Có 6 kết quả:

爨 cuàn ㄘㄨㄢˋ窜 cuàn ㄘㄨㄢˋ窾 cuàn ㄘㄨㄢˋ竄 cuàn ㄘㄨㄢˋ篡 cuàn ㄘㄨㄢˋ簒 cuàn ㄘㄨㄢˋ

1/6

cuàn ㄘㄨㄢˋ

U+7228, tổng 30 nét, bộ huǒ 火 (+26 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nấu
2. cái bếp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thổi, nấu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhị nữ vi tiếu, chuyển thân hướng táo, tích tân sưu mễ, vi sanh chấp thoán” 二女微笑, 轉身向灶, 析薪溲米, 為生執爨 (Tiểu Tạ 小謝) Hai cô gái mỉm cười, quay mình vô bếp, chẻ củi vo gạo, nấu nướng hộ chàng.
2. (Danh) Bếp, lò.
3. (Danh) Tên một chủng tộc ở Vân Nam Trung Quốc.
4. (Danh) Tên một loại tạp kịch thời Tống hoặc kịch ngắn bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thổi, nấu;
② Bếp, lò nấu;
③ [Cuàn] (Họ) Thoán;
④ [Cuàn] Dân tộc Thoán (ở phía Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhóm lửa, thổi lửa bùng lên — Chạy trốn.

Từ điển Trung-Anh

(1) cooking-stove
(2) to cook

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

cuàn ㄘㄨㄢˋ

U+7A9C, tổng 12 nét, bộ xué 穴 (+7 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chạy trốn
2. đuổi đi, đuổi ra
3. sửa (bài), chữa (văn)
4. sực mùi, nức mùi
5. giấu giếm
6. giết
7. hun, xông (bằng thuốc)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 竄.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chạy, chạy trốn, chạy dài: 東逃西 竄 Chạy tán loạn; 抱頭鼠竄 Ôm đầu mà chạy;
② (văn) Đuổi đi, đuổi ra;
③ Sửa (bài), chữa (văn): 點竄 Sửa chữa (văn, thơ...);
④ (văn) Sực mùi, nức mùi: 香竄 Thơm nức;
⑤ (văn) Giấu giếm;
⑥ (văn) Giết;
⑦ (văn) Hun, xông (bằng thuốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 竄

Từ điển Trung-Anh

(1) to flee
(2) to scuttle
(3) to exile or banish
(4) to amend or edit

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 15

cuàn ㄘㄨㄢˋ [kuǎn ㄎㄨㄢˇ]

U+7ABE, tổng 17 nét, bộ xué 穴 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to conceal
(2) to hide

Tự hình 1

Dị thể 2

cuàn ㄘㄨㄢˋ [cuān ㄘㄨㄢ]

U+7AC4, tổng 18 nét, bộ xué 穴 (+13 nét)
phồn thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chạy trốn
2. đuổi đi, đuổi ra
3. sửa (bài), chữa (văn)
4. sực mùi, nức mùi
5. giấu giếm
6. giết
7. hun, xông (bằng thuốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạy trốn. ◎Như: “thoán đào” 竄逃 trốn chạy, “bão đầu thoán thoán” 抱頭竄竄 ôm đầu chạy trốn.
2. (Động) Sửa đổi văn tự. ◎Như: “thoán cải” 竄改 sửa chữa, “điểm thoán” 點竄 sửa chữa (văn, thơ, ...).
3. (Động) Sực mùi. ◎Như: “hương thoán” 香竄 thơm sực, thơm nức.
4. (Động) Giấu, ẩn.
5. (Động) Đuổi đi, trục xuất. ◇Thư Kinh 書經: “Thoán Tam Miêu vu Tam Nguy” 竄三苗于三危 (Thuấn điển 舜典) Đuổi rợ Tam Miêu ra vùng Tam Nguy.
6. (Động) Hun, xông thuốc chữa bệnh. ◇Sử Kí 史記: “Tức thoán dĩ dược, toàn hạ, bệnh dĩ” 即竄以藥, 旋下, 病已 (Biển Thước Thương Công truyện 扁鵲倉公傳) Tức thì xông bằng thuốc, chốc lát, bệnh khỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chạy, chạy trốn, chạy dài: 東逃西 竄 Chạy tán loạn; 抱頭鼠竄 Ôm đầu mà chạy;
② (văn) Đuổi đi, đuổi ra;
③ Sửa (bài), chữa (văn): 點竄 Sửa chữa (văn, thơ...);
④ (văn) Sực mùi, nức mùi: 香竄 Thơm nức;
⑤ (văn) Giấu giếm;
⑥ (văn) Giết;
⑦ (văn) Hun, xông (bằng thuốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) to flee
(2) to scuttle
(3) to exile or banish
(4) to amend or edit

Tự hình 3

Dị thể 11

Từ ghép 15

cuàn ㄘㄨㄢˋ

U+7BE1, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cướp, đoạt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đoạt lấy.
2. (Động) Tiếm đoạt. § Chiếm đoạt ngôi vị, quyền lực... bằng thủ đoạn bất chính. ◎Như: “soán vị” 篡位 tiếm đoạt ngôi vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiên tử nãi tiên đế đích tử, sơ vô quá thất, hà đắc vọng nghị phế lập? nhữ dục vi soán nghịch da?” 天子乃先帝嫡子, 初無過失, 何得妄議廢立, 汝欲為篡逆耶 (Đệ tam hồi) Nhà vua là con cả đức tiên đế, xưa nay không chút lầm lỗi, sao nói càn bỏ người này lập người kia? Ngươi muốn soán nghịch chăng?
3. (Động) Săn bắt. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hồng phi minh minh, dặc giả hà soán yên” 鴻飛冥冥, 弋者何篡焉 (Dật dân truyện 逸民傳, Tự 序) Chim hồng bay cao xa mù mịt, người đi săn làm sao bắt được.

Từ điển Thiều Chửu

① Cướp lấy, giết vua để lên làm vua gọi là soán vị 篡位 cướp ngôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cướp (lấy), đoạt, tiếm, tiếm đoạt: 篡權 Tiếm quyền, cướp quyền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm phản mà cướp đoạt. Cũng đọc Thoán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cướp đoạt. Td: Thoán vị ( cướp ngôi vua ). Cũng đọc Soán.

Từ điển Trung-Anh

(1) to seize
(2) to usurp

Từ điển Trung-Anh

old variant of 篡[cuan4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 21

cuàn ㄘㄨㄢˋ

U+7C12, tổng 17 nét, bộ zhú 竹 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cướp, đoạt

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “soán” 篡.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ soán 篡.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 篡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Soán 篡.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 篡[cuan4]

Tự hình 1

Dị thể 1