Có 2 kết quả:
kinh • kính
Tổng nét: 12
Bộ: nạch 疒 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒巠
Nét bút: 丶一ノ丶一一フフフ一丨一
Thương Hiệt: KMVM (大一女一)
Unicode: U+75D9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jìng ㄐㄧㄥˋ
Âm Nôm: kinh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): つ.る (tsu.ru), ひきつ.る (hikitsu.ru)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging6
Âm Nôm: kinh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): つ.る (tsu.ru), ひきつ.る (hikitsu.ru)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging6
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh co gân, xương sống cứng thẳng, mình mẩy uốn cong như bệnh phải gió gọi là kinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh cứng gân, không cử động gì được nữa.