Có 44 kết quả:

俓 jìng ㄐㄧㄥˋ倞 jìng ㄐㄧㄥˋ净 jìng ㄐㄧㄥˋ凈 jìng ㄐㄧㄥˋ凊 jìng ㄐㄧㄥˋ劲 jìng ㄐㄧㄥˋ勁 jìng ㄐㄧㄥˋ境 jìng ㄐㄧㄥˋ婙 jìng ㄐㄧㄥˋ婧 jìng ㄐㄧㄥˋ弪 jìng ㄐㄧㄥˋ弳 jìng ㄐㄧㄥˋ径 jìng ㄐㄧㄥˋ徑 jìng ㄐㄧㄥˋ敬 jìng ㄐㄧㄥˋ檠 jìng ㄐㄧㄥˋ殑 jìng ㄐㄧㄥˋ浄 jìng ㄐㄧㄥˋ淨 jìng ㄐㄧㄥˋ獍 jìng ㄐㄧㄥˋ痉 jìng ㄐㄧㄥˋ痙 jìng ㄐㄧㄥˋ竞 jìng ㄐㄧㄥˋ竟 jìng ㄐㄧㄥˋ竫 jìng ㄐㄧㄥˋ競 jìng ㄐㄧㄥˋ竸 jìng ㄐㄧㄥˋ精 jìng ㄐㄧㄥˋ經 jìng ㄐㄧㄥˋ经 jìng ㄐㄧㄥˋ胫 jìng ㄐㄧㄥˋ脛 jìng ㄐㄧㄥˋ踁 jìng ㄐㄧㄥˋ迳 jìng ㄐㄧㄥˋ逕 jìng ㄐㄧㄥˋ鏡 jìng ㄐㄧㄥˋ镜 jìng ㄐㄧㄥˋ陉 jìng ㄐㄧㄥˋ陘 jìng ㄐㄧㄥˋ靓 jìng ㄐㄧㄥˋ靖 jìng ㄐㄧㄥˋ静 jìng ㄐㄧㄥˋ靚 jìng ㄐㄧㄥˋ靜 jìng ㄐㄧㄥˋ

1/44

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+4FD3, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường nhỏ. § Xưa dùng như .
2. (Danh) Đường kính.
3. (Động) Trải qua.
4. (Phó) Thẳng tới, trực tiếp.
5. (Tính) Vững, chắc. § Như “kiên” .

Từ điển Trung-Anh

(1) straight
(2) pass

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ [liàng ㄌㄧㄤˋ]

U+501E, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mạnh, cứng mạnh

Từ điển Trung-Anh

(1) strong
(2) powerful

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+51C0, tổng 8 nét, bộ bīng 冫 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sạch sẽ
2. đóng vai hề

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sạch: nước sạch; Lau bàn cho sạch; Ăn sạch;
② Toàn (là), chỉ: Trên giá sách toàn là sách khoa học kĩ thuật; Chỉ nói không làm;
③ Thực, tịnh, ròng: Trọng lượng thực, trọng lượng tịnh; Lãi thực, lãi ròng;
④ Thanh tịnh, rỗng không;
⑤ (văn) Vai thằng hề (trong tuồng Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jing4]

Từ điển Trung-Anh

(1) clean
(2) completely
(3) only
(4) net (income, exports etc)
(5) (Chinese opera) painted face male role

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Từ ghép 40

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ [qìng ㄑㄧㄥˋ]

U+51CA, tổng 10 nét, bộ bīng 冫 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mát mẻ

Từ điển Thiều Chửu

① Mát, như đông ôn hạ sảnh mùa đông ấm áp mùa hè quạt mát.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mát: Mùa đông ấp ấm mùa hè quạt mát (cho cha mẹ già).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh. Mát lạnh — Ta quen đọc Sảnh. Xem Sảnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) cool
(2) fresh
(3) to cool

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+52B2, tổng 7 nét, bộ lì 力 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sức mạnh
2. cứng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khỏe, mạnh: Cánh tay anh ấy rất khỏe; Bóp mạnh;
② Hăng, hăng say, hăng hái, mải: Anh ấy làm hăng lắm;
③ Bộ, bộ dạng: Trông bộ dạng anh ta rất ngạo mạn; Trông bộ dạng anh ta yếu thế, chắc không làm nổi đâu;
④ Thú: Chơi cờ không thú bằng chơi bóng. Xem [jìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Cứng mạnh: Binh mạnh; Cỏ cứng. Xem [jìn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) stalwart
(2) sturdy
(3) strong
(4) powerful

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 18

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+52C1, tổng 9 nét, bộ lì 力 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sức mạnh
2. cứng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng, mạnh. ◎Như: “kính binh” binh mạnh, “kính thảo” cỏ cứng. ◇Thiền Uyển Tập Anh : “Cao ngạn tật phong tri kính thảo, Bang gia bản đãng thức trung lương” (Viên Chiếu Thiền sư ) Gió lộng bờ cao hay cỏ cứng, Nhà tan nước mất biết trung lương.
2. (Tính) Cứng cỏi, ngay thẳng. ◎Như: “kính tiết” khí tiết chánh trực.
3. (Danh) Sức mạnh, lực lượng. ◎Như: “hữu kính” có sức mạnh, “dụng kính” dùng sức.
4. (Danh) Tinh thần, lòng hăng hái. ◎Như: “giá cá nhân xướng ca chân đái kính” người đó ca hát thật có tinh thần hăng hái.
5. (Danh) Hứng thú, thú vị. ◎Như: “hạ kì một kính, bất như đả cầu khứ” , đánh cờ không thú bằng chơi bóng.
6. (Danh) Bộ dạng, thái độ. ◎Như: “thân nhiệt kính” thái độ thân thiết nồng nhiệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khỏe, mạnh: Cánh tay anh ấy rất khỏe; Bóp mạnh;
② Hăng, hăng say, hăng hái, mải: Anh ấy làm hăng lắm;
③ Bộ, bộ dạng: Trông bộ dạng anh ta rất ngạo mạn; Trông bộ dạng anh ta yếu thế, chắc không làm nổi đâu;
④ Thú: Chơi cờ không thú bằng chơi bóng. Xem [jìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Cứng mạnh: Binh mạnh; Cỏ cứng. Xem [jìn].

