Có 2 kết quả:
đôi • đồi
Âm Hán Việt: đôi, đồi
Tổng nét: 19
Bộ: hoà 禾 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰秃貴
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノフ丨フ一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: HULMC (竹山中一金)
Unicode: U+7A68
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: hoà 禾 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰秃貴
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノフ丨フ一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: HULMC (竹山中一金)
Unicode: U+7A68
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu thành tây Loa Sơn cổ chiến trường xứ - 吊城西螺山古戰場處 (Nguyễn Văn Siêu)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu hói, sói, ít tóc. Cũng đọc Đồi.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sụt, lở
2. suy đồi
2. suy đồi
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ “đồi” 頹.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ đồi 頹.