Có 45 kết quả:

㬎 xiǎn ㄒㄧㄢˇ姺 xiǎn ㄒㄧㄢˇ尟 xiǎn ㄒㄧㄢˇ尠 xiǎn ㄒㄧㄢˇ崄 xiǎn ㄒㄧㄢˇ嶮 xiǎn ㄒㄧㄢˇ幰 xiǎn ㄒㄧㄢˇ抮 xiǎn ㄒㄧㄢˇ显 xiǎn ㄒㄧㄢˇ檻 xiǎn ㄒㄧㄢˇ毨 xiǎn ㄒㄧㄢˇ洒 xiǎn ㄒㄧㄢˇ洗 xiǎn ㄒㄧㄢˇ濂 xiǎn ㄒㄧㄢˇ灑 xiǎn ㄒㄧㄢˇ燹 xiǎn ㄒㄧㄢˇ狝 xiǎn ㄒㄧㄢˇ猃 xiǎn ㄒㄧㄢˇ獫 xiǎn ㄒㄧㄢˇ獮 xiǎn ㄒㄧㄢˇ玁 xiǎn ㄒㄧㄢˇ癣 xiǎn ㄒㄧㄢˇ癬 xiǎn ㄒㄧㄢˇ省 xiǎn ㄒㄧㄢˇ礆 xiǎn ㄒㄧㄢˇ禰 xiǎn ㄒㄧㄢˇ筅 xiǎn ㄒㄧㄢˇ箲 xiǎn ㄒㄧㄢˇ藓 xiǎn ㄒㄧㄢˇ蘚 xiǎn ㄒㄧㄢˇ蚬 xiǎn ㄒㄧㄢˇ蜆 xiǎn ㄒㄧㄢˇ跣 xiǎn ㄒㄧㄢˇ軒 xiǎn ㄒㄧㄢˇ銑 xiǎn ㄒㄧㄢˇ铣 xiǎn ㄒㄧㄢˇ险 xiǎn ㄒㄧㄢˇ険 xiǎn ㄒㄧㄢˇ險 xiǎn ㄒㄧㄢˇ韅 xiǎn ㄒㄧㄢˇ顕 xiǎn ㄒㄧㄢˇ顯 xiǎn ㄒㄧㄢˇ鮮 xiǎn ㄒㄧㄢˇ鱻 xiǎn ㄒㄧㄢˇ鲜 xiǎn ㄒㄧㄢˇ

1/45

xiǎn ㄒㄧㄢˇ

U+3B0E, tổng 14 nét, bộ rì 日 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of |[xian3]
(2) visible
(3) apparent

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ [shēn ㄕㄣ, xiān ㄒㄧㄢ]

U+59FA, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

name of an ancient state

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ

U+5C1F, tổng 13 nét, bộ xiǎo 小 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hiếm, ít ỏi

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tiển” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tiển .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít trái với nhiều.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[xian3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ

U+5C20, tổng 13 nét, bộ xiǎo 小 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

hiếm, ít ỏi

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[xian3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ

U+5D04, tổng 10 nét, bộ shān 山 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của “hiểm” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Dốc, cao ngất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) precipitous
(2) rugged

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ

U+5DAE, tổng 16 nét, bộ shān 山 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nguy hiểm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Địa thế nguy hiểm, khó đi. ◇Lục Quy Mông : “Thế lộ hi hiểm” (Bỉ nông thi ) Đường đời hiểm trở.
2. (Tính) Cao vút.
3. (Phó) Chút xíu nữa, suýt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “San pha thượng Mã Trung dẫn nhất quân, xuất nhất tiễn xạ trúng Hoàng Trung kiên oa, hiểm ta nhi lạc mã” , , (Đệ bát thập tam hồi) Trên sườn núi Mã Trung dẫn một toán quân xuống, bắn một mũi tên trúng ngay hõm vai Hoàng Trung, (khiến Hoàng Trung) suýt ngã ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dốc, cao ngất.

Từ điển Trung-Anh

(1) precipitous
(2) rugged

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 56

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ

U+5E70, tổng 19 nét, bộ jīn 巾 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. màn xe
2. xe tay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màn treo ở cửa xe thời xưa. ◇Phan Nhạc : “Vi phong sanh ư khinh hiển” (Tịch điền phú ) Gió nhỏ phát sinh từ màn nhẹ ở cửa xe.
2. (Danh) Mượn chỉ ngựa xe. ◇Lưu Tuân : “Lộ hiệp hiển nan hồi” (Độ quan san ) Đường hẹp xe khó về.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màn xe;
② Xe tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màn treo ở cửa xe thời xưa — Treo lên, giăng lên, trương lên.