Từ điển Trung-Anh

(1) stalwart
(2) sturdy
(3) strong
(4) powerful

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+5883, tổng 14 nét, bộ tǔ 土 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. biên giới, ranh giới
2. hoàn cảnh
3. cảnh trí

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Biên giới, cương giới. ◎Như: “biên cảnh” biên giới. ◇Mạnh Tử : “Thần thủy chí ư cảnh, vấn quốc chi đại cấm, nhiên hậu cảm nhập” , , (Lương Huệ vương hạ ) Thần lúc đầu đến biên giới, hỏi về những điều cấm kị quan trọng của nước, rồi sau mới dám vào.
2. (Danh) Nơi, chốn, địa phương, khu vực. ◎Như: “tiên cảnh” cõi tiên, “thắng cảnh” nơi đẹp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Bố đông tây xung sát, như nhập vô nhân chi cảnh” 西, (Đệ ngũ hồi) (Lã) Bố đánh bên đông phạt bên tây, như vào chốn không người.
3. (Danh) Tình huống, tình trạng. ◎Như: “thuận cảnh” cảnh thuận, “nghịch cảnh” cảnh nghịch, “gia cảnh” tình huống trong nhà.
4. (Danh) Trình độ, hạn định. ◎Như: “học vô chỉ cảnh” bể học mông mênh (việc học không có hạn định nào ngừng lại cả).

Từ điển Thiều Chửu

① Cõi.
② Cảnh ngộ, như cảnh thuận, cảnh nghịch, v.v.
③ Cảnh trí, như thắng cảnh , giai cảnh , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cảnh, cõi, biên giới: Xuất cảnh; Nhập cảnh; Trục xuất ra khỏi biên giới;
② Nơi, chỗ, chốn: Như vào chỗ không người;
③ Cảnh, hoàn cảnh, cảnh ngộ: Cảnh nhà; Hoàn cảnh;
④ Cảnh trí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ cõi — Vùng đất — Chỉ chung những thứ mình thấy xung quanh.

Từ điển Trung-Anh

(1) border
(2) place
(3) condition
(4) boundary
(5) circumstances
(6) territory

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 163

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+5A59, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [jing4]

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+5A67, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

(1) (of woman) slender
(2) delicate
(3) virtuous

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+5F2A, tổng 8 nét, bộ gōng 弓 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) radian (math.)
(2) now written

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+5F33, tổng 10 nét, bộ gōng 弓 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) radian (math.)
(2) now written

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+5F84, tổng 8 nét, bộ chì 彳 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đường tắt, lối tắt
2. thẳng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đường mòn, đường nhỏ, đường tắt, lối tắt: Đường mòn trên núi;
② Đường, lối, cách: Đường tắt;
③ Thẳng, trực tiếp: Tình thẳng thẳng bước; Về thẳng Quảng Đông; Trực tiếp trả lời. kính trực [jìngzhí] a. Thẳng: Chuyến máy bay này sẽ bay thẳng tới Hà Nội; b. Thẳng thắn, thẳng: Tôi nói thẳng với anh;
④ (toán) Đường kính (nói tắt): Bán kính;
⑤ (văn) Đi;
⑥ Bèn (dùng như bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) footpath
(2) track
(3) diameter
(4) straight
(5) directly

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 79

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+5F91, tổng 10 nét, bộ chì 彳 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đường tắt, lối tắt
2. thẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lối tắt, đường nhỏ. Phiếm chỉ đường đi. ◎Như: “san kính” đường mòn trên núi. ◇Nguyễn Du : “Quỷ môn thạch kính xuất vân căn” (Quỷ Môn đạo trung ) Đường đá ở Quỷ Môn từ chân mây mà ra. ◇Đỗ Phủ : “Hoa kính bất tằng duyên khách tảo, Bồng môn kim thủy vị quân khai” , (Khách chí ) Đường hoa, chưa từng vì khách quét, Cửa cỏ bồng, nay mới mở cho bạn (vào).
2. (Danh) Đường lối, phương pháp. ◎Như: “đồ kính” đường lối, phương pháp, “tiệp kính” đường (lối) tắt.
3. (Danh) Đường kính (đường thẳng đi qua tâm điểm vòng tròn, giới hạn hai đầu trong vòng tròn). ◎Như: “trực kính” đường kính, “bán kính” nửa đường kính.
4. (Danh) Độ dài. ◇Từ Hoằng Tổ : “Cộng kính thập ngũ lí” (Từ hà khách du kí ) Chiều dài gồm năm mươi dặm.
5. (Động) Đi. ◇Hán Thư : “Kính vạn lí hề độ sa mạc” (Tô Kiến truyện ) Đi muôn dặm hề qua sa mạc.
6. (Phó) Thẳng, trực tiếp. § Thông “kính” . ◎Như: “trực tình kính hành” tình thẳng thẳng bước, “ngôn tất kính khứ” nói xong đi thẳng.
7. (Phó) Bèn. § Cũng như “cánh” . ◇Sử Kí : “Khôn khủng cụ phủ phục nhi ẩm, bất quá nhất đẩu kính túy hĩ” , (Hoạt kê truyện , Thuần Vu Khôn truyện ) Khôn này sợ hãi cúi đầu mà uống, chỉ mới một đấu bèn đã say.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đường mòn, đường nhỏ, đường tắt, lối tắt: Đường mòn trên núi;
② Đường, lối, cách: Đường tắt;
③ Thẳng, trực tiếp: Tình thẳng thẳng bước; Về thẳng Quảng Đông; Trực tiếp trả lời. kính trực [jìngzhí] a. Thẳng: Chuyến máy bay này sẽ bay thẳng tới Hà Nội; b. Thẳng thắn, thẳng: Tôi nói thẳng với anh;
④ (toán) Đường kính (nói tắt): Bán kính;
⑤ (văn) Đi;
⑥ Bèn (dùng như bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) footpath
(2) track
(3) diameter
(4) straight
(5) directly

