Có 1 kết quả:

cữu
Âm Hán Việt: cữu
Tổng nét: 6
Bộ: cữu 臼 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丨一フ一一
Thương Hiệt: HX (竹重)
Unicode: U+81FC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiù ㄐㄧㄡˋ
Âm Nôm: cối, cữu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): うす (usu), うすづ.く (usuzu.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kau3, kau5

Tự hình 4

1/1

cữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái cối để giã

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cối giã gạo. ◎Như: “thạch cữu” 石臼 cối đá.
2. (Danh) Khớp xương. ◎Như: “thoát cữu” 脫臼 trật khớp.
3. (Danh) Tên cây.
4. (Danh) Tên sao.
5. (Danh) Họ “Cữu”.
6. (Tính) Có hình trạng giống như cái cối. ◎Như: “cữu xỉ” 臼齒 răng hàm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cối, làm bằng gỗ hay bằng đá để giã các thứ. Thạch cữu 石臼 cối đá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) cối giã gạo;
② Khớp: 脫臼 Trật khớp, sai khớp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cối để giã gạo — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ ghép 4