Có 8 kết quả:

梡 kuǎn ㄎㄨㄢˇ棵 kuǎn ㄎㄨㄢˇ欵 kuǎn ㄎㄨㄢˇ款 kuǎn ㄎㄨㄢˇ歀 kuǎn ㄎㄨㄢˇ窾 kuǎn ㄎㄨㄢˇ顆 kuǎn ㄎㄨㄢˇ颗 kuǎn ㄎㄨㄢˇ

1/8

kuǎn ㄎㄨㄢˇ

U+68A1, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (tree)
(2) stand for sacrifice

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

kuǎn ㄎㄨㄢˇ [ㄎㄜ, ㄎㄜˇ]

U+68F5, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: cây, gốc, ngọn. ◎Như: “tam khỏa mẫu đan” 三棵牡丹 ba cây mẫu đơn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuǎn ㄎㄨㄢˇ

U+6B35, tổng 11 nét, bộ qiàn 欠 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thành thực
2. thết đãi, đón tiếp
3. khoản mục

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “khoản” 款.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ khoản 款.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 款.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khoản 款.

Từ điển Trung-Anh

(1) to treat well
(2) to detain
(3) variant of 款[kuan3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuǎn ㄎㄨㄢˇ [xīn ㄒㄧㄣ]

U+6B3E, tổng 12 nét, bộ qiàn 欠 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thành thực
2. thết đãi, đón tiếp
3. khoản mục

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiền, món tiền. ◎Như: “công khoản” 公款 chi phí của tổ chức, đoàn thể, “tồn khoản” 存款 tiền còn lại, “thải khoản” 貸款 vay tiền, “tang khoản” 贓款 tiền tham nhũng.
2. (Danh) Điều, mục, hạng. ◎Như: “liệt khoản” 列款 chia ra từng điều.
3. (Danh) Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá.
4. (Danh) Chữ đề trên bức họa, câu đối, v.v. ◎Như: “lạc khoản” 落款 chữ đề tên họ, năm tháng hoặc thơ trên bức tranh hoặc bức chữ viết.
5. (Danh) Pháp lệnh, quy định. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tức bộ tam lưỡng đầu, hựu liệt nhược bất trúng ư khoản” 即捕三兩頭, 又劣弱不中於款 (Xúc chức 促織) Cũng có lần bắt được hai ba con (dế), nhưng vừa nhỏ lại yếu, không đúng quy định.
6. (Động) Yêu thích, thân ái. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Tằng thị phản tích viên, Ngữ vãng thật khoản nhiên” 曾是反昔園, 語往實款然 (Hoàn cựu viên tác... 還舊園作).
7. (Động) Đầu hợp. ◇Tống Vũ Đế 宋武帝: “Ái tụ song tình khoản, Niệm li lưỡng tâm thương” 愛聚雙情款, 念離兩心傷 (Thất tịch 七夕).
8. (Động) Giao hảo.
9. (Động) Thờ phụng, bái yết. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dục khoản nam triêu tự, Đồng đăng bắc quách thuyền” 欲款南朝寺, 同登北郭船 (Đồng Vương Thắng Chi du Tương San 同王勝之游蔣山).
10. (Động) Tìm xét, xem xét.
11. (Động) Cung nhận, chiêu cung.
12. (Động) Quy thuận, cầu hòa. ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Mỗ Hô Hàn Thiền Vu, tạc khiển sứ thần khoản Hán, thỉnh giá công chủ dữ yêm” 某呼韓單于, 昨遣使臣款漢, 請嫁公主與俺 (Hán cung thu 漢宮秋).
13. (Động) Đến.
14. (Động) Ở lại, lưu. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Chung niên tài tiểu khoản, Minh nhật hựu ngôn quy” 終年才小款, 明日又言歸 (Dạ túc Vương Tài Thần trai trung thụy giác văn phong tuyết đại tác 夜宿王才臣齋中睡覺聞風雪大作).
15. (Động) Gõ, đập. ◎Như: “khoản môn” 款門 gõ cửa.
16. (Động) Thết đãi, tiếp đãi, chiêu đãi. ◎Như: “khoản khách” 款客 thết khách.
17. (Động) Lừa dối, khi trá.
18. (Phó) Chậm trễ, chậm chạp, từ từ, thong thả. ◎Như: “khoản bộ” 款步 đi từ từ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi” 穿花蛺蝶深深見, 點水蜻蜓款款飛 (Khúc giang 曲江) Nhiều con bươm bướm châm hoa hiện ra, Những con chuồn chuồn điểm nước chậm chậm bay.

