Có 1 kết quả:
châm
Tổng nét: 10
Bộ: thạch 石 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石占
Nét bút: 一ノ丨フ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: MRYR (一口卜口)
Unicode: U+7827
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhēn ㄓㄣ
Âm Nôm: châm, chiêm, chỉm
Âm Nhật (onyomi): チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): きぬた (kinuta)
Âm Hàn: 침
Âm Quảng Đông: zam1
Âm Nôm: châm, chiêm, chỉm
Âm Nhật (onyomi): チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): きぬた (kinuta)
Âm Hàn: 침
Âm Quảng Đông: zam1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ ý trình bổ khuyết Kiều Tri Chi - 古意呈補闕喬知之 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Dạ toạ - 夜坐 (Phan Huy Thực)
• Đảo y khúc - 搗衣曲 (Trương Ngọc Nương)
• Khách cựu quán - 客舊館 (Đỗ Phủ)
• Tái ngoại văn châm - 塞外聞砧 (Hồ Xuân Hương)
• Thu dạ kỳ 2 - 秋夜其二 (Nguyễn Du)
• Thu dã kỳ 4 - 秋野其四 (Đỗ Phủ)
• Tống Thuỷ Vân quy Ngô - 送水雲歸吳 (Diệp Tĩnh Tuệ)
• Ức cúc - 憶菊 (Tào Tuyết Cần)
• Văn đảo y - 聞擣衣 (Triệu Mạnh Phủ)
• Dạ toạ - 夜坐 (Phan Huy Thực)
• Đảo y khúc - 搗衣曲 (Trương Ngọc Nương)
• Khách cựu quán - 客舊館 (Đỗ Phủ)
• Tái ngoại văn châm - 塞外聞砧 (Hồ Xuân Hương)
• Thu dạ kỳ 2 - 秋夜其二 (Nguyễn Du)
• Thu dã kỳ 4 - 秋野其四 (Đỗ Phủ)
• Tống Thuỷ Vân quy Ngô - 送水雲歸吳 (Diệp Tĩnh Tuệ)
• Ức cúc - 憶菊 (Tào Tuyết Cần)
• Văn đảo y - 聞擣衣 (Triệu Mạnh Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chày đá để giặt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chày đá để giặt quần áo. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tảo hàn dĩ giác vô y khổ, Hà xứ không khuê thôi mộ châm” 早寒已覺無衣苦, 何處空閨催暮砧 (Thu dạ 秋夜) Mới bắt đầu lạnh mà đã thấy khổ vì thiếu áo, Nơi đâu tiếng chày đập vải của người phòng không rộn bóng chiều. § Quách Tấn dịch thơ: Lạnh sơ đã khổ phần không áo, Đập vải nhà ai rộn bóng chiều.
2. (Danh) Cái thớt. ◎Như: “nhục châm” 肉砧 thớt cắt thịt.
3. (Danh) § Xem “châm chất” 砧鑕.
2. (Danh) Cái thớt. ◎Như: “nhục châm” 肉砧 thớt cắt thịt.
3. (Danh) § Xem “châm chất” 砧鑕.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chày đá để giặt áo. Tảo hàn dĩ giác vô y khổ, Hà xứ không khuê thôi mộ châm 早寒已覺無衣苦, 何處空閨催暮砧 (Nguyễn Du 阮攸) Lạnh sơ đã khổ phần không áo, Ðập vải nhà ai rộn bóng chiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) đe, thớt: 鐵砧 Cái đe, đe sắt;
② (văn) (Cái) chày đá để đập (giặt) vải: 寒衣處處催刀尺,白帝城高急暮砧 Áo lạnh nơi nơi lo chuẩn bị, thành cao Bạch Đế tiếng chày khua (Đỗ Phủ: Thu hứng).
② (văn) (Cái) chày đá để đập (giặt) vải: 寒衣處處催刀尺,白帝城高急暮砧 Áo lạnh nơi nơi lo chuẩn bị, thành cao Bạch Đế tiếng chày khua (Đỗ Phủ: Thu hứng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chầy đá dùng để giặt quần áo, đập quần áo cho sạch — Chày giã gạo.
Từ ghép 2