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 79

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+656C, tổng 12 nét, bộ pù 攴 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tôn trọng, kính trọng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tôn trọng. ◎Như: “kính trọng” coi trọng người khác, “kính lão tôn hiền” kính trọng người già tôn quý người hiến tài.
2. (Động) Mời, dâng (tỏ lòng kính cẩn). ◎Như: “kính trà” dâng trà, “kính tửu” mời rượu. ◇Hồng Lâu Mộng : “Hựu mệnh Bảo Ngọc: Dã kính nhĩ tả tả nhất bôi” : (Đệ ngũ thập tứ hồi) Lại sai Bảo Ngọc: Đến mời chị cháu một chén.
3. (Phó) Thận trọng, cung kính. ◎Như: “kính tặng” kính tặng, “kính hạ” kính mừng. ◇Luận Ngữ : “Cư xử cung, chấp sự kính, dữ nhân trung” , , (Tử Lộ ) Khi nhàn cư phải khiêm cung, khi làm việc phải nghiêm trang thận trọng, giao thiệp với người phải trung thực.
4. (Danh) Sự cung kính.
5. (Danh) Lễ vật (để tỏ lòng kính trọng, chúc mừng hoặc cảm tạ). ◎Như: “hạ kính” lễ vật kính mừng, “tiết kính” tiền của kính tặng nhân dịp tiết lễ.
6. (Danh) Họ “Kính”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cung kính ngoài dáng mặt không có vẻ cợt nhợt trễ nải gọi là cung , trong lòng không một chút láo lếu gọi là kính .
② Kính biếu, mượn một vật gì đưa cho người để tỏ lòng kính của mình gọi là kính.
③ Thận trọng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kính: Kính yêu;
② Xin: Xin cám ơn;
③ Xin mời, chúc: Xin mời hút thuốc; Mời rượu, chúc rượu;
④ (văn) Thận trọng;
⑤ [Jìng] (Họ) Kính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nghiêm chỉnh, coi trọng người khác — Thận trọng giữ gìn ngôn ngữ cử chỉ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to respect
(2) to venerate
(3) to salute
(4) to offer

Tự hình 7

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 101

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ [qīng ㄑㄧㄥ, qíng ㄑㄧㄥˊ]

U+6AA0, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ dùng để chỉnh cung nỏ.
2. (Danh) Đế đèn, chân đèn. ◇Tô Thức : “Mộng đoạn tửu tỉnh san vũ tuyệt, Tiếu khán cơ thử thướng đăng kềnh” , (Điệt an tiết viễn lai dạ tọa ) Mộng đứt rượu tỉnh mưa núi hết, Cười nhìn chuột đói leo chân đèn.
3. (Danh) Đèn. ◇Dữu Tín : “Liên trướng hàn kềnh song phất thự” (Đối chúc phú ) Màn sen đèn lạnh, bình minh phớt qua cửa sổ.
4. (Động) Chỉnh, sửa cho ngay, uốn thẳng. ◎Như: “kềnh cung nỗ” chỉnh cung nỏ.
5. (Động) Cầm, nắm, bưng. § Thông “kình” . ◇Dụ thế minh ngôn : “Không thủ hốt kềnh song khối ngọc” (Quyển thập thất, Đan phù lang toàn châu giai ngẫu ) Tay không chợt cầm hai khối ngọc.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Động) (Hồn phách) thoát ra khỏi cõi đời. ◇Lưu Cơ : “Tụy cơ biêm tủy hồn dục căng, Hốt nhiên phù không đọa yểu măng” , (Tặng đạo sĩ tương ngọc hồ trường ca ).
2. (Danh) Chữ dùng để dịch âm. ◎Như: “Căng Cà hà” sông Hằng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+6D44, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sạch sẽ
2. đóng vai hề

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+6DE8, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sạch sẽ
2. đóng vai hề