Từ điển Trung-Anh

curtain at front of carriage

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ

U+62AE, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phụ bỏ, phụ bạc

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xoay;
chẩn bão [xiănbào] Ấp trứng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Phụ bỏ, phụ bạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Chẩn bão .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ

U+663E, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rõ rệt
2. vẻ vang

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiển nhiên, tỏ ra, lộ rõ, rõ rệt, rõ ràng: Rõ ràng dễ thấy; Hiệu quả điều trị rõ ràng;
② Hiển hách, hiển đạt, vẻ vang, có danh vọng.hiển hách [xiănhè] Hiển hách, vinh quang lừng lẫy: Chiến công hiển hách; Vang dội một thời;
③ Từ đặt trước một danh xưng để chỉ tổ tiên: Cha đã qua đời; Mẹ đã qua đời.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) prominent
(2) conspicuous
(3) (prefix) phanero-

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 80

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ [jiàn ㄐㄧㄢˋ, kǎn ㄎㄢˇ]

U+6ABB, tổng 18 nét, bộ mù 木 (+14 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũi nhốt dã thú. ◇Trang Tử : “Nhi hổ báo tại nang hạm, diệc khả dĩ vi đắc hĩ” , (Thiên địa ) Mà cọp beo ở trong chuồng, trong cũi, cũng có thể cho là được vậy.
2. (Danh) Xe tù. ◎Như: “hạm xa” xe tù.
3. (Danh) Lan can. ◇Đỗ Mục : “Trực lan hoành hạm, đa ư Cửu Thổ chi thành quách” , (A phòng cung phú ) Lan can ngang dọc nhiều hơn thành quách Cửu Châu.
4. (Danh) Ngưỡng cửa, bực cửa. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na Hồng Ngọc cấp hồi thân nhất bào, khước bị môn hạm bán đảo” , (Đệ nhị thập tứ hồi) Hồng Ngọc quay mình chạy, vướng phải bực cửa, ngã lăn ra.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 46

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ

U+6BE8, tổng 10 nét, bộ máo 毛 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lông mới mọc đều và đẹp của các loài chim thú

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lông mới mọc đều và đẹp của các loài chim thú. Cv.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ lông mướt đẹp của loài chim, loài thú.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ [cuǐ ㄘㄨㄟˇ, ㄙㄚˇ, sěn ㄙㄣˇ, ㄒㄧˇ, xùn ㄒㄩㄣˋ]

U+6D12, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vẩy nước. ◎Như: “tảo địa tiên sái nhất ta thủy” trước khi quét đất cần vẩy ít nước.
2. (Danh) “Sái gia” tiếng tự xưng (thời Tống Nguyên). ◇Thủy hử truyện : “Dương Chí đạo: Hảo hán kí nhiên nhận đắc sái gia” : (Đệ thập nhị hồi) Dương Chí nói: vị hảo hán đã nhận ra tôi.
3. (Tính) Tự tại, không câu thúc. ◎Như: “sái như” tiêu sái phiêu dật.
4. Một âm là “tẩy”. (Động) Gội rửa. § Thông “tẩy” .
5. (Phó) “Tẩy nhiên” sợ hoảng, sửng sốt. ◇Trang Tử : “Ngô tẩy nhiên dị chi” (Canh Tang Sở ) Ta kinh ngạc lấy làm lạ.
6. Một âm là “tiển”. (Phó) Cung kính. ◎Như: “tiển nhiên” dáng cung kính. ◇Sử Kí : “Thị nhật quan Phạm Sư chi kiến giả, quần thần mạc bất tiển nhiên biến sắc dịch dong giả” , (Quyển thất thập cửu, Phạm Sư Thái Trạch truyện ) Ngày hôm đó thấy Phạm Sư, quần thần không ai là không biến sắc mặt, kính nể.
7. Lại một âm là “thối”. (Tính) Chót vót. ◇Thi Kinh : “Tân đài hữu thối” (Bội phong , Tân đài ) Cái đài mới có dáng cao chót vót.
8. § Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Vẫy nước rửa.
② Một âm là tẩy. Gội rửa.
③ Tẩy nhiên sợ hoảng, sửng sốt.
④ Lại một âm là thối. Chót vót.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vẩy (nước): Trước khi quét nhà cần vẩy ít nước;
② Rơi vãi: - Thóc gạo rơi vãi cả ra;
③ Tôi (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất);
④ [Să] (Họ) Sái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Gột rửa, giặt rửa (như ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kính cẩn;
② Sâu;
tiển nhiên [xiăn rán] a. Sửng sốt; b. Lạnh lẽo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rét căm căm. Lạnh lắm. Cũng nói Sái sái — Các âm khác là Tẩy, Thối. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa. Làm cho sạch. Làm cho hết — Vẻ kinh ngạc — Các âm khác là Sái, Thối. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao vút, cao chót vót.

