Có 1 kết quả:

diễm
Âm Hán Việt: diễm
Tổng nét: 12
Bộ: ngọc 玉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一丶ノノ丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: MGFF (一土火火)
Unicode: U+7430
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yǎn ㄧㄢˇ
Âm Nôm: dặm, diễm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jim5

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

1/1

diễm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lóng lánh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
2. (Danh) Nói tắt của “diễm khuê” 琰圭 ngọc khuê làm trên nhọn, dưới vuông, dài chín tấc; thiên tử sai sứ đi chư hầu cho mang “diễm khuê” làm tin.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc khuê làm trên nhọn gọi là diễm khuê 琰圭. Thiên tử sai sứ đi chư hầu cho hòn diễm khuê để ai hỏi thì đưa ra làm tin.
② Lóng lánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngọc khuê phía trên nhọn;
② Lóng lánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu sắc đẹp, ánh sáng đẹp như ngọc.