Có 1 kết quả:
tiển
Âm Hán Việt: tiển
Tổng nét: 17
Bộ: khuyển 犬 (+14 nét)
Hình thái: ⿰⺨爾
Nét bút: ノフノ一ノ丶丨フ丨ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: KHMFB (大竹一火月)
Unicode: U+736E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: khuyển 犬 (+14 nét)
Hình thái: ⿰⺨爾
Nét bút: ノフノ一ノ丶丨フ丨ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: KHMFB (大竹一火月)
Unicode: U+736E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mí ㄇㄧˊ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): かり (kari)
Âm Quảng Đông: sin2
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): かり (kari)
Âm Quảng Đông: sin2
Tự hình 1
Dị thể 10
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. săn, giết
2. lễ đi săn mùa thu của vua chúa
2. lễ đi săn mùa thu của vua chúa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lễ đi săn mùa thu (thời xưa).
2. (Động) Giết.
2. (Động) Giết.
Từ điển Thiều Chửu
① Lễ đi săn mùa thu.
② Giết.
② Giết.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Săn, giết;
② Lễ đi săn mùa thu (của vua chúa).
② Lễ đi săn mùa thu (của vua chúa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cuộc đi săn mùa thu — Giết chết.