Tự hình 4

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ [ㄒㄧˇ]

U+6D17, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giặt, rửa. ◎Như: “tẩy y” giặt áo, “tẩy oản” rửa bát. ◇Tây du kí 西: “Hựu lưỡng cá tống xuất nhiệt thang tẩy diện” (Đệ tứ thập bát hồi) Hai người (hầu) lại bưng ra nước nóng (cho thầy trò Tam Tạng) rửa mặt.
2. (Động) Làm trong sạch. ◎Như: “tẩy tội” rửa tội, “tẩy oan” rửa sạch oan ức.
3. (Động) Giết sạch, cướp sạch. ◎Như: “tẩy thành” giết sạch dân trong thành, “toàn thôn bị tẩy kiếp nhất không” cả làng bị cướp sạch.
4. (Danh) Cái chậu rửa mặt.
5. Một âm là “tiển”. (Danh) Tên cây, tức cây “đại táo” .
6. (Danh) Họ “Tiển”.
7. (Tính) Sạch sẽ.

Từ điển Thiều Chửu

① Giặt, rửa.
② Cái chậu rửa mặt.
③ Hết nhẵn nhụi, như nang không như tẩy túi nhẵn không còn gì, nói kẻ nghèo quá.
④ Một âm là tiển. Rửa chân.
⑤ Sạch sẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rửa, giặt, tẩy, gội, tắm gội: Rửa mặt; Rửa ảnh; Giặt quần áo; Gội đầu;
② Thanh trừng, làm trong sạch;
③ Triệt hạ, giết sạch. tẩy thành [xêchéng] (Quân địch) giết sạch dân trong thành; tẩy kiếp [xêjié] Cướp sạch, cướp trụi: Cả làng bị cướp sạch;
④ Giải trừ, tẩy trừ: Tẩy oan, giải oan; Vết nhơ không tẩy sạch được;
⑤ Đảo trộn.tẩy bài [xêpái] Xóc bài, xào bài (đảo lộn thứ tự các quân bài, để đánh ván khác);
⑥ (văn) Chậu rửa mặt. Xem [Xiăn].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rửa chân;
② Sạch sẽ;
③ [Xiăn] (Họ) Tiển. Xem [xê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tẩy — Tên một loại bình sành cổ nhỏ, để đựng nước thời xưa — Một âm là Tiển. Xem Tiển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sạch sẽ — Một âm là Tẩy. Xem Tẩy.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ [ㄌㄧˊ, ㄙㄚˇ, shī , ㄒㄧˇ]

U+7051, tổng 22 nét, bộ shǔi 水 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vẩy nước, tưới, rưới. ◎Như: “sái thủy tảo địa” vẩy nước quét đất, “hương thủy sái địa” nước thơm rưới đất.
2. (Động) Phân tán, rải, rắc. ◎Như: “thang sái liễu” nước nóng tung tóe ra, “hoa sanh sái liễu nhất địa” đậu phọng rải rắc trên đất. ◇Đỗ Phủ : “Mao phi độ giang sái giang giao” (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) (Cỏ mái) tranh bay qua sông, rải khắp vùng ven sông.
3. (Động) Tung, ném. ◇Phan Nhạc : “Sái điếu đầu võng” (Tây chinh phú 西) Ném câu quăng lưới.
4. (Động) Vung bút, vẫy bút (viết, vẽ). ◎Như: “huy sái” vẫy bút.
5. (Tính) Tự nhiên không bó buộc. ◎Như: “sái lạc” , “sái thoát” , “tiêu sái” đều nghĩa là tiêu dao tự tại, không bị ràng buộc.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ [bìng ㄅㄧㄥˋ]

U+71F9, tổng 18 nét, bộ huǒ 火 (+14 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

lửa lan ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lửa, lửa đồng.
2. (Danh) Nạn chiến tranh loạn lạc đốt phá tan hoang gọi là “binh tiển” . § Cũng như “binh tai” .
3. (Động) Đốt cháy.

Từ điển Thiều Chửu

① Lửa lan, lúc loạn lạc binh lính hỗn độn, đốt phá tan hoang gọi là binh tiển .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lửa cháy lan, lửa đồng, lửa rừng: Lửa binh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa cháy mạnh mẽ.

