Có 18 kết quả:

䈰 shāo ㄕㄠ弰 shāo ㄕㄠ捎 shāo ㄕㄠ旓 shāo ㄕㄠ梢 shāo ㄕㄠ溲 shāo ㄕㄠ烧 shāo ㄕㄠ焼 shāo ㄕㄠ燒 shāo ㄕㄠ稍 shāo ㄕㄠ筲 shāo ㄕㄠ綃 shāo ㄕㄠ艄 shāo ㄕㄠ莦 shāo ㄕㄠ蕱 shāo ㄕㄠ蛸 shāo ㄕㄠ鞘 shāo ㄕㄠ髾 shāo ㄕㄠ

1/18

shāo ㄕㄠ

U+4230, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) pot-scrubbing brush made of bamboo strips
(2) basket (container) for chopsticks
(3) variant of [shao1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

shāo ㄕㄠ

U+5F30, tổng 10 nét, bộ gōng 弓 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái đốc cung

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái đốc cung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai đầu cánh cung.

Từ điển Trung-Anh

ends of a bow

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shāo ㄕㄠ

U+634E, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lướt qua, phẩy qua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phất, phẩy qua, lướt qua. ◇Bạch Cư Dị : “Diên sao nhũ yến nhất sào phúc, Ô trác mẫu kê song nhãn khô” , (Tần cát liễu ) Diều hâu lướt qua én non một tổ lật, Quạ mổ gà mẹ hai mắt khô.
2. (Động) Trừ sạch, dứt.
3. (Động) Mưa tạt.
4. (Động) Lui lại phía sau.
5. Một âm là “siếu”. (Động) Nhân tiện nhờ người mang đồ vật gửi đi. ◎Như: “siếu tín” nhờ mang thư hộ. ◇Thủy hử truyện : “Tiên phụ lâm chung chi nhật, lưu hạ giá ta đông tây, giáo kí dữ ca ca tố di niệm. Vi nhân vô tâm phúc chi nhân, bất tằng siếu lai” , 西, . , (Đệ ngũ thập lục hồi) Ngày thân phụ lâm chung, có để lại chút vật này, dặn cho đại ca làm kỉ niệm. Vì không có người tâm phúc, nên chưa mang lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Lướt qua, phẩy qua.
② Trừ sạch.
③ Một âm là siếu. Gửi đồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mang hộ: Mang hộ một lá thư;
② (văn) Lướt qua;
③ (văn) Trừ sạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhẹ. Vỗ nhẹ — Đem vật gì tới tặng biếu người nào — Các âm khác là Sao, Tiêu. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chọn lựa — Cướp bóc — Giết đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừ bỏ đi — Một âm là Sao. Xem Sao.

Từ điển Trung-Anh

(1) to bring sth to sb
(2) to deliver

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shāo ㄕㄠ [qiào ㄑㄧㄠˋ]

U+65D3, tổng 13 nét, bộ fāng 方 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dải cờ, lèo cờ.

Từ điển Trung-Anh

serrated edges on a Chinese flag

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shāo ㄕㄠ [shào ㄕㄠˋ, xiāo ㄒㄧㄠ]

U+68A2, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngọn cây
2. mốc, dấu hiệu
3. nhãn hiệu
4. đánh dấu
5. giá thầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọn cây. ◎Như: “liễu sao” ngọn liễu. ◇Đỗ Phủ : “Mao phi độ giang sái giang giao, Cao giả quải quyến trường lâm sao” , (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) (Cỏ mái) tranh bay qua sông, rải khắp vùng ven sông, Cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng.
2. (Danh) Đuôi, phần cuối. ◎Như: “mi sao” đuôi lông mày. ◇Hồng Lâu Mộng : “Phương Quan cật đích lưỡng tai yên chi nhất bàn, mi sao nhãn giác việt thiêm liễu hứa đa phong vận” , (Đệ lục thập tam hồi) Phương Quan uống nhiều quá, hai má đỏ nhừ, đầu mày cuối mắt, càng nhìn càng xinh.
3. (Danh) Cái tay lái thuyền. ◎Như: “sao công” người lái đò.
4. (Danh) Dải cờ. § Thông “sao” .
5. (Danh) Cái cần.
6. Một âm là “tiêu”. (Danh) Cái ngòi bị nước chảy xói rộng dần ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọn cây, sự gì đã kết cục rồi gọi là thu sao .
② Cái đốc lá thuyền, như sao công người lái đò.
③ Cái cần.
④ Một âm là tiêu. Cái ngòi bị nước chảy xói rộng dần ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngọn cây: Ngọn cây;
② Đuôi, phần cuối: Đuôi lông mày;
③ (văn) Bánh lái thuyền: Người lái đò;
④ (văn) Cái cần;
⑤ (văn) Cái ngòi bị nước chảy xoáy dần ra;
⑥ (văn) Tiếng gió.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn cây — Đầu cành cây — Phần cuối — Cây sào, cây gậy — Một âm là Tiêu. Xem Tiêu.

