Có 1 kết quả:
miên
giản thể
Từ điển phổ thông
1. tơ tằm
2. kéo dài, liền
3. mềm mại
2. kéo dài, liền
3. mềm mại
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 綿.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tơ tằm, bông mới (dùng để làm áo bông và chăn bông);
② Kéo dài, liên tục: 綿長 Dài dằng dặc;
③ Mềm mại, mỏng manh: 綿薄 Mỏng manh; 綿軟 Mềm mại;
④ (văn) Ràng rịt.【纏綿】triền miên [chánmián] (văn) Bịn rịn, vướng víu, vương vấn, dày vò, triền miên (thường nói về bệnh tật hay tình cảm).
② Kéo dài, liên tục: 綿長 Dài dằng dặc;
③ Mềm mại, mỏng manh: 綿薄 Mỏng manh; 綿軟 Mềm mại;
④ (văn) Ràng rịt.【纏綿】triền miên [chánmián] (văn) Bịn rịn, vướng víu, vương vấn, dày vò, triền miên (thường nói về bệnh tật hay tình cảm).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 綿
Từ ghép 2