Có 13 kết quả:

柳 liǔ ㄌㄧㄡˇ栁 liǔ ㄌㄧㄡˇ桺 liǔ ㄌㄧㄡˇ泖 liǔ ㄌㄧㄡˇ留 liǔ ㄌㄧㄡˇ畱 liǔ ㄌㄧㄡˇ綹 liǔ ㄌㄧㄡˇ绺 liǔ ㄌㄧㄡˇ罶 liǔ ㄌㄧㄡˇ羀 liǔ ㄌㄧㄡˇ蒌 liǔ ㄌㄧㄡˇ蓼 liǔ ㄌㄧㄡˇ蔞 liǔ ㄌㄧㄡˇ

1/13

liǔ ㄌㄧㄡˇ

U+67F3, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây liễu
2. sao Liễu (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây liễu. ◇Nguyễn Du : “Thành nam thùy liễu bất câm phong” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Thành nam liễu rủ khôn ngăn gió.
2. (Danh) Sao “Liễu”, một sao trong nhị thập bát tú.
3. (Danh) Cái trướng bên xe tang.
4. (Danh) Họ “Liễu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây liễu.
② Sao liễu, một sao trong nhị thập bát tú.
③ Xe liễu.
④ Cái trương bên xe đám ma.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây liễu;
② Xe liễu;
③ (văn) Tấm trướng trên xe tang;
④ [Liư] Sao Liễu;
⑤ [Liư] (Họ) Liễu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, cành lá mềm yếu, rủ xuống rất đẹp. Đoạn trường tân thanh có câu: » Lơ thơ liễu buông mành, Con oanh học nói trên cành mỉa mai « — Cũng chỉ đàn bà con gái, chân yếu tay mềm — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú — Liễu: Là cây liễu. Điển: Đời Chiến quốc có người Hàn Bằng chức Xá nhân ở nước Tống , vợ là Hà thị có sắc đẹp, vua Tống muốn đoạt, bèn giam Bằng và cướp Hà thị, Hà thị không chịu thất tiết với chồng, bèn tự tử và để lời xin cho hai vợ chồng được hợp táng với nhau một mồ. Hàn Bằng cũng chết. Vua Tống không cho hợp táng, bắt phải chôn hai mồ cách xa nhau chừng vài trượng. Được ít lâu trên hai mồ đều mọc một cây liễu, trên liền cành mà dưới đất liền rễ, thường có đôi chim uyên ở trên cây ấy đêm kêu tiếng nghe rất thảm thương. » Liễu, Sen là thức có cây, Đôi hoa cùng dính, đôi cây cùng liền « ( Chinh Phụ Ngâm ).

Từ điển Trung-Anh

old variant of [liu3]

Từ điển Trung-Anh

old variant of [liu3]

Từ điển Trung-Anh

willow

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 3

Từ ghép 151

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liǔ ㄌㄧㄡˇ

U+687A, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [liu3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

liǔ ㄌㄧㄡˇ [máo ㄇㄠˊ, mǎo ㄇㄠˇ]

U+6CD6, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Mão”, ở tỉnh Giang Tô.
2. (Danh) Nước đọng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

liǔ ㄌㄧㄡˇ [liú ㄌㄧㄡˊ, liù ㄌㄧㄡˋ]

U+7559, tổng 10 nét, bộ tián 田 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ở lại, dừng lại. ◇Sử Kí : “Khả tật khứ hĩ, thận vô lưu” , (Việt Vương Câu Tiễn thế gia ) Hãy mau đi đi, cẩn thận đừng ở lại.
2. (Động) Cầm giữ, giữ lại không cho đi. ◎Như: “lưu khách” cầm khách ở lại. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Khổng Minh lai Ngô, cô dục sử Tử Du lưu chi” , 使 (Đệ bát thập nhị hồi) Khổng Minh đến (Đông) Ngô, quả nhân muốn sai Tử Du giữ ông ta ở lại.
3. (Động) Bảo tồn, để chừa lại. ◎Như: “lưu hồ tử” để râu.
4. (Động) Truyền lại. ◎Như: “tổ tiên lưu hạ phong phú đích di sản” tổ tiên truyền lại di sản phong phú.
5. (Động) Đình trệ, đọng lại. ◎Như: “án vô lưu độc” văn thư không ứ đọng.
6. (Động) Chú ý. ◎Như: “lưu tâm” để ý tới, “lưu ý” chú ý, “lưu thần” để ý cẩn thận.