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sạch sẽ, thanh khiết. ◎Như: “khiết tịnh” rất sạch, “song minh kỉ tịnh” cửa sổ sáng ghế sạch.
2. (Tính) Thuần, ròng. ◎Như: “tịnh lợi” lời ròng, “tịnh trọng” trọng lượng thuần (của chất liệu, không kể những phần bao, chứa đựng bên ngoài).
3. (Tính) Lâng lâng, yên lặng. ◎Như: “thanh tịnh” trong sạch, yên lặng. § Ghi chú: Đạo Phật lấy “thanh tịnh” làm cốt, cho nên đất Phật ở gọi là “tịnh độ” , chỗ tu hành gọi là “tịnh thất” . Người tu cầu được về nơi Phật ở gọi là “vãng sinh tịnh độ” .
4. (Động) Làm cho sạch, rửa sạch. ◎Như: “tịnh thủ” rửa tay.
5. (Phó) Toàn, toàn là. ◎Như: “tịnh thị thủy” toàn là nước.
6. (Phó) Chỉ, chỉ có. ◎Như: “tịnh thuyết bất cán” chỉ nói không làm.
7. (Danh) Vai tuồng trong hí kịch Trung Quốc. Tùy theo các loại nhân vật biểu diễn, như dũng mãnh, cương cường, chính trực hoặc là gian ác... mà phân biệt thành: “chánh tịnh” , “phó tịnh” , “vũ tịnh” , “mạt tịnh” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sạch: nước sạch; Lau bàn cho sạch; Ăn sạch;
② Toàn (là), chỉ: Trên giá sách toàn là sách khoa học kĩ thuật; Chỉ nói không làm;
③ Thực, tịnh, ròng: Trọng lượng thực, trọng lượng tịnh; Lãi thực, lãi ròng;
④ Thanh tịnh, rỗng không;
⑤ (văn) Vai thằng hề (trong tuồng Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) clean
(2) completely
(3) only
(4) net (income, exports etc)
(5) (Chinese opera) painted face male role

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Từ ghép 37

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+734D, tổng 14 nét, bộ quǎn 犬 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con kính (một loài vật ăn thịt mẹ sau khi sinh)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một ác thú theo truyền thuyết cổ, hình trạng như hổ báo, tính hung bạo, vừa sinh ra liền ăn thịt mẹ. § Cho nên gọi những kẻ bất hiếu là “kính” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con Kính. Ngày xưa nói rằng con Kính sinh ra lại ăn thịt mẹ trước, cho nên gọi những kẻ bất hiếu là kính.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con kính (một loài ác thú theo truyền thuyết, khi mới sinh ra thì ăn thịt con mẹ);
② Kẻ bất hiếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài mãnh thú, giống như loài beo cọp, tương truyền loài thú này khi vừa lọt lòng mẹ thì ăn thịt mẹ.

Từ điển Trung-Anh

a mythical animal that eats its mother

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+75C9, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh co gân

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chứng co giật.kinh luyến [jìng luán] (giải) Co giật, chuột rút: Co giật chân tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

spasm

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 6

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+75D9, tổng 12 nét, bộ nǐ 疒 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh co gân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kinh luyến” bệnh nguyên do từ hệ thống thần kinh làm cho bất chợt bắp thịt co rút dữ dội không tự chủ được.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chứng co giật.kinh luyến [jìng luán] (giải) Co giật, chuột rút: Co giật chân tay.

Từ điển Trung-Anh

spasm

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 6

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+7ADE, tổng 10 nét, bộ lì 立 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. mạnh, khỏe
2. ganh đua

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đua, ganh đua, cạnh tranh: Đua tranh, cạnh tranh;
② (văn) Mạnh: Tâm khí hùng mạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to compete
(2) to contend
(3) to struggle

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 35

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+7ADF, tổng 11 nét, bộ lì 立 (+6 nét), yīn 音 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. xong, hoàn thành
2. cuối cùng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trọn, suốt. ◎Như: “cánh nhật” trọn ngày, “cánh dạ” suốt đêm, “chung nhật cánh dạ” suốt ngày suốt đêm.
2. (Động) Truy cứu, đến cùng tột. ◎Như: “cùng nguyên cánh ủy” truy cứu tận cõi nguồn.
3. (Động) Hoàn thành, hoàn tất, xong. ◎Như: “khán thư kí cánh” xem sách đã xong.
4. (Phó) Cuối cùng, rốt cuộc. ◎Như: “hữu chí giả sự cánh thành” có chí rồi sau cùng làm nên.
5. (Phó) Mà, lại. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nguyên lai kim nhật dã thị Bình cô nương đích thiên thu, ngã cánh bất tri” , (Đệ lục thập nhị hồi) Hóa ra hôm nay cũng là ngày sinh nhật của chị Bình mà tôi lại không biết.
6. (Phó) Trực tiếp, thẳng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Ngã cánh vãng Hạ Khẩu, tận khởi quân tiền lai tương trợ” , (Đệ tứ thập nhị hồi) Tôi đến thẳng Hạ Khẩu, đem hết quân đến trước giúp đỡ.

Từ điển Thiều Chửu

① Trọn, như cánh nhật trọn ngày, hữu chí cánh thành có chí trọn nên, v.v.
② Hết, như trường tài vị cánh chưa thả hết tài.
③ Xong, như độc cánh đọc sách xong.
④ Dùng làm trợ từ, như tất cánh , cứu cánh xét hết, kết cùng, xét đến cùng tột.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xong: Xếp đặt đã xong; Xem sách đã xong (Tấn thư);
② Suốt, trọn: Suốt ngày, trọn ngày; Trọn đời;
③ (văn) Hết: Chưa hết;
④ Cuối cùng, ắt: Càng đi càng xa, cuối cùng đã đến Quế Lâm; Có chí ắt làm nên; ? Đạo cuối cùng để làm gì? (Lưu Vũ Tích: Thiên luận thượng);
⑤ (văn) Truy cứu: Đó là nhà vua tôn trọng thái hậu, nên không truy cứu vậy (Hán thư);
⑥ (văn) Biên giới, biên cảnh (dùng như , bộ );
⑦ (pht) Mà, lại: Lâu năm không gặp, không ngờ lại gặp nhau trên xe đò; Bộ phim này hay thế mà anh ấy lại không đi xem.cánh nhiên [jìngrán] (pht) Mà, lại: Công việc phức tạp như vậy mà anh ấy chỉ mất có hai ngày đã làm xong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ chấm dứt của bài hát — Chỗ cuối cùng. Chẳng hạn Cứu cánh — Hết. Chấm dứt. — Một âm khác là Cảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ cõi. Vùng đất. Dùng như chữ Cảnh — Một âm khác là Cánh.