Từ điển Trung-Anh

conflagration

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ [ㄇㄧˊ]

U+72DD, tổng 8 nét, bộ quǎn 犬 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. săn, giết
2. lễ đi săn mùa thu của vua chúa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Săn, giết;
② Lễ đi săn mùa thu (của vua chúa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to hunt in autumn (archaic)

Tự hình 1

Dị thể 6

Từ ghép 1

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ

U+7303, tổng 10 nét, bộ quǎn 犬 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chó mõm dài

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chó mõm dài;
Hiểm Doãn (Duẫn) [Xiănyưn] Hiểm Doãn (một dân tộc ít người ở miền bắc Trung Quốc thời xưa). Cv. .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) a kind of dog with a long snout
(2) see |[Xian3 yun3]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ

U+736B, tổng 16 nét, bộ quǎn 犬 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chó mõm dài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống chó mõm dài.
2. (Danh) “Hiểm Duẫn” tên gọi nước Hung Nô thời Chu, ở phía bắc Trung Quốc. § Còn có những tên sau đây: “Huân Chúc” , “Huân Duẫn” , “Huân Nhung” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chó mõm dài;
Hiểm Doãn (Duẫn) [Xiănyưn] Hiểm Doãn (một dân tộc ít người ở miền bắc Trung Quốc thời xưa). Cv. .

Từ điển Trung-Anh

(1) a kind of dog with a long snout
(2) see |[Xian3 yun3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 52

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ [ㄇㄧˊ]

U+736E, tổng 17 nét, bộ quǎn 犬 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. săn, giết
2. lễ đi săn mùa thu của vua chúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lễ đi săn mùa thu (thời xưa).
2. (Động) Giết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Săn, giết;
② Lễ đi săn mùa thu (của vua chúa).

Từ điển Trung-Anh

to hunt in autumn (archaic)

Tự hình 1

Dị thể 10

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ

U+7381, tổng 22 nét, bộ quǎn 犬 (+19 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chó mõm dài
2. một giống rợ ở phía bắc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống chó mõm dài.
2. (Danh) § Xem “hiểm duẫn” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[xian3]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ [xuǎn ㄒㄩㄢˇ]

U+7663, tổng 19 nét, bộ nǐ 疒 (+14 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(Bệnh) ghẻ lở, hắc lào.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ [xuǎn ㄒㄩㄢˇ]

U+766C, tổng 22 nét, bộ nǐ 疒 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ghẻ lở, hắc lào. ◇Pháp Hoa Kinh : “Cơ ngạ luy sấu, thể sinh sang tiển” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Đói thiếu gầy gò, thân thể sinh ghẻ nhọt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Bệnh) ghẻ lở, hắc lào.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ [shěng ㄕㄥˇ, xǐng ㄒㄧㄥˇ]

U+7701, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xem xét, kiểm điểm. ◇Luận Ngữ : “Nội tỉnh bất cứu” (Nhan Uyên ) Xét trong lòng không có vết (không có gì đáng xấu hổ).
2. (Động) Thăm hầu. ◎Như: “thần hôn định tỉnh” sớm tối thăm hầu.
3. (Động) Hiểu, lĩnh ngộ. ◇Sử Kí : “Lương vi tha nhân ngôn, giai bất tỉnh” , (Lưu Hầu thế gia ) (Trương) Lương nói cho người khác nghe, thì họ đều không hiểu.
4. (Động) Khảo giáo. ◇Lễ Kí : “Nhật tỉnh nguyệt thí” (Trung Dung ) Hằng ngày khảo dạy, hằng tháng thi kiểm.
5. (Động) Dè sẻn, tiết kiệm. ◎Như: “tỉnh kiệm” tằn tiện.
6. (Động) Giảm bớt. ◎Như: “tỉnh sự” giảm bớt sự phiền toái. ◇Thủy hử truyện : “Phục vọng bệ hạ thích tội khoan ân, tỉnh hình bạc thuế, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân” , , , (Đệ nhất hồi) Cúi mong bệ hạ tha tội ban ơn, giảm hình bớt thuế, cầu miễn tai trời, cứu tế muôn dân.
7. (Động) Khỏi phải, không cần. ◇Mạnh Hán Khanh : “Tỉnh phiền não, mạc thương hoài” , (Ma hợp la , Tiết tử ) Khỏi phiền não, đừng thương nhớ.
8. (Danh) Một cơ cấu hành chánh thời xưa. ◎Như: “trung thư tỉnh” sở quan cai quản việc quốc nội (thời xưa), nhà Minh đổi thành ti bố chánh. ◇Nguyễn Trãi : “Vi tỉnh thối quy hoa ảnh chuyển” 退 (Thứ vận Trần thượng thư đề Nguyễn bố chánh thảo đường ) Ở vi sảnh (ti bố chánh) lui về, bóng hoa đã chuyển.
9. (Danh) Tỉnh, đơn vị khu vực hành chánh trong nước, ở trên huyện. ◎Như: “Quảng Đông tỉnh” tỉnh Quảng Đông.
10. (Danh) Cung cấm. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Trung quan thống lĩnh cấm tỉnh, Hán gia cố sự” , (Đệ tam hồi) Các hoạn quan coi sóc việc trong cung cấm, phép cũ nhà Hán (từ xưa vẫn thế).
11. Một âm là “tiển”. § Thông “tiển” .

