇ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+7701, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xem xét, kiểm điểm. ◇Luận Ngữ 論語: “Nội tỉnh bất cứu” 內省不疚 (Nhan Uyên 顏淵) Xét trong lòng không có vết (không có gì đáng xấu hổ).
2. (Động) Thăm hầu. ◎Như: “thần hôn định tỉnh” 晨昏定省 sớm tối thăm hầu.
3. (Động) Hiểu, lĩnh ngộ. ◇Sử Kí 史記: “Lương vi tha nhân ngôn, giai bất tỉnh” 良為他人言, 皆不省 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương nói cho người khác nghe, thì họ đều không hiểu.
4. (Động) Khảo giáo. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhật tỉnh nguyệt thí” 日省月試 (Trung Dung 中庸) Hằng ngày khảo dạy, hằng tháng thi kiểm.
5. (Động) Dè sẻn, tiết kiệm. ◎Như: “tỉnh kiệm” 省儉 tằn tiện.
6. (Động) Giảm bớt. ◎Như: “tỉnh sự” 省事 giảm bớt sự phiền toái. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phục vọng bệ hạ thích tội khoan ân, tỉnh hình bạc thuế, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân” 伏望陛下釋罪寬恩, 省刑薄稅, 以禳天災, 救濟萬民 (Đệ nhất hồi) Cúi mong bệ hạ tha tội ban ơn, giảm hình bớt thuế, cầu miễn tai trời, cứu tế muôn dân.
7. (Động) Khỏi phải, không cần. ◇Mạnh Hán Khanh 孟漢卿: “Tỉnh phiền não, mạc thương hoài” 省煩惱, 莫傷懷 (Ma hợp la 魔合羅, Tiết tử 楔子) Khỏi phiền não, đừng thương nhớ.
8. (Danh) Một cơ cấu hành chánh thời xưa. ◎Như: “trung thư tỉnh” 中書省 sở quan cai quản việc quốc nội (thời xưa), nhà Minh đổi thành ti bố chánh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vi tỉnh thối quy hoa ảnh chuyển” 薇省退歸花影轉 (Thứ vận Trần thượng thư đề Nguyễn bố chánh thảo đường 次韻陳尚書題阮布政草堂) Ở vi sảnh (ti bố chánh) lui về, bóng hoa đã chuyển.
9. (Danh) Tỉnh, đơn vị khu vực hành chánh trong nước, ở trên huyện. ◎Như: “Quảng Đông tỉnh” 廣東省 tỉnh Quảng Đông.
10. (Danh) Cung cấm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trung quan thống lĩnh cấm tỉnh, Hán gia cố sự” 中官統領禁省, 漢家故事 (Đệ tam hồi) Các hoạn quan coi sóc việc trong cung cấm, phép cũ nhà Hán (từ xưa vẫn thế).
11. Một âm là “tiển”. § Thông “tiển” 獮.

Từ điển Thiều Chửu

① Coi xét, Thiên tử đi tuần bốn phương gọi là tỉnh phương 省方. Mình tự xét mình cũng gọi là tỉnh, như nội tỉnh bất cứu 內省不疚 (Luận ngữ 論語) xét trong lòng không có vết.
② Thăm hầu, như thần hôn định tỉnh 晨昏定省 sớm tối thăm hầu.
③ Mở to, như phát nhân thâm tỉnh 發人深省 mở mang cho người biết tự xét kĩ.
④ Dè, dè dặt, như tỉnh kiệm 省儉 tằn tiện, giảm bớt sự phiền đi gọi là tỉnh sự 省事.
⑤ Tỉnh, tiếng dùng để chia các khu đất trong nước.
⑥ Cùng âm nghĩa với chữ tiễn 獮.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tỉnh: 隆安省 Tỉnh Long An;
② Tiết kiệm, tiết giảm, đỡ tốn: 省工夫 Đỡ công sức. 【省得】tỉnh đắc [shângde] Để khỏi, cho đỡ, khỏi phải: 多穿一點兒省得凍着 Mặc thêm vào để khỏi bị lạnh;
③ Bỏ bớt, rút gọn, tắt. 【省略】 tỉnh lược [shânglđè] a. Giảm bớt, lược bớt; b. Gọi (viết) tắt: 省略號 Dấu viết tắt. Xem 省 [xêng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tự kiểm điểm, tự xét mình: 反省 Tự kiểm điểm; 吾日三省吾身 Ta mỗi ngày tự xét lại thân ta ba lần (nhiều lần) (Luận ngữ);
② Tri giác, tỉnh táo: 不省人事 Bất tỉnh nhân sự;
③ Tỉnh ngộ, giác ngộ;
④ Thăm, viếng, về thăm cha mẹ, thăm hầu cha mẹ: 又四年,吾往河陽省填墓 Lại bốn năm sau, chú đi Hà Dương thăm phần mộ (Hàn Dũ: Tế Thập nhị lang văn); 晨昏定省 Sớm tối thăm hầu (cha mẹ). Xem 省 [shâng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ tế ở ngoài ruộng vào thu, theo lệ thời cổ — Một âm là Tỉnh. Xem Tỉnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét — Thăm hỏi cho biết — Khu vực hành chánh, bao gồm nhiều phủ, huyện, quận. Thơ Tôn Thọ Tường: » Giang san ba tỉnh vẫn còn đây « — Nơi đặt dinh thự làm việc của viên chức đứng đầu một tỉnh, tức tỉnh lị — Bỏ bớt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to inspect
(2) to examine
(3) to be aware
(4) to pay a visit (to one's parents or elders)