Từ điển Trung-Anh

(1) unexpectedly
(2) actually
(3) to go so far as to
(4) indeed

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+7AEB, tổng 11 nét, bộ lì 立 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thêu dệt lời nói để làm động lòng người

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bịa đặt, ngụy tạo. ◎Như: “tĩnh ngôn” lời nói thêu dệt.
2. (Phó) Yên, không cử động. § Thông “tĩnh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Giống người nước Chim Chích, giống người nhỏ bé.
② Soạn, trọn.
③ Cùng nghĩa với chữ tĩnh .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Yên tĩnh;
tĩnh ngôn [jìngyán] Thêu dệt lời nói để làm động lòng người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tĩnh .

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+7AF6, tổng 20 nét, bộ lì 立 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. mạnh, khỏe
2. ganh đua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tranh luận. ◇Nhan Chi Thôi : “Tiền tại Tu văn lệnh tào, hữu San Đông học sĩ dữ Quan Trung thái sử cạnh lịch” , (Tỉnh sự ) Trước ở bộ quan Tu văn, có Sơn Đông học sĩ cùng với Quan Trung thái sử tranh luận về lịch.
2. (Động) Tranh đua. ◎Như: “cạnh tranh” tranh đua. ◇Ngô Thì Nhậm : “Quế lan tất hạ cạnh phu phân” (Tân niên cung hạ nghiêm thân ) Cây quế hoa lan dưới gối đua nở thơm tho.
3. (Danh) Lòng muốn tranh mạnh cầu thắng. ◇Thi Kinh : “Bỉnh tâm vô cạnh” (Đại nhã , Tang nhu ) Giữ lòng không có ý đua tranh.
4. (Tính) Mạnh, cường thịnh. ◎Như: “hùng tâm cạnh khí” tâm khí hùng mạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đua, ganh đua, cạnh tranh: Đua tranh, cạnh tranh;
② (văn) Mạnh: Tâm khí hùng mạnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) to compete
(2) to contend
(3) to struggle

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 35

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+7AF8, tổng 22 nét, bộ lì 立 (+17 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mạnh, khỏe
2. ganh đua

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “cạnh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ cạnh .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ [jīng ㄐㄧㄥ, qíng ㄑㄧㄥˊ]

U+7CBE, tổng 14 nét, bộ mǐ 米 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gạo giã trắng, thuần, sạch, tốt. ◇Luận Ngữ : “Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế” , (Hương đảng ) Cơm ăn không ngán gạo trắng tốt, gỏi thích thứ thái nhỏ (cơm càng trắng tinh càng thích, gỏi thái càng nhỏ càng ngon).
2. (Danh) Vật chất đã được trừ bỏ phần tạp xấu, đã được luyện cho thuần sạch. ◎Như: “tửu tinh” rượu lọc, chất tinh của rượu, “hương tinh” hương liệu tinh chế, “tinh diêm” muối ròng.
3. (Danh) Tâm thần. ◎Như: “tụ tinh hội thần” tập trung tinh thần, chuyên tâm nhất ý.
4. (Danh) Tinh linh, linh hồn.
5. (Danh) Thần linh, yêu, quái. ◎Như: “sơn tinh” thần núi, “hồ li tinh” giống ma quái hồ li.
6. (Danh) Tinh khí. ◇Lưu Hướng : “Chí ư đại thủy cập nhật thực giả, giai âm khí thái thịnh nhi thượng giảm dương tinh” , (Thuyết uyển , Biện vật ).
7. (Danh) Tinh dịch của đàn ông. ◎Như: “di tinh” bệnh chảy tinh dịch thất thường, “xạ tinh” bắn tinh dịch.
8. (Danh) Họ “Tinh”.
9. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
10. (Động) Làm cho kĩ, cho tốt (tinh chế).
11. (Động) Thông thạo, biết rành. ◎Như: “tinh thông” biết rành, thông thạo, “tố tinh thư pháp” vốn thông thư pháp.
12. (Tính) Kĩ càng, tỉ mỉ. § Đối lại với “thô” . ◎Như: “tinh tế” tỉ mỉ, “tinh mật” kĩ lưỡng.
13. (Tính) Đẹp, rất tốt. ◎Như: “tinh phẩm” vật phẩm tốt.
14. (Tính) Giỏi, chuyên. ◎Như: “tinh binh” quân giỏi, quân tinh nhuệ.
15. (Tính) Sáng, tỏ. ◎Như: “nhật nguyệt tinh quang” mặt trời mặt trăng sáng tỏ.
16. (Tính) Sạch, trong, tinh khiết.
17. (Tính) Thông minh, thông tuệ. ◇Quốc ngữ : “Thậm tinh tất ngu” (Tấn ngữ nhất ).
18. (Tính) Ẩn vi áo diệu.
19. (Phó) Rất, quá, cực kì. ◎Như: “tinh thấp” ẩm thấp quá, “tinh sấu” rất gầy gò.
20. (Phó) Hết cả, toàn bộ. ◇Lão tàn du kí : “Tứ bách đa ngân tử hựu thâu đắc tinh quang” (Đệ thập cửu hồi) Bốn trăm bạc đều thua hết sạch.

