Có 1 kết quả:
diễm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lóng lánh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
2. (Danh) Nói tắt của “diễm khuê” 琰圭 ngọc khuê làm trên nhọn, dưới vuông, dài chín tấc; thiên tử sai sứ đi chư hầu cho mang “diễm khuê” làm tin.
2. (Danh) Nói tắt của “diễm khuê” 琰圭 ngọc khuê làm trên nhọn, dưới vuông, dài chín tấc; thiên tử sai sứ đi chư hầu cho mang “diễm khuê” làm tin.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc khuê làm trên nhọn gọi là diễm khuê 琰圭. Thiên tử sai sứ đi chư hầu cho hòn diễm khuê để ai hỏi thì đưa ra làm tin.
② Lóng lánh.
② Lóng lánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngọc khuê phía trên nhọn;
② Lóng lánh.
② Lóng lánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu sắc đẹp, ánh sáng đẹp như ngọc.