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liǔ ㄌㄧㄡˇ [liú ㄌㄧㄡˊ]

U+7571, tổng 12 nét, bộ tián 田 (+7 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Dùng như chữ “lưu” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liǔ ㄌㄧㄡˇ

U+7DB9, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. 20 sợi tơ
2. cuộn chỉ
3. chòm, món, túm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây bện bằng sợi.
2. (Danh) Dây buộc tiền, đồ vật... ◎Như: “tiễn lữu” kẻ cắp (cắt dây lấy tiền vật).
3. (Danh) Lượng từ: dùng cho râu, tóc, tơ, dây: chòm, nắm, bó, túm, v.v.. ◎Như: “ngũ lữu trường nhiêm” năm chòm râu dài.
4. (Động) Phất nhẹ, vuốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Hai mươi sợi to;
② Cuộn, mớ, chòm, con: Một con chỉ tơ; Ba mớ tóc; Năm chòm râu dài.

Từ điển Trung-Anh

(1) skein
(2) tuft
(3) lock

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

liǔ ㄌㄧㄡˇ

U+7EFA, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. 20 sợi tơ
2. cuộn chỉ
3. chòm, món, túm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Hai mươi sợi to;
② Cuộn, mớ, chòm, con: Một con chỉ tơ; Ba mớ tóc; Năm chòm râu dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) skein
(2) tuft
(3) lock

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Bình luận 0

liǔ ㄌㄧㄡˇ

U+7F76, tổng 15 nét, bộ wǎng 网 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đăng bắt cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nơm, đăng, đó (giỏ tre để bắt cá). ◇Thi Kinh : “Tang dương phần thủ, Tam tinh tại lữu” , (Tiểu nhã , Điều chi hoa ) Con dê cái đầu to, (Vì nước lặng yên, chỉ thấy) ba ngôi sao (long lanh) trong cái đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đăng bắt cá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đơm, cái đó, dụng cụ bắt cá của nhà nông.

Từ điển Trung-Anh

(1) creel
(2) fish basket

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liǔ ㄌㄧㄡˇ

U+7F80, tổng 18 nét, bộ wǎng 网 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái đăng, cái nơm, cái đó

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “lữu” .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [liu3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

liǔ ㄌㄧㄡˇ [lóu ㄌㄡˊ]

U+848C, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

lâu hao [lóuhao] Loại cỏ sống nhiều năm, hoa có màu hơi vàng, cọng ăn được, cả cây dùng làm thuốc;
quát lâu [gua lóu] Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

liễu sáp [liưshà] Đồ trang sức quan tài thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

liǔ ㄌㄧㄡˇ [lǎo ㄌㄠˇ, liǎo ㄌㄧㄠˇ, ㄌㄨˋ]

U+84FC, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau đắng, dùng để làm đồ gia vị.
2. Một âm là “lục”. (Tính) Cao lớn, tốt um. § Thi Kinh có bài “Lục nga” cỏ nga cao lớn. Ông Vương Biều nhà Tấn đọc bài thơ ấy tới câu “Ai ai phụ mẫu, sinh ngã cù lao” , liền chảy nước mắt, học trò thấy thế, bỏ thơ Lục nga không học nữa. Vì thế thường dùng thơ này để chỉ người có lòng hiếu nhớ đến cha mẹ.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liǔ ㄌㄧㄡˇ [ㄐㄩˋ, lóu ㄌㄡˊ, ㄌㄨˇ]

U+851E, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “lâu”, mầm ăn được.
2. (Danh) “Lâu hao” loại cỏ sống nhiều năm, hoa có màu hơi vàng, cọng ăn được, cả cây dùng làm thuốc.
3. (Danh) “Lâu nga” chim thuộc họ nhạn.
4. (Danh) “Lâu diệp” tên khác của “củ tương” .

Từ điển Trần Văn Chánh

lâu hao [lóuhao] Loại cỏ sống nhiều năm, hoa có màu hơi vàng, cọng ăn được, cả cây dùng làm thuốc;
quát lâu [gua lóu] Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

liễu sáp [liưshà] Đồ trang sức quan tài thời xưa.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0