Có 1 kết quả:

điệt
Âm Hán Việt: điệt
Tổng nét: 12
Bộ: mịch 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶一フ丶一丨一
Thương Hiệt: VFMIG (女火一戈土)
Unicode: U+7D70
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dié ㄉㄧㄝˊ
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu), デチ (dechi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dit6

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

1/1

điệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

vải gai (làm đồ tang)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đai bằng dây gai dây sắn dùng làm tang phục ngày xưa. § Thứ đội trên đầu gọi là “thủ điệt” 首絰, thắt ở lưng gọi là “yêu điệt” 腰絰.
2. (Động) Mặc đồ tang. ◇Lễ Kí 禮記: “Giai điệt nhi xuất” 皆絰而出 (Đàn cung thượng 檀弓上) Đều mặc đồ tang đi ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ gai để làm đồ tang.
② Mũ gai, thắt lưng gai đều gọi là điệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gai để làm đồ tang;
② Mũ gai;
③ Thắt lưng gai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây gai cột ngoài áo tang.