Có 2 kết quả:
cánh • cảnh
Tổng nét: 11
Bộ: lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱音儿
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
Thương Hiệt: YTAHU (卜廿日竹山)
Unicode: U+7ADF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jìng ㄐㄧㄥˋ
Âm Nôm: cánh
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): おわ.る (owa.ru), ついに (tsuini), わた.る (wata.ru)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging2
Âm Nôm: cánh
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): おわ.る (owa.ru), ついに (tsuini), わた.る (wata.ru)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging2
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạt bồ kỳ 2 - 拔蒲其二 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Bồ tát man kỳ 3 - 菩薩蠻其三 (Ôn Đình Quân)
• Cảm ngộ kỳ 02 - 感遇其二 (Trần Tử Ngang)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 1 - 讀孟郊詩其一 (Tô Thức)
• Giang thành dạ cổ - 江城夜鼓 (Mạc Thiên Tích)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Phong Xuyên huyện thứ vận điển bạ Ngưu Sĩ Lương - 封川縣次韻典簿牛士良 (Trương Dĩ Ninh)
• Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn quy táng Đông Đô hữu tác kỳ 1 - 承聞故房相公靈櫬自閬州啟殯歸葬東都有作其一 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ ngoạn nguyệt cảm tác - 中秋夜玩月感作 (Kim Nông)
• Vãn Hoà Thân kỳ 2 - 挽和珅其二 (Đậu Khấu)
• Bồ tát man kỳ 3 - 菩薩蠻其三 (Ôn Đình Quân)
• Cảm ngộ kỳ 02 - 感遇其二 (Trần Tử Ngang)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 1 - 讀孟郊詩其一 (Tô Thức)
• Giang thành dạ cổ - 江城夜鼓 (Mạc Thiên Tích)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Phong Xuyên huyện thứ vận điển bạ Ngưu Sĩ Lương - 封川縣次韻典簿牛士良 (Trương Dĩ Ninh)
• Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn quy táng Đông Đô hữu tác kỳ 1 - 承聞故房相公靈櫬自閬州啟殯歸葬東都有作其一 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ ngoạn nguyệt cảm tác - 中秋夜玩月感作 (Kim Nông)
• Vãn Hoà Thân kỳ 2 - 挽和珅其二 (Đậu Khấu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xong, hoàn thành
2. cuối cùng
2. cuối cùng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trọn, suốt. ◎Như: “cánh nhật” 竟日 trọn ngày, “cánh dạ” 竟夜 suốt đêm, “chung nhật cánh dạ” 終日竟夜 suốt ngày suốt đêm.
2. (Động) Truy cứu, đến cùng tột. ◎Như: “cùng nguyên cánh ủy” 窮原竟委 truy cứu tận cõi nguồn.
3. (Động) Hoàn thành, hoàn tất, xong. ◎Như: “khán thư kí cánh” 看書既竟 xem sách đã xong.
4. (Phó) Cuối cùng, rốt cuộc. ◎Như: “hữu chí giả sự cánh thành” 有志者事竟成 có chí rồi sau cùng làm nên.
5. (Phó) Mà, lại. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nguyên lai kim nhật dã thị Bình cô nương đích thiên thu, ngã cánh bất tri” 原來今日也是平姑娘的千秋, 我竟不知 (Đệ lục thập nhị hồi) Hóa ra hôm nay cũng là ngày sinh nhật của chị Bình mà tôi lại không biết.
6. (Phó) Trực tiếp, thẳng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngã cánh vãng Hạ Khẩu, tận khởi quân tiền lai tương trợ” 我竟往夏口, 盡起軍前來相助 (Đệ tứ thập nhị hồi) Tôi đến thẳng Hạ Khẩu, đem hết quân đến trước giúp đỡ.
2. (Động) Truy cứu, đến cùng tột. ◎Như: “cùng nguyên cánh ủy” 窮原竟委 truy cứu tận cõi nguồn.
3. (Động) Hoàn thành, hoàn tất, xong. ◎Như: “khán thư kí cánh” 看書既竟 xem sách đã xong.
4. (Phó) Cuối cùng, rốt cuộc. ◎Như: “hữu chí giả sự cánh thành” 有志者事竟成 có chí rồi sau cùng làm nên.
