Có 1 kết quả:

châm chất

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tấm ván kê dưới thân người lúc bị hành hình thời xưa. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Tương tái can ư miện lưu, Nghi tiên phục ư châm chất” 將再干於冕旒, 宜先伏於砧鑕 (Thái Châu tái khất trí sĩ đệ nhị biểu 蔡州再乞致仕第二表).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật để người tử tội kê đầu lên cho người đao phủ chém — Cũng viết là Châm chất 椹質.