Có 1 kết quả:
cữu
Tổng nét: 6
Bộ: cữu 臼 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丨一フ一一
Thương Hiệt: HX (竹重)
Unicode: U+81FC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiù ㄐㄧㄡˋ
Âm Nôm: cối, cữu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): うす (usu), うすづ.く (usuzu.ku)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: kau3, kau5
Âm Nôm: cối, cữu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): うす (usu), うすづ.く (usuzu.ku)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: kau3, kau5
Tự hình 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tý tiến cơ - 庚子薦饑 (Đới Phục Cổ)
• Chinh nhân tảo hành - 征人早行 (Dương Thận)
• Cửu Thành cung - 九成宮 (Đỗ Phủ)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一 (Phan Huy Ích)
• Tiên thất đại tường lễ cảm tác - 先室大祥禮感作 (Phan Huy Ích)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Chinh nhân tảo hành - 征人早行 (Dương Thận)
• Cửu Thành cung - 九成宮 (Đỗ Phủ)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一 (Phan Huy Ích)
• Tiên thất đại tường lễ cảm tác - 先室大祥禮感作 (Phan Huy Ích)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái cối để giã
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cối giã gạo. ◎Như: “thạch cữu” 石臼 cối đá.
2. (Danh) Khớp xương. ◎Như: “thoát cữu” 脫臼 trật khớp.
3. (Danh) Tên cây.
4. (Danh) Tên sao.
5. (Danh) Họ “Cữu”.
6. (Tính) Có hình trạng giống như cái cối. ◎Như: “cữu xỉ” 臼齒 răng hàm.
2. (Danh) Khớp xương. ◎Như: “thoát cữu” 脫臼 trật khớp.
3. (Danh) Tên cây.
4. (Danh) Tên sao.
5. (Danh) Họ “Cữu”.
6. (Tính) Có hình trạng giống như cái cối. ◎Như: “cữu xỉ” 臼齒 răng hàm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cối, làm bằng gỗ hay bằng đá để giã các thứ. Thạch cữu 石臼 cối đá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) cối giã gạo;
② Khớp: 脫臼 Trật khớp, sai khớp.
② Khớp: 脫臼 Trật khớp, sai khớp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cối để giã gạo — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép 4