5. (Phó) Mà, lại. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nguyên lai kim nhật dã thị Bình cô nương đích thiên thu, ngã cánh bất tri” 原來今日也是平姑娘的千秋, 我竟不知 (Đệ lục thập nhị hồi) Hóa ra hôm nay cũng là ngày sinh nhật của chị Bình mà tôi lại không biết.
6. (Phó) Trực tiếp, thẳng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngã cánh vãng Hạ Khẩu, tận khởi quân tiền lai tương trợ” 我竟往夏口, 盡起軍前來相助 (Đệ tứ thập nhị hồi) Tôi đến thẳng Hạ Khẩu, đem hết quân đến trước giúp đỡ.
Từ điển Thiều Chửu
① Trọn, như cánh nhật 竟日 trọn ngày, hữu chí cánh thành 有志竟成 có chí trọn nên, v.v.
② Hết, như trường tài vị cánh 長才未竟 chưa thả hết tài.
③ Xong, như độc cánh 讀竟 đọc sách xong.
④ Dùng làm trợ từ, như tất cánh 畢竟, cứu cánh 究竟 xét hết, kết cùng, xét đến cùng tột.
② Hết, như trường tài vị cánh 長才未竟 chưa thả hết tài.
③ Xong, như độc cánh 讀竟 đọc sách xong.
④ Dùng làm trợ từ, như tất cánh 畢竟, cứu cánh 究竟 xét hết, kết cùng, xét đến cùng tột.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xong: 整理旣竟 Xếp đặt đã xong; 看書旣竟 Xem sách đã xong (Tấn thư);
② Suốt, trọn: 竟日 Suốt ngày, trọn ngày; 竟世 Trọn đời;
③ (văn) Hết: 未竟 Chưa hết;
④ Cuối cùng, ắt: 越走越遠,竟到桂林 Càng đi càng xa, cuối cùng đã đến Quế Lâm; 有志者,事竟成 Có chí ắt làm nên; 道竟何爲邪? Đạo cuối cùng để làm gì? (Lưu Vũ Tích: Thiên luận thượng);
⑤ (văn) Truy cứu: 此縣官重太後,故不竟也 Đó là nhà vua tôn trọng thái hậu, nên không truy cứu vậy (Hán thư);
⑥ (văn) Biên giới, biên cảnh (dùng như 境, bộ 土);
⑦ (pht) Mà, lại: 多年不見,沒想到竟在公共汽車上相遇 Lâu năm không gặp, không ngờ lại gặp nhau trên xe đò; 這部片子這麼好而他竟不去看 Bộ phim này hay thế mà anh ấy lại không đi xem.【竟然】cánh nhiên [jìngrán] (pht) Mà, lại: 這麼複雜的事情,他竟然兩天就幹完了 Công việc phức tạp như vậy mà anh ấy chỉ mất có hai ngày đã làm xong.
② Suốt, trọn: 竟日 Suốt ngày, trọn ngày; 竟世 Trọn đời;
③ (văn) Hết: 未竟 Chưa hết;
④ Cuối cùng, ắt: 越走越遠,竟到桂林 Càng đi càng xa, cuối cùng đã đến Quế Lâm; 有志者,事竟成 Có chí ắt làm nên; 道竟何爲邪? Đạo cuối cùng để làm gì? (Lưu Vũ Tích: Thiên luận thượng);
⑤ (văn) Truy cứu: 此縣官重太後,故不竟也 Đó là nhà vua tôn trọng thái hậu, nên không truy cứu vậy (Hán thư);
⑥ (văn) Biên giới, biên cảnh (dùng như 境, bộ 土);
⑦ (pht) Mà, lại: 多年不見,沒想到竟在公共汽車上相遇 Lâu năm không gặp, không ngờ lại gặp nhau trên xe đò; 這部片子這麼好而他竟不去看 Bộ phim này hay thế mà anh ấy lại không đi xem.【竟然】cánh nhiên [jìngrán] (pht) Mà, lại: 這麼複雜的事情,他竟然兩天就幹完了 Công việc phức tạp như vậy mà anh ấy chỉ mất có hai ngày đã làm xong.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ chấm dứt của bài hát — Chỗ cuối cùng. Chẳng hạn Cứu cánh — Hết. Chấm dứt. — Một âm khác là Cảnh.
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ cõi. Vùng đất. Dùng như chữ Cảnh 境 — Một âm khác là Cánh.