Từ điển Thiều Chửu

① Thành thực, như khổn khoản 悃款 khẩn khoản, tả cái chí thuần nhất, thành thực. Mán rợ xin quy phục gọi là nạp khoản 納款.
② Gõ, như khoản môn 款門 gõ cửa.
③ Lưu, thết đãi, như khoản khách 款客.
④ Khoản, như liệt khoản 列款 chia rành ra từng khoản.
⑤ Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá gọi là khoản, nay gọi các thứ tiêu đề hay viết vẽ là khoản cả.
⑥ Chậm trễ, hoãn lại.
⑦ Không, hão.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Điều khoản: 憲法第五條第三款 Khoản 3 điều 5 trong Hiển pháp;
② Khoản tiền: 匯款 Khoản tiền gởi qua bưu điện hoặc ngân hàng...;
③ Chữ đề ở trên bức hoạ hay câu đối: 落款 Đề tên;
④ Thành khẩn. 【款留】khoản lưu [kuănliú] Niềm nở lưu khách (giữ khách lại);
⑤ Thết: 款客 Thết khách;
⑥ (văn) Chậm, từ từ: 款步 Chậm bước, đi từ từ;
⑦ Gõ: 款門 Gõ cửa;
⑧ (văn) Thành thực;
⑨ (văn) Không, hão.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong lòng có điều mong muốn — Thành thật. Td: Khẩn khoản ( cũng như Thành khẩn ) — Một phần rõ rệt. Một điều nói riêng về việc gì. Td: Điều khoản — Một số tiền dành vào việc tiêu dùng gì. Td: Ngân khoản.

Từ điển Trung-Anh

(1) section
(2) paragraph
(3) funds
(4) CL:筆|笔[bi3],個|个[ge4]
(5) classifier for versions or models (of a product)

Tự hình 3

Dị thể 9

Từ ghép 181

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuǎn ㄎㄨㄢˇ

U+6B40, tổng 13 nét, bộ qiàn 欠 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thành thực
2. thết đãi, đón tiếp
3. khoản mục

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 欵.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

kuǎn ㄎㄨㄢˇ [cuàn ㄘㄨㄢˋ]

U+7ABE, tổng 17 nét, bộ xué 穴 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chỗ hở ra
2. rỗng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lỗ hổng, khe hở. ◇Trang Tử 莊子: “Đạo đại khoản, nhân kì cố nhiên” 導大窾, 因其固然 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Đưa (dao) vào khe hở lớn (giữa gân cốt của con bò), dựa vào chỗ cố nhiên của nó.
2. (Tính) Trống, rỗng. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kiến khoản mộc phù nhi tri vi chu, kiến phi bồng chuyển nhi tri vi xa” 見窾木浮而知為舟, 見飛蓬轉而知為車 (Thuyết san 說山) Thấy cây rỗng nổi thì biết là thuyền, thấy cỏ bồng bay xê dịch thì biết là xe.
3. (Tính) Không thật, hư giả. ◇Sử Kí 史記: “Khoản ngôn bất thính, gian nãi bất sanh” 窾言不聽, 姦乃不生 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Lời giả dối không nghe, thì kẻ tà ác không phát sinh.

Từ điển Thiều Chửu

① Rỗng, chỗ hở, như phê khước đạo khoản 批郤導窾 trúng vào giữa chỗ yếu hại (lỡ hở).
② Khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỗ rộng, chỗ hở;
② Khô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hang lớn — Trống không.

Từ điển Trung-Anh

(1) crack
(2) hollow
(3) cavity
(4) to excavate or hollow out
(5) (onom.) water hitting rock
(6) (old) variant of 款[kuan3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuǎn ㄎㄨㄢˇ [ㄎㄜ, ㄎㄜˇ]

U+9846, tổng 17 nét, bộ yè 頁 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ, đếm vật hình tròn: hột, viên, hạt. ◎Như: “luỡng khỏa châu tử” 兩顆珠子 hai hạt trai, “ngũ khỏa tử đạn” 五顆子彈 năm viên đạn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Nhật đạm lệ chi tam bách khỏa” 日啖荔枝三百顆 (Thực lệ chi 食荔枝) Mỗi ngày ăn trái vải ba trăm hột.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuǎn ㄎㄨㄢˇ [ㄎㄜ, ㄎㄜˇ]

U+9897, tổng 14 nét, bộ yè 頁 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 顆.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0