Từ điển Trung-Anh

tip of branch

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shāo ㄕㄠ [sōu ㄙㄡ, sǒu ㄙㄡˇ]

U+6EB2, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm, tẩm, thấm.
2. (Động) Ngào, lấy nước nhào bột.
3. (Động) Khuấy, trộn, hòa. ◇Liêu trai chí dị : “Phạn trung sửu hợp tì, trậm hĩ” , (Tiểu Tạ ) Trong cơm có trộn thạch tín và rượu độc đấy.
4. Một âm là “sưu”. (Danh) Cứt, đái.
5. (Động) Bài tiết. ◇Liêu trai chí dị : “Dạ khởi sưu niệu” (Địa chấn ) Đêm dậy đi tiểu.
6. (Động) Vo, rửa. ◇Liêu trai chí dị : “Nhị nữ vi tiếu, chuyển thân hướng táo, tích tân sưu mễ, vi sanh chấp thoán” , , , (Tiểu Tạ ) Hai cô gái mỉm cười, quay mình vô bếp, chẻ củi vo gạo, nấu nướng hộ chàng.
7. § Thông sưu 餿.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shāo ㄕㄠ

U+70E7, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đốt cháy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cháy: Xem [ránshao];
② Đốt, đun, nấu, quay, xào, nướng: Đun nước; Đốt than; Nấu (thổi) cơm; Cà xào; Vịt quay; Gà quay;
③ Sốt: Không sốt nữa; Sốt;
④ (văn) Lửa, lửa đồng: Nắng chiều đỏ hơn lửa (Bạch Cư Dị: Thu tứ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to burn
(2) to cook
(3) to stew
(4) to bake
(5) to roast
(6) to heat
(7) to boil (tea, water etc)
(8) fever
(9) to run a temperature
(10) (coll.) to let things go to one's head

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 85

Bình luận 0

shāo ㄕㄠ

U+713C, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[shao1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

shāo ㄕㄠ [shào ㄕㄠˋ]

U+71D2, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đốt cháy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đốt, cháy. ◎Như: “nhiên thiêu” thiêu đốt, “thiêu hương” đốt nhang.
2. (Động) Dùng lửa biến chế vật thể. ◎Như: “thiêu phạn” nấu cơm, “thiêu thủy” đun nước, “thiêu thán” đốt than, “thiêu chuyên” nung gạch.
3. (Động) Quay, xào, nướng, v.v. (những cách nấu ăn). ◎Như: “thiêu gia tử” bung cà, “hồng thiêu lí ngư” rán kho cá chép, “xoa thiêu” làm xá xíu.
4. (Tính) Đã được nấu nướng. ◎Như: “thiêu bính” bánh nướng, “thiêu kê” gà quay, “thiêu áp” vịt quay.
5. (Danh) Bệnh sốt (có bệnh, nhiệt độ trong thân thể tăng cao). ◎Như: “phát thiêu” bị sốt.
6. Một âm là “thiếu”. (Danh) Lửa. ◇Bạch Cư Dị : “Tịch chiếu hồng ư thiếu” (Thu tứ ) Nắng chiều đỏ hơn lửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cháy: Xem [ránshao];
② Đốt, đun, nấu, quay, xào, nướng: Đun nước; Đốt than; Nấu (thổi) cơm; Cà xào; Vịt quay; Gà quay;
③ Sốt: Không sốt nữa; Sốt;
④ (văn) Lửa, lửa đồng: Nắng chiều đỏ hơn lửa (Bạch Cư Dị: Thu tứ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to burn
(2) to cook
(3) to stew
(4) to bake
(5) to roast
(6) to heat
(7) to boil (tea, water etc)
(8) fever
(9) to run a temperature
(10) (coll.) to let things go to one's head

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 49

Từ ghép 85

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shāo ㄕㄠ [shào ㄕㄠˋ]

U+7A0D, tổng 12 nét, bộ hé 禾 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chút ít, hơi hơi

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Nhỏ, chút. ◎Như: “thỉnh sảo hậu” xin đợi một chút.
2. (Phó) Hơi, khá, dần dần. ◎Như: “đạo lộ sảo viễn” đường khá xa, “sảo sảo” hơi hơi, “mã lực sảo phạp” sức ngựa hơi yếu.
3. (Danh) Thóc kho.
4. (Danh) Tiền bạc.
5. (Danh) Nơi cách thành nhà vua 300 dặm.
6. (Danh) Họ “Sảo”.
7. Một âm là “sao”. (Danh) Ngọn. ◎Như: “thảo sao” ngọn cỏ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhất cá đại hồ điệp phong tranh, quải tại trúc sảo thượng liễu” , (Đệ thất thập hồi) Có một cái diều con bướm lớn, mắc ở trên ngọn trúc.