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ [jīng ㄐㄧㄥ]

U+7D93, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đạo thường, đạo đức pháp luật đã định không thể đổi được. ◎Như: “thiên kinh địa nghĩa” cái đạo thường như trời đất không thể di dịch được.
2. (Danh) Sách vở có giá trị đặc thù, vốn được coi trọng là phép tắc, khuôn mẫu. ◎Như: “Thi Kinh” , “Thư Kinh” , “Hiếu Kinh” .
3. (Danh) Sách của các tôn giáo. ◎Như: kinh Phật có: “Lăng Nghiêm Kinh” , “Lăng Già Kinh” , “Bát Nhã Kinh” .
4. (Danh) Sách về các khoa văn chương, sự vật, nghề nghiệp. ◎Như: “ngưu kinh” sách xem tường trâu và chữa trâu, “mã kinh” sách xem tường ngựa và chữa ngựa, “trà kinh” sách về trà, “san hải kinh” sách về núi non biển cả.
5. (Danh) Đường dọc, sợi dọc.
6. (Danh) Về đường sá thì hướng nam bắc gọi là “kinh” , hướng đông tây gọi là “vĩ” .
7. (Danh) Về khoảng trời không và quả đất thì lấy con đường nam bắc cực chính giao với xích đạo là “kinh”. ◎Như: “kinh tuyến” theo hướng nam bắc, “vĩ tuyến” theo hướng đông tây.
8. (Danh) Kinh mạch, sách thuốc chia 12 kinh phân phối với các tạng phủ.
9. (Động) Chia vạch địa giới.
10. (Động) Sửa sang, coi sóc. ◎Như: “kinh lí” sửa trị.
11. (Động) Làm, mưu hoạch. ◎Như: “kinh doanh” mưu tính làm việc, mưu hoạch phát triển kinh tế, “kinh thương” buôn bán.
12. (Động) Chịu đựng. ◎Như: “kinh đắc khởi khảo nghiệm” đã chịu đựng được thử thách.
13. (Động) Qua, trải qua. ◎Như: “thân kinh bách chiến” thân trải qua trăm trận đánh, “kinh thủ” qua tay (đích thân làm).
14. (Động) Thắt cổ. ◎Như: “tự kinh” tự tử, tự thắt cổ chết. ◇Liêu trai chí dị : “Nhất nhật Trần mộ quá hoang lạc chi khư, văn nữ tử đề tùng bách gian, cận lâm tắc thụ hoành chi hữu huyền đái, nhược tương tự kinh” , , , (A Hà ) Một hôm trời chiều, Trần đi qua một nơi hoang vắng, nghe tiếng người con gái khóc trong đám tùng bách, đến gần thấy dải lưng treo trên cành ngang, như là chực tự thắt cổ.
15. (Tính) Bình thường, tầm thường. ◎Như: “hoang đản bất kinh” hoang đường không bình thường.
16. (Phó) Thường hay. ◎Như: “tha kinh thường đầu thống” anh ấy thường hay đau đầu.

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ [jīng ㄐㄧㄥ]

U+7ECF, tổng 8 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ [kēng ㄎㄥ]

U+80EB, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cẳng chân

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cẳng chân (phần từ đầu gối tới bàn chân).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

lower part of leg

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jing4]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ [kēng ㄎㄥ]

U+811B, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cẳng chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cẳng chân, từ đầu gối đến chân. § Tục gọi là “tiểu thối” . ◇Nguyễn Du : “Tính thành hạc hĩnh hà dung đoạn” (Tự thán ) Chân hạc tánh vốn dài, cắt ngắn làm sao được.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cẳng chân (phần từ đầu gối tới bàn chân).

Từ điển Trung-Anh

lower part of leg

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+8E01, tổng 14 nét, bộ zú 足 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cẳng chân

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “hĩnh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ hĩnh .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hĩnh — Cái chân.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jing4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+8FF3, tổng 8 nét, bộ chuò 辵 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lối đi hẹp
2. thẳng tắp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) way
(2) path
(3) direct
(4) diameter

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 7

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+9015, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lối đi hẹp
2. thẳng tắp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lối hẹp, con đường hẹp. ◇Nguyễn Du : “Vạn thụ tùng sam nhất kính thông” (Đông A sơn lộ hành ) Một con đường hẹp chạy qua muôn gốc tùng sam.
2. (Phó) Thẳng, trực tiếp. ◎Như: “kính giao” giao thẳng ngay cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Bố kính nhập đường trung, tầm vấn chư thị thiếp” , (Đệ bát hồi) (Lã) Bố vào thẳng nhà trong tìm hỏi những người hầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Lối hẹp. Con đường hẹp.
② Thẳng tắp. Như kính giao giao thẳng ngay cho.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lối hẹp, lối nhỏ, đường mòn;
② Thẳng: Giao thẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường nhỏ, chỉ có thể đi bộ được. Đường tắt — Thẳng. Gần — Tới, đến.

