Có 1 kết quả:

miên
Âm Hán Việt: miên
Tổng nét: 11
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フフ一ノ丨フ一一丨フ丨
Thương Hiệt: VMHAB (女一竹日月)
Unicode: U+7EF5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: mián ㄇㄧㄢˊ
Âm Nôm: miên
Âm Quảng Đông: min4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

miên

giản thể

Từ điển phổ thông

1. tơ tằm
2. kéo dài, liền
3. mềm mại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 綿.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tơ tằm, bông mới (dùng để làm áo bông và chăn bông);
② Kéo dài, liên tục: 綿長 Dài dằng dặc;
③ Mềm mại, mỏng manh: 綿薄 Mỏng manh; 綿軟 Mềm mại;
④ (văn) Ràng rịt.【纏綿】triền miên [chánmián] (văn) Bịn rịn, vướng víu, vương vấn, dày vò, triền miên (thường nói về bệnh tật hay tình cảm).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 綿

Từ ghép 2