Từ điển Thiều Chửu

① Chút, như sảo đa chút nhiều. Sảo sảo hơi hơi, một ít thôi.
② Thóc kho.
③ Cách thành nhà vua 300 dặm gọi là sảo.
④ Một âm là sao. Ngọn, như thảo sao ngọn cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hơi, khá, chút, dần dần: Hơi, một chút; Hơi khác nhau; Đường khá xa; Cao hơn một nước. sảo sảo [shao shao] (văn) Dần dần, dần dà: Lần lần lấn chiếm nó như tằm ăn rỗi (Chiến quốc sách); sảo vi [shaowei] Hơi, chút, chút ít (thường dùng với ): Hôm nay người anh ấy có khá hơn một chút, có thể ngồi dậy làm việc được rồi; Đề này dễ, chỉ cần suy nghĩ một chút là trả lời được; sảo vi [shaowéi] Như ; sảo hứa [shaoxư] Như ;
② (văn) Thóc kho;
③ (văn) Nơi cách thành vua 300 dặm;
④ (văn) Ngọn (dùng như , bộ ): Ngọn cỏ. Xem [shào].

Từ điển Trần Văn Chánh

sảo tức [shàoxi] Nghỉ (khẩu lệnh từ tư thế nghiêm chuyển sang tư chế nghỉ). Xem [shao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé — Ít ỏi — Hơi hơi. Một chút — Dần dần — Vùng đất ở xa kinh đô 300 dặm.

Từ điển Trung-Anh

(1) somewhat
(2) a little

Tự hình 4

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shāo ㄕㄠ

U+7B72, tổng 13 nét, bộ zhú 竹 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái rá vo gạo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đũa tre. § Cũng như “trợ” .
2. (Danh) Rá vo gạo (làm bằng tre, đựng được một đấu hai thăng).
3. (Danh) Thùng đựng nước để gánh (tiếng địa phương bắc Trung Quốc).
4. (Tính) “Đẩu sao” : (1) Một cái “đẩu” chứa được mười thăng, cái “sao” bằng tre chứa được một đẩu hai thăng. Chỉ dung lượng it. (1) Tỉ dụ tài năng kiến thức nhỏ hẹp. ◎Như: “đẩu sao chi nhân” hạng người khí cục hèn mọn. ◇Luận Ngữ : “Y! Đẩu sao chi nhân, hà túc toán dã” ! , (Tử Lộ ) Ôi! Hạng người khí độ nhỏ nhen như cái đẩu cái sao ấy, đáng kể gì! (3) Tỉ dụ bổng lộc rất ít.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái rá vo gạo.
② Ðẩu sao chi nhân hạng người khí cục hèn mọn. Y! Ðẩu sao chi nhân, hà túc toán dã (Luận ngữ ) ôi! Hạng người khí độ nhỏ nhen như cái đẩu cái sao ấy, đáng kể gì!

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rá vo gạo: Hạng người hèn mọn.sao kì [shaoji] Rá;
② Thùng: Thùng nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giỏ đan bằng tre, để đựng đồ vật.

Từ điển Trung-Anh

(1) pot-scrubbing brush made of bamboo strips
(2) basket (container) for chopsticks
(3) variant of [shao1]

Từ điển Trung-Anh

(1) basket
(2) bucket

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shāo ㄕㄠ [xiāo ㄒㄧㄠ]

U+7D83, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ sống.
2. (Danh) Lụa dệt bằng tơ sống. ◇Bạch Cư Dị : “Ngũ Lăng niên thiếu tranh triền đầu, Nhất khúc hồng tiêu bất tri số” , (Tì bà hành ) Các chàng trai ở Ngũ Lăng tranh nhau cho tiền thưởng, Một khúc đàn (được thưởng) không biết bao nhiêu tấm lụa hồng.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shāo ㄕㄠ [shào ㄕㄠˋ]

U+8244, tổng 13 nét, bộ zhōu 舟 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đuôi thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuôi thuyền.
2. (Danh) Bánh lái thuyền. § Tục gọi người lái thuyền là “sao công” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðuôi thuyền. Tục gọi lái thuyền là sao công .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đuôi thuyền;
② Tay lái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần cuối thuyền, chỗ có bánh lái.

Từ điển Trung-Anh

stern of boat

Tự hình 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shāo ㄕㄠ

U+83A6, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) jungle grass
(2) lair

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

shāo ㄕㄠ

U+8571, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Chưa rõ nghĩa. Tham khảo Phật Quang Đại Từ Điển : “a lê thụ chi” .

Tự hình 1

Bình luận 0

shāo ㄕㄠ [xiāo ㄒㄧㄠ]

U+86F8, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tiêu sao ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tiêu sao” : xem “tiêu” .

Từ điển Trung-Anh

long-legged spider

Tự hình 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shāo ㄕㄠ [qiào ㄑㄧㄠˋ]

U+9798, tổng 16 nét, bộ gé 革 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Túi dao, vỏ để đựng đao, kiếm. ◇Thủy hử truyện : “Tố liễu đao sao, bả giới đao sáp phóng sao nội” , (Đệ tam hồi) Đặt làm vỏ đao, tra giới đao vào trong vỏ.
2. (Danh) Ống gỗ để đựng bạc cho tiện chuyển vận.
3. (Danh) Sợi dây da nhỏ buộc ở đầu roi.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shāo ㄕㄠ

U+9AFE, tổng 17 nét, bộ biāo 髟 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) tail of a comet
(2) long hair

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0