Từ điển Trung-Anh

(1) way
(2) path
(3) direct
(4) diameter

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+93E1, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gương, kính

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gương (soi mặt). § Ngày xưa làm bằng đồng, bây giờ làm bằng pha lê. ◇Nguyễn Du : “Tha hương nhan trạng tần khai kính, Khách lộ trần ai bán độc thư” , (Đông lộ ) Nơi quê người thường mở gương soi dung nhan, Trên đường gió bụi nơi đất khách, nửa thì giờ dùng để đọc sách. Quách Tấn dịch thơ: Đường hé quyển vàng khuây gió bụi, Trạm lau gương sáng ngắm mày râu.
2. (Danh) Kính, kiếng. ◎Như: “nhãn kính” kính đeo mắt, “hiển vi kính” kính hiển vi.
3. (Danh) Tỉ dụ vật gì có mặt phẳng sáng như tấm gương. ◇Phạm Thành Đại : “Đông phong xuy vũ vãn triều sanh, Điệp cổ thôi thuyền kính lí hành” , (Vãn triều ).
4. (Danh) Lông xoắn ở ngay giữa hai mắt ngựa.
5. (Danh) Họ “Kính”.
6. (Động) Soi, chiếu. ◇Lí Thương Ẩn : “Hiểu kính đãn sầu vân mấn cải, Dạ ngâm ưng giác nguyệt quang hàn” , (Vô đề ) Sớm mai soi gương, buồn cho tóc mây đã đổi, Ngâm thơ ban đêm chợt cảm biết ánh trăng lạnh lẽo.
7. (Động) Soi sáng, chiếu diệu. ◇Bắc Tề thư : “Ngưỡng duy Cao Tổ Hiếu Văn hoàng đế bẩm thánh tự thiên, đạo kính cổ kim” , (Hình Thiệu truyện ).
8. (Động) Lấy làm gương. ◇Mặc Tử : “Kính ư nhân, tắc tri cát dữ hung” , (Phi mệnh trung ).
9. (Động) Xem xét, minh sát. ◇Hàn Dũ : “Vật hà thâm nhi bất kính, lí hà ẩn nhi bất trừu” , (Biệt tri phú ).
10. (Tính) Sáng, sạch. ◇Đỗ Mục : “Lâu ỷ sương thụ ngoại, Kính thiên vô nhất hào” , (Trường An thu vọng ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gương: 穿 Gương đứng; Gương vỡ lại lành;
② (văn) Soi gương;
③ Kính, kiếng: Kính cận thị; Kính lõm; Kính hiển vi.

Từ điển Trung-Anh

(1) mirror
(2) lens

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 109

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+955C, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gương, kính

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gương: 穿 Gương đứng; Gương vỡ lại lành;
② (văn) Soi gương;
③ Kính, kiếng: Kính cận thị; Kính lõm; Kính hiển vi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) mirror
(2) lens

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 109

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ [xíng ㄒㄧㄥˊ]

U+9649, tổng 7 nét, bộ fù 阜 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỗ đứt quãng của dãy núi, cửa núi;
táo hình [zào xíng] Phần nổi cao bên bếp lò (có thể để đồ vật lên trên).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đường nhỏ (như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ [xíng ㄒㄧㄥˊ]

U+9658, tổng 9 nét, bộ fù 阜 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ mạch núi bị đứt đoạn.
2. (Danh) Phần chung quanh nổi cao lên của bếp lò, chỗ để đồ vật lên.
3. Một âm là “kính”. (Danh) Đường nhỏ. § Thông “kính” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỗ đứt quãng của dãy núi, cửa núi;
táo hình [zào xíng] Phần nổi cao bên bếp lò (có thể để đồ vật lên trên).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đường nhỏ (như , bộ ).

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ [liàng ㄌㄧㄤˋ]

U+9753, tổng 12 nét, bộ qīng 青 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

son phấn trang sức

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Trang sức, diện (son phấn, quần áo đẹp...);
② (đph) Đẹp đẽ: Áo quần đẹp đẽ;
③ (văn) Yên tĩnh (như ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to make up (one's face)
(2) to dress
(3) (of one's dress) beautiful

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ [jīng ㄐㄧㄥ]

U+9756, tổng 13 nét, bộ lì 立 (+8 nét), qīng 青 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. yên lặng
2. yên ổn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dẹp yên, bình định. ◎Như: “bình tĩnh” yên định. ◇Sầm Văn Bổn : “Tĩnh Ba Hán chi yêu phân” (Sách Triệu vương Hiếu Cung cải phong ) Dẹp yên yêu khí ở Ba Thục và Hán Trung.
2. (Động) Mưu tính, trù liệu kế hoạch.
3. (Động) Trị, trị lí. ◇Lục Chí : “Nhược bất tĩnh ư bổn, nhi vụ cứu ư mạt, tắc cứu chi sở vi, nãi họa chi sở khởi dã” , , , (Luận lưỡng hà cập Hoài tây lợi hại trạng 西) Nếu như không trị ở gốc, mà chỉ lo cứu ở ngọn, cứu mà như thế thì chỉ làm cho họa hoạn phát sinh.
4. (Tính) Cung kính.
5. (Tính) Yên ổn, bình an.
6. (Danh) Sự tĩnh lặng. ◇Quản Tử : “Dĩ tĩnh vi tông” (Bách tâm ) Lấy thanh tĩnh làm căn bản.
7. (Danh) Họ “Tĩnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Yên. Như an tĩnh yên lặng, bình tĩnh , v.v.
② Mưu.
③ Trị.
④ Nghĩ.
⑤ Cùng nghĩa với chữ tĩnh .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yên ổn, yên tĩnh (như ): Yên lặng;
② Bình định, dẹp yên, trị yên;
③ (văn) Nghĩ, mưu tính;
④ (văn) Thu xếp, sắp đặt;
⑤ (văn) Tán tụng giữa đám đông;
⑥ (văn) Nhỏ nhắn;
⑦ (văn) Cung kính;
⑧ [Jìng] (Họ) Tĩnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng yên — Yên ổn — Làm cho yên.