Tự hình 5

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ [jiǎn ㄐㄧㄢˇ]

U+7906, tổng 18 nét, bộ shí 石 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

xiǎn ㄒㄧㄢˇ

U+7B45, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bàn chải làm bằng tre

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tiển trửu” chổi làm bằng tre để tẩy rửa các thứ.
2. (Danh) Nói tắt của “lang tiển” một loại binh khí thời xưa, tương truyền do Thích Kế Quang thời nhà Minh sáng chế, làm bằng tre to, gắn thêm cành ngạnh để chống lại đao thương, dùng cho quân đi tiền phong.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chổi, cái chổi làm bằng tre để rửa nồi chõ.
② Lang tiển một thứ đồ binh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bàn chải tre (để rửa nồi, chõ, chén bát).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây chổi quét nước.

Từ điển Trung-Anh

bamboo brush for utensils

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ

U+7BB2, tổng 15 nét, bộ zhú 竹 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bàn chải làm bằng tre

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như .

Từ điển Thiều Chửu

① Tiển trửu cái chổi để rửa nồi rửa chõ. Có khi viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiển .

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ

U+85D3, tổng 17 nét, bộ cǎo 艸 (+14 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây rêu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Rêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) moss
(2) lichen
(3) moss on damp walls
(4) used erroneously for |

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 5

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ

U+861A, tổng 20 nét, bộ cǎo 艸 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây rêu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rêu. § Một giống thực vật nở hoa ngầm, mọc ở chỗ ẩm thấp, trên cây cổ thụ, trên hang đá, rò lá phân minh, hình như trôn ốc. ◇Nguyễn Trãi : “Hữu hoài Trương Thiếu Bảo, Bi khắc tiển hoa ban” , (Dục Thúy sơn ) Lòng nhớ quan Thiếu Bảo họ Trương (tức Trương Hán Siêu ), Bia khắc nay đã có rêu lốm đốm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Rêu.

Từ điển Trung-Anh

(1) moss
(2) lichen
(3) moss on damp walls
(4) used erroneously for |

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ [xiàn ㄒㄧㄢˋ]

U+86AC, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con hến
2. con sâu kèn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) ① Hến, ngao;
② (văn) Con sâu kén.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

Cyclina orientalis

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ [xiàn ㄒㄧㄢˋ]

U+8706, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. con hến
2. con sâu kèn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hến.
2. (Danh) Một loại kén bướm (ấu trùng), đầu đỏ mình đen. Còn gọi là “ải trùng” , “ải nữ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) ① Hến, ngao;
② (văn) Con sâu kén.

Từ điển Trung-Anh

Cyclina orientalis

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ [sǔn ㄙㄨㄣˇ, xiān ㄒㄧㄢ]

U+8DE3, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đi chân không, đi chân trần

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi chân không. ◇Trang Tử : “Liệt Tử đề lũ, tiển nhi tẩu, kị ư môn” , , (Liệt Ngự Khấu ) Liệt Tử bỏ dép, đi chân không chạy ra tới cổng.
2. (Tính) Chân không, chân trần. ◎Như: “tiển túc” chân trần.

Từ điển Thiều Chửu

① Đi chân không.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đi chân không. tiển túc [xiănzú] (văn) (Đi) chân không, chân đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biên tiên : Dáng đi uốn éo, xoay tròn như múa — Một âm là Tiển. Xem Tiển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chân không, không mang giày dép — Một âm là Tiên. Xem Tiên.