Tự hình 5

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

Từ ghép 20

xǐng ㄒㄧㄥˇ [chéng ㄔㄥˊ, jīng ㄐㄧㄥ, xīng ㄒㄧㄥ]

U+9192, tổng 16 nét, bộ yǒu 酉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tỉnh lại
2. thức
3. đánh thức

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hết say. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thử thì tửu dĩ thất bát phân tỉnh liễu” 此時酒已七八分醒了 (Đệ tứ hồi) Lúc này thì đã tỉnh rượu bảy tám phần.
2. (Động) Khỏi bệnh, ra khỏi cơn hôn mê. ◇Thẩm Liêu 沈遼: “Sử nhân cửu trệ niệm, Hoắc như bệnh dĩ tỉnh” 使人久滯念, 霍如病已醒 (Tặng hữu đạo giả 贈有道者).
3. (Động) Thức, thức dậy, hết chiêm bao. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngọ mộng tỉnh lai vãn” 午夢醒來晚 (Sơn Đường dạ bạc 山塘夜泊) Tỉnh mộng trưa, trời đã muộn.
4. (Động) Hiểu ra, thấy rõ, giác ngộ. ◎Như: “tỉnh ngộ” 醒悟 hiểu ra. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh” 舉世皆濁我獨清, 眾人皆醉我獨醒 (Sở từ 楚辭) Cả đời đều đục (hỗn trọc) mình ta trong, mọi người đều say cả, mình ta tỉnh.
5. (Động) Làm cho tỉnh thức. ◇Tăng Củng 曾鞏: “Đương hiên tế xích nhật, Đối ngọa tỉnh bách lự” 當軒蔽赤日, 對臥醒百慮 (Đồng thụ 桐樹).
6. (Động) (Phương ngôn) Hiểu, biết, tri đạo. ◇Khắc Phi 克非: “Giá giá hài tử tất cánh thái niên khinh, bất tỉnh sự” 這孩子畢竟太年輕, 不醒事 (Xuân triều cấp 春潮急, Nhị lục).
7. (Tính) Tỉnh táo, thanh sảng. ◇Tần Quan 秦觀: “Đầu hiểu lí can duệ, Khê hành nhĩ mục tỉnh” 投曉理竿枻, 溪行耳目醒 (Đức Thanh đạo trung hoàn kí Tử Chiêm 德清道中還寄子瞻).
8. (Tính) Rõ, sáng, minh bạch.

Từ điển Thiều Chửu

① Tỉnh, tỉnh cơn say.
② Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Nguyễn Du 阮攸: Ngọ mộng tỉnh lai vãn 午夢醒來晚 tỉnh mộng trưa, trời đã muộn.
③ Hết thảy sự lí gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Như tỉnh ngộ 醒悟, đề tỉnh 提醒.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thức, tỉnh giấc, tỉnh (ngủ) dậy, tỉnh rượu: 他還沒有醒 Anh ấy còn chưa tỉnh giấc; 但願長醉不願醒 Chỉ mong say mãi không mong tỉnh (Lí Bạch: Tương tiến tửu);
② Tỉnh ngộ;
③ Làm cho thấy rõ: 提醒 Nhắc nhở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tỉnh rượu — Đang nằm mơ mà tỉnh dậy — Mê man mà tỉnh ra — Chợt hiểu ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết say rượu. Tỉnh rượu — Thức dậy. Tỉnh ngủ — Chợt hiểu ra. Tỉnh ngộ — Hiểu rõ xung quanh. Tỉnh táo. Đoạn trường tân thanh : » Chập chờn cơn tỉnh cơn mê « — Đáng lẻ đọc Tinh.

Từ điển Trung-Anh

(1) to wake up
(2) to be awake
(3) to become aware
(4) to sober up
(5) to come to

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 40