Từ điển Trung-Anh

(1) quiet
(2) peaceful
(3) to make tranquil
(4) to pacify

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+9759, tổng 14 nét, bộ qīng 青 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. yên lặng
2. yên ổn

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “tĩnh” . ◇Nguyễn Du : “Sài môn trú tĩnh sơn vân bế” (Sơn cư mạn hứng ) Ngày yên tĩnh, mây núi che kín cửa sài (cửa bằng củi).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lặng, tĩnh, yên tĩnh, yên ổn: Im lặng; Bể yên sóng lặng; Yên tĩnh; Tĩnh mịch; Hôm ấy gió lặng (Lục Du: Quá Tiểu Cô sơn, Đại Cô sơn); Thiên hạ sẽ được yên ổn (Mặc tử);
② (văn) (Tinh thần) tập trung chuyên nhất (một trong những thuật tu dưỡng của đạo gia);
③ (văn) Trong trắng, trong sạch, trinh bạch, trinh tĩnh: Cô gái trinh tĩnh đẹp biết bao (Thi Kinh);
④ (văn) Hoà;
⑤ (văn) Mưu;
⑥ [Jìng] (Họ) Tĩnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) still
(2) calm
(3) quiet
(4) not moving

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 72

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ [liàng ㄌㄧㄤˋ]

U+975A, tổng 15 nét, bộ qīng 青 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

son phấn trang sức

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lộng lẫy, xinh đẹp. ◇Hậu Hán Thư : “Chiêu Quân phong dong tịnh sức, quang minh Hán cung” , (Nam Hung Nô truyện ) Chiêu Quân vẻ đẹp lộng lẫy, chiếu sáng rực rỡ cung điện nhà Hán.
2. (Tính) Yên tĩnh, trầm tĩnh. § Thông “tĩnh” .
3. (Tính) Nhàn tĩnh, nhàn thục. § Thông “tĩnh” . ◇Cống Sư Thái : “Ý thái nhàn thả tĩnh, Khí nhược lan huệ phương” , (Nghĩ cổ ).
4. (Tính) Tường tận, kĩ càng. § Thông “tĩnh” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Trang sức, diện (son phấn, quần áo đẹp...);
② (đph) Đẹp đẽ: Áo quần đẹp đẽ;
③ (văn) Yên tĩnh (như ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to make up (one's face)
(2) to dress
(3) (of one's dress) beautiful

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+975C, tổng 16 nét, bộ qīng 青 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. yên lặng
2. yên ổn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giữ yên lặng, an định. § Đối lại với “động” . ◎Như: “thụ dục tĩnh nhi phong bất chỉ” cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng. § Ghi chú: Phàm vật gì không hiện hẳn cái công tác dụng của nó ra đều gọi là “tĩnh”. Nhà Phật có môn tham thiền, cứ ngồi yên lặng, thu nhiếp cả tinh thần lại không tư lự gì để xét tỏ chân lí gọi là “tĩnh”. Tống Nho cũng có một phái dùng phép tu này gọi là phép “chủ tĩnh” .
2. (Tính) Yên, không cử động. ◎Như: “phong bình lãng tĩnh” gió yên sóng lặng.
3. (Tính) Lặng, không tiếng động. ◎Như: “canh thâm dạ tĩnh” canh khuya đêm lặng. ◇Lục Thải : “Ngưu dương dĩ hạ san kính tĩnh” (Hoài hương kí ) Bò và cừu đã xuống núi, lối nhỏ yên lặng.
4. (Tính) Yên ổn, không có giặc giã khuấy rối.
5. (Tính) Trong trắng, trinh bạch, trinh tĩnh. ◇Thi Kinh : “Tĩnh nữ kì xu, Sĩ ngã ư thành ngung” , (Bội phong , Tĩnh nữ ) Người con gái trinh tĩnh xinh đẹp, Đợi ta ở góc thành.
6. (Tính) Điềm đạm. ◇Đỗ Phủ : “Thái hầu tĩnh giả ý hữu dư, Thanh dạ trí tửu lâm tiền trừ” , (Tống Khổng Sào Phụ ) Quan hầu tước họ Thái, người điềm đạm, hàm nhiều ý tứ, Đêm thanh bày rượu ở hiên trước.
7. (Danh) Mưu, mưu tính.
8. (Danh) Họ “Tĩnh”.
9. (Phó) Lặng lẽ, yên lặng. ◇Hậu Hán Thư : “Hạp môn tĩnh cư” (Đặng Vũ truyện ) Đóng cửa ở yên.
10. Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lặng, tĩnh, yên tĩnh, yên ổn: Im lặng; Bể yên sóng lặng; Yên tĩnh; Tĩnh mịch; Hôm ấy gió lặng (Lục Du: Quá Tiểu Cô sơn, Đại Cô sơn); Thiên hạ sẽ được yên ổn (Mặc tử);
② (văn) (Tinh thần) tập trung chuyên nhất (một trong những thuật tu dưỡng của đạo gia);
③ (văn) Trong trắng, trong sạch, trinh bạch, trinh tĩnh: Cô gái trinh tĩnh đẹp biết bao (Thi Kinh);
④ (văn) Hoà;
⑤ (văn) Mưu;
⑥ [Jìng] (Họ) Tĩnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) still
(2) calm
(3) quiet
(4) not moving

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 72

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0