Có 1 kết quả:
sư
Tổng nét: 13
Bộ: khuyển 犬 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨師
Nét bút: ノフノノ丨フ一フ一一丨フ丨
Thương Hiệt: KHHRB (大竹竹口月)
Unicode: U+7345
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shī ㄕ
Âm Nôm: sư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): しし (shishi)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: si1
Âm Nôm: sư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): しし (shishi)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: si1
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
con sư tử
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sư tử. § Phân bố ở Ấn Độ và Phi Châu.
Từ điển Thiều Chửu
① Con sư tử.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sư tử. Cg. 獅子.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loài thú dữ, tức con sư tử ( Lion, tên khoa học là Felis Leo ). Cũng viết là Sư 師.
Từ ghép 3