Từ điển Trung-Anh

barefooted

Tự hình 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ [hǎn ㄏㄢˇ, jiān ㄐㄧㄢ, xiàn ㄒㄧㄢˋ, xuān ㄒㄩㄢ]

U+8ED2, tổng 10 nét, bộ chē 車 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái xe uốn hình cong, hai bên có màn che. § Lễ ngày xưa từ quan đại phu trở lên mới được đi xe ấy cho nên mới gọi người sang là “hiên miện” . ◇Nguyễn Trãi : “Thành trung hiên miện tổng trần sa” (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng ) Ngựa xe, mũ áo trong thành thảy là cát bụi.
2. (Danh) Chỉ chung các loại xe. ◇Lí Bạch : “Khứ khứ đào hoa nguyên, Hà thì kiến quy hiên” , (Bác Bình Trịnh thái thú kiến phỏng tặng biệt ) Đi tới suối hoa đào, Bao giờ thấy xe về?
3. (Danh) Bộ phận ở đằng trước xe cao gọi là “hiên” , ở sau xe thấp gọi là “chí” . § “Hiên chí” tỉ dụ cao thấp nặng nhẹ.
4. (Danh) Cửa sổ. ◇Mạnh Hạo Nhiên : “Khai hiên diện trường phố, Bả tửu thoại tang ma” , (Quá cố nhân trang ) Mở cửa sổ đối mặt với vườn rau, Nâng chén rượu nói chuyện trồng dâu trồng gai.
5. (Danh) Hành lang dài.
6. (Danh) Mái hiên (phần mái che phía trước hoặc sau nhà).
7. (Danh) Phần nhà ở ngoài chính điện. ◎Như: vua không ngự ở chính điện mà ra ngự ở nhà ngoài gọi là “lâm hiên” .
8. (Danh) Cái chái nhà, cái phòng nhỏ. ◇Hồng lâu mộng : “Diêu vọng đông nam, kiến kỉ xứ y san chi tạ, túng quan tây bắc, kết tam gian lâm thủy chi hiên” , , 西, (Đệ thập nhất hồi) Nhìn xa ra phía đông nam, dựng lên mấy tòa nhà dựa núi, hướng về phía tây bắc, cất căn nhà nhỏ ba gian kề sông.
9. (Danh) Họ “Hiên”.
10. (Tính) Cao. ◎Như: “hiên xưởng” cao ráo sáng sủa, “hiên hiên” vòi vọi, “hiên hiên hà cử” cao vòi vọi như ráng mọc buổi sáng, ý nói người thanh cao sáng suốt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Lí diện thính điện lâu các, dã đô hoàn tranh vanh hiên tuấn” 殿, (Đệ nhị hồi) Bên trong điện đài lầu gác đều nguy nga chót vót.
11. (Động) Bay cao. ◇Vương Xán : “Quy nhạn tải hiên” (Tặng thái tử Đốc ) Nhạn về cất bay cao.
12. (Động) Mỉm cười. ◎Như: “hiên cừ” cười cười nói nói.

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ [ㄒㄧˇ, xiān ㄒㄧㄢ]

U+9291, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gang (hợp kim của sắt và carbon)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gang, một loài kim có chất rất sáng, dùng để đúc nồi đúc chảo.
2. (Danh) Hai góc miệng chuông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Phay. Xem [xiăn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Gang.tiển thiết [xiăntiâ] Gang đúc. Xem [xê].

Từ điển Trung-Anh

(1) shining metal
(2) (old) the 16th of the month (abbreviation used in telegrams)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ [ㄒㄧˇ]

U+94E3, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gang (hợp kim của sắt và carbon)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Phay. Xem [xiăn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Gang.tiển thiết [xiăntiâ] Gang đúc. Xem [xê].

Từ điển Trung-Anh

(1) shining metal
(2) (old) the 16th of the month (abbreviation used in telegrams)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ [yán ㄧㄢˊ]

U+9669, tổng 9 nét, bộ fù 阜 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguy hiểm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nguy hiểm: Thoát khỏi cơn nguy hiểm;
② Hiểm yếu, hiểm trở: Vùng hiểm yếu thiên nhiên;
③ Hiểm sâu, hiểm độc, hiểm hóc, gian hiểm, xảo quyệt: Thâm hiểm; Nham hiểm;
④ Suýt, suýt nữa, tí nữa: Anh ta suýt gặp chuyện không may (suýt chết).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) danger
(2) dangerous
(3) rugged

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 99

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ

U+967A, tổng 10 nét, bộ fù 阜 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ [jiǎn ㄐㄧㄢˇ, yán ㄧㄢˊ]

