Có 1 kết quả:
tiêu
Âm Hán Việt: tiêu
Tổng nét: 13
Bộ: mịch 糸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹肖
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: VFFB (女火火月)
Unicode: U+7D83
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: mịch 糸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹肖
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: VFFB (女火火月)
Unicode: U+7D83
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shāo ㄕㄠ, xiāo ㄒㄧㄠ
Âm Nôm: tiêu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): きいと (kiito)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: siu1
Âm Nôm: tiêu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): きいと (kiito)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: siu1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung từ kỳ 1 - 宮詞其一 (Đỗ Mục)
• Đề hoạ Kiến khê đồ - 題畫建溪圖 (Phương Cán)
• Đề Mai phi hoạ chân - 題梅妃畫真 (Lý Long Cơ)
• Đề mạt tam tuyệt cú kỳ 1 - 題帕三絕句其一 (Tào Tuyết Cần)
• Điện trung Dương Giám kiến thị Trương Húc thảo thư đồ - 殿中楊監見示張旭草書圖 (Đỗ Phủ)
• Hạ tân lang - Hạ cảnh - 賀新郎-夏景 (Tô Thức)
• Nhậm Khâu ngộ Vũ tư tân Thượng Cơ quy tự Mân Nam dĩ mật tí lệ chi phân hướng - 任丘遇禹司賔尚基歸自閩南以蜜漬茘枝分餉 (Tra Thận Hành)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Thuỵ hạc tiên - 瑞鶴仙 (Tân Khí Tật)
• Vịnh sử kỳ 45 - Tôn phu nhân - 詠史其四十五-孫夫人 (Liên Hoành)
• Đề hoạ Kiến khê đồ - 題畫建溪圖 (Phương Cán)
• Đề Mai phi hoạ chân - 題梅妃畫真 (Lý Long Cơ)
• Đề mạt tam tuyệt cú kỳ 1 - 題帕三絕句其一 (Tào Tuyết Cần)
• Điện trung Dương Giám kiến thị Trương Húc thảo thư đồ - 殿中楊監見示張旭草書圖 (Đỗ Phủ)
• Hạ tân lang - Hạ cảnh - 賀新郎-夏景 (Tô Thức)
• Nhậm Khâu ngộ Vũ tư tân Thượng Cơ quy tự Mân Nam dĩ mật tí lệ chi phân hướng - 任丘遇禹司賔尚基歸自閩南以蜜漬茘枝分餉 (Tra Thận Hành)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Thuỵ hạc tiên - 瑞鶴仙 (Tân Khí Tật)
• Vịnh sử kỳ 45 - Tôn phu nhân - 詠史其四十五-孫夫人 (Liên Hoành)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lụa sống, lụa dệt bằng tơ sống
2. cái xà treo cánh buồm
2. cái xà treo cánh buồm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tơ sống.
2. (Danh) Lụa dệt bằng tơ sống. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Ngũ Lăng niên thiếu tranh triền đầu, Nhất khúc hồng tiêu bất tri số” 五陵年少爭纏頭, 一曲紅綃不知數 (Tì bà hành 琵琶行) Các chàng trai ở Ngũ Lăng tranh nhau cho tiền thưởng, Một khúc đàn (được thưởng) không biết bao nhiêu tấm lụa hồng.
2. (Danh) Lụa dệt bằng tơ sống. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Ngũ Lăng niên thiếu tranh triền đầu, Nhất khúc hồng tiêu bất tri số” 五陵年少爭纏頭, 一曲紅綃不知數 (Tì bà hành 琵琶行) Các chàng trai ở Ngũ Lăng tranh nhau cho tiền thưởng, Một khúc đàn (được thưởng) không biết bao nhiêu tấm lụa hồng.
Từ điển Thiều Chửu
① Lụa sống, thứ lụa dệt bằng tơ sống.
② Cái xà treo cánh buồm.
② Cái xà treo cánh buồm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tơ nõn, lụa sống;
② Hàng dệt bằng tơ nõn;
③ (văn) Xà treo cánh buồm.
② Hàng dệt bằng tơ nõn;
③ (văn) Xà treo cánh buồm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tơ sống.