Có 1 kết quả:

khoản
Âm Hán Việt: khoản
Tổng nét: 17
Bộ: huyệt 穴 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノ丶一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: JCGFO (十金土火人)
Unicode: U+7ABE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: cuàn ㄘㄨㄢˋ, kuǎn ㄎㄨㄢˇ
Âm Nôm: khoản
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fo1, fun2

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

khoản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chỗ hở ra
2. rỗng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lỗ hổng, khe hở. ◇Trang Tử : “Đạo đại khoản, nhân kì cố nhiên” , (Dưỡng sanh chủ ) Đưa (dao) vào khe hở lớn (giữa gân cốt của con bò), dựa vào chỗ cố nhiên của nó.
2. (Tính) Trống, rỗng. ◇Hoài Nam Tử : “Kiến khoản mộc phù nhi tri vi chu, kiến phi bồng chuyển nhi tri vi xa” , (Thuyết san ) Thấy cây rỗng nổi thì biết là thuyền, thấy cỏ bồng bay xê dịch thì biết là xe.
3. (Tính) Không thật, hư giả. ◇Sử Kí : “Khoản ngôn bất thính, gian nãi bất sanh” , (Thái sử công tự tự ) Lời giả dối không nghe, thì kẻ tà ác không phát sinh.

Từ điển Thiều Chửu

① Rỗng, chỗ hở, như phê khước đạo khoản trúng vào giữa chỗ yếu hại (lỡ hở).
② Khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỗ rộng, chỗ hở;
② Khô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hang lớn — Trống không.