U+96AA, tổng 15 nét, bộ fù 阜 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguy hiểm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ trọng yếu, nơi địa thế ách yếu, có ngăn trở. ◎Như: “thiên hiểm” vùng hiểm yếu thiên nhiên.
2. (Danh) Sự gì yên nguy, thành bại chưa thể biết trước được. ◎Như: “mạo hiểm” xông pha sự bất trắc, chỗ hiểm nguy khó lường.
3. (Danh) Sự dự trù lo liệu trước để có điều kiện ứng phó khi gặp phải tai nạn bất ngờ (bảo hiểm). ◎Như: “thọ hiểm” bảo hiểm nhân mạng, “xa hiểm” bảo hiểm tai nạn xe.
4. (Tính) Nguy, trắc trở. ◎Như: “hiểm ải” nơi nguy hiểm, “hiểm đạo” đường trắc trở, nguy nan.
5. (Tính) Gian ác, âm độc, xảo quyệt, nguy hại. ◎Như: “âm hiểm” âm độc, “hiểm trá” xảo trá, “gian hiểm” gian ác.
6. (Tính) Nguy cấp. ◎Như: “hiểm cục” tình huống nguy cấp, “thoát li hiểm cảnh” thoát khỏi tình cảnh nguy cấp.
7. (Tính) Kì quái, mắc míu (nói về văn chương). ◎Như: “hiểm kính” hay “hiểm tiễu” kì quái, không theo phép thường, khiến cho người xem phải ghê lòng sởn tóc. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhược đề quá ư tân xảo, vận quá ư hiểm, tái bất đắc hữu hảo thi, chung thị tiểu gia khí” , , , (Đệ tam thập thất hồi) Nếu ra đầu bài lắt léo quá, hạn vần hiểm hóc quá, thơ không thể nào hay được, rốt cuộc đâm ra gò bó, hẹp hòi.
8. (Phó) Suýt, xém, chút xíu nữa. ◎Như: “hiểm bị hoạt mai” suýt bị chôn sống. ◇Tây sương kí 西: “Hiểm hóa tố vọng phu thạch” (Đệ tứ bổn , Đệ tam chiết) Chút xíu nữa là hóa làm hòn đá vọng phu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nguy hiểm: Thoát khỏi cơn nguy hiểm;
② Hiểm yếu, hiểm trở: Vùng hiểm yếu thiên nhiên;
③ Hiểm sâu, hiểm độc, hiểm hóc, gian hiểm, xảo quyệt: Thâm hiểm; Nham hiểm;
④ Suýt, suýt nữa, tí nữa: Anh ta suýt gặp chuyện không may (suýt chết).

Từ điển Trung-Anh

(1) danger
(2) dangerous
(3) rugged

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 52

Từ ghép 99

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ

U+97C5, tổng 23 nét, bộ gé 革 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đai da cột dưới bụng ngựa

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đai da cột dưới bụng ngựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đai da cột ở gần nách ngựa.

Từ điển Trung-Anh

leather girth on horse

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ

U+9855, tổng 18 nét, bộ yè 頁 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ

U+986F, tổng 23 nét, bộ yè 頁 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rõ rệt
2. vẻ vang

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biểu lộ, bày tỏ. ◎Như: “đại hiển thân thủ” bày tỏ bản lĩnh.
2. (Động) Làm cho vẻ vang, vinh diệu. ◎Như: “hiển dương” làm cho rực rỡ, vẻ vang. ◇Hiếu Kinh : “Lập thân hành đạo, dương danh ư hậu thế, dĩ hiển phụ mẫu” , , (Khai tông minh nghĩa chương ) Lập thân hành đạo, rạng danh ở đời sau, làm vẻ vang cha mẹ.
3. (Tính) Rõ rệt, sáng tỏ. ◎Như: “hiển nhi dị kiến” rõ ràng dễ thấy.
4. (Tính) Vẻ vang, có danh vọng, có địa vị. ◎Như: “hiển quý” sang trọng, “hiển đạt” thành tựu, có danh vọng vẻ vang, “hiển giả” kẻ phú quý. ◇Mạnh Tử : “Vấn kì dữ ẩm thực giả, tận phú quý dã, nhi vị thường hữu hiển giả lai” , , (Li Lâu hạ ) Hỏi (chồng) cùng với những người nào ăn uống, (thì nói rằng) hết thảy là những người phú quý, mà chưa từng có người danh vọng nào lại nhà.
5. (Tính) Tiếng tôn xưng tổ tiên. ◎Như: “hiển khảo” cha đã chết, “hiển tỉ” mẹ đã chết.
6. (Danh) Họ “Hiển”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiển nhiên, tỏ ra, lộ rõ, rõ rệt, rõ ràng: Rõ ràng dễ thấy; Hiệu quả điều trị rõ ràng;
② Hiển hách, hiển đạt, vẻ vang, có danh vọng.hiển hách [xiănhè] Hiển hách, vinh quang lừng lẫy: Chiến công hiển hách; Vang dội một thời;
③ Từ đặt trước một danh xưng để chỉ tổ tiên: Cha đã qua đời; Mẹ đã qua đời.

Từ điển Trung-Anh

(1) prominent
(2) conspicuous
(3) (prefix) phanero-

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

Từ ghép 80

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ [xiān ㄒㄧㄢ, xiàn ㄒㄧㄢˋ]

U+9BAE, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá tươi, cá sống. § Ngày xưa gọi các thứ cá ba ba là “tiên thực” .
2. (Danh) Chim muông vừa mới giết làm thịt.
3. (Danh) Phiếm chỉ món ăn tươi, ngon, quý, hiếm. ◎Như: “thường tiên” nếm món ngon, “hải tiên” hải vị.
4. (Danh) Họ “Tiên”.
5. (Tính) Ngon ngọt. ◇Quyền Đức Dư 輿: “Thôn bàn kí la liệt, Kê thử giai trân tiên” , (Bái Chiêu Lăng quá Hàm Dương thự ) Mâm bàn trong thôn đã bày la liệt, Gà cơm đều quý hiếm và ngon.
6. (Tính) Tươi, non. ◎Như: “tiên hoa” hoa tươi.
7. (Tính) Tươi đẹp, rực rỡ. ◎Như: “tiên minh” tươi đẹp, rực rỡ, “tiên nghiên” tươi đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đại triển huyễn thuật, tương nhất khối đại thạch đăng thì biến thành nhất khối tiên minh oánh khiết đích mĩ ngọc” , (Đệ nhất hồi) Thi triển hết phép thuật, làm cho khối đá lớn tức thì hóa thành một viên ngọc tươi đẹp rực rỡ trong suốt long lanh.
8. (Tính) Mới lạ, thú vị, hay ho. ◎Như: “tha đích thoại ngận tiên” câu chuyện của anh ấy thật thú vị.
9. Một âm là “tiển”. (Phó) Ít, thiếu. ◇Pháp Hoa Kinh : “Tư nhân tiển phúc đức, bất kham thụ thị pháp” , (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Những kẻ đó kém phúc đức, chẳng kham và tiếp nhận được pháp này.
10. (Động) Hết, tận. ◇Dịch Kinh : “Cố quân tử chi đạo tiển hĩ” (Hệ từ thượng ) Cho nên đạo của người quân tử hết tận vậy.
11. (Tính) Chết yểu, không thọ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cá tươi;
② Tươi, mới: Cá tươi; Hoa tươi;
③ Ngọt, ngon: Canh gà ngọt quá;
④ (Những) thức ăn tươi mới: 滿 Trên bàn bày đầy các thức ăn tươi mới đầu mùa;
⑤ (Màu) tươi, sáng Miếng vải này màu sáng quá;
⑥ [Xian] (Họ) Tiên. Xem [xiăn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Hiếm, ít, ít có ai: Mưu việc nước mà ít có sai lầm, dạy dỗ người không mệt mỏi, Thúc Hướng đều có được như thế (Tả truyện: Tương công nhị thập nhất niên); Người ta không ai không ăn không uống, nhưng ít ai biết thế nào là ngon (Luận ngữ). Xem [xian].

Từ điển Trung-Anh

(1) few
(2) rare

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ [xiān ㄒㄧㄢ]

U+9C7B, tổng 33 nét, bộ yú 魚 (+22 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[xian3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

xiǎn ㄒㄧㄢˇ [xiān ㄒㄧㄢ, xiàn ㄒㄧㄢˋ]

U+9C9C, tổng 14 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cá tươi;
② Tươi, mới: Cá tươi; Hoa tươi;
③ Ngọt, ngon: Canh gà ngọt quá;
④ (Những) thức ăn tươi mới: 滿 Trên bàn bày đầy các thức ăn tươi mới đầu mùa;
⑤ (Màu) tươi, sáng Miếng vải này màu sáng quá;
⑥ [Xian] (Họ) Tiên. Xem [xiăn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Hiếm, ít, ít có ai: Mưu việc nước mà ít có sai lầm, dạy dỗ người không mệt mỏi, Thúc Hướng đều có được như thế (Tả truyện: Tương công nhị thập nhất niên); Người ta không ai không ăn không uống, nhưng ít ai biết thế nào là ngon (Luận ngữ). Xem [xian].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

variant of |[xian3]

Từ điển Trung-Anh

variant of |[xian3]

Từ điển Trung-Anh

(1) few
(2) rare

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[xian3]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 31

Bình luận 0