Có 24 kết quả:

倃 jiù ㄐㄧㄡˋ僦 jiù ㄐㄧㄡˋ匶 jiù ㄐㄧㄡˋ厩 jiù ㄐㄧㄡˋ咎 jiù ㄐㄧㄡˋ就 jiù ㄐㄧㄡˋ廄 jiù ㄐㄧㄡˋ廏 jiù ㄐㄧㄡˋ廐 jiù ㄐㄧㄡˋ捄 jiù ㄐㄧㄡˋ救 jiù ㄐㄧㄡˋ旧 jiù ㄐㄧㄡˋ柩 jiù ㄐㄧㄡˋ桕 jiù ㄐㄧㄡˋ湫 jiù ㄐㄧㄡˋ畂 jiù ㄐㄧㄡˋ疚 jiù ㄐㄧㄡˋ究 jiù ㄐㄧㄡˋ臼 jiù ㄐㄧㄡˋ舅 jiù ㄐㄧㄡˋ舊 jiù ㄐㄧㄡˋ赳 jiù ㄐㄧㄡˋ鷲 jiù ㄐㄧㄡˋ鹫 jiù ㄐㄧㄡˋ

1/24

jiù ㄐㄧㄡˋ

U+5003, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to malign
(2) to slander

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

jiù ㄐㄧㄡˋ

U+50E6, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuê, mướn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mướn làm công. ◇Tuân Duyệt : “Quan phát tựu dân xa ngưu tam vạn thặng, tái sa tiện kiều hạ” , 便 (Hán kỉ , Tuyên Đế kỉ nhất ). § Cũng chỉ tiền làm công hoặc vận chuyển.
2. (Động) Thuê. ◎Như: “tựu ốc” thuê nhà.
3. (Danh) Chỉ giá trị.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thuê: Thuê nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền thuê nhà — Thuê mướn.

Từ điển Trung-Anh

(1) hire
(2) to rent

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiù ㄐㄧㄡˋ

U+5336, tổng 19 nét, bộ fāng 匚 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo quan (mặc cho người chết)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xác người chết đã nhập quan.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [jiu4]

Tự hình 1

Bình luận 0

jiù ㄐㄧㄡˋ

U+53A9, tổng 11 nét, bộ hàn 厂 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chuồng ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như chữ “cứu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ 广).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cứu .

Từ điển Trung-Anh

(1) stable
(2) barn

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jiu4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

jiù ㄐㄧㄡˋ [gāo ㄍㄠ]

U+548E, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xấu, lỗi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tai họa. ◎Như: “hưu cữu” phúc lành và tai họa, “cữu do tự thủ” họa do tự mình chuốc lấy, mình làm mình chịu.
2. (Danh) Lỗi, tội. ◎Như: “quy cữu ư nhân” đổ tội cho người khác.
3. (Động) Trách móc, trách cứ. ◇Luận Ngữ : “Thành sự bất thuyết, toại sự bất gián, kí vãng bất cữu” , , (Bát dật ) Việc đã thành thì không nên nói nữa, việc đã xong thì không nên sửa đổi nữa, việc đã qua thì không nên trách nữa.
4. (Động) Ghét.
5. Một âm là “cao”. (Danh) Trống lớn. § Thông “cao” .
6. (Danh) Họ “Cao”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xấu, hưu cữu tốt xấu.
② Lỗi, như cữu vô khả từ lỗi không khá từ.
③ Một âm là cao, cũng như chữ cao .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tội, lỗi: Đổ tội cho người khác;
② Trách móc, xử phạt, kể tội: Không kể tội những việc đã qua;
③ (văn) Xấu: Tốt xấu;
④ (văn) Tai hoạ: Chư hầu ắt làm phản, vua ắt có tai hoạ (Tả truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Một âm khác là Cữu. Xem vần Cữu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai hoạ — Tội lỗi — Ghét bỏ — Một âm khác là Cao.

Từ điển Trung-Anh

(1) fault
(2) to blame
(3) to punish
(4) calamity
(5) misfortune

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiù ㄐㄧㄡˋ

U+5C31, tổng 12 nét, bộ wāng 尢 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nên, hay là
2. tới, theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nên, thành công. ◎Như: “sự tựu” sự thành, “công thành danh tựu” công danh thành tựu.
2. (Động) Tới, theo. ◎Như: “tựu chức” đến nhận chức. ◇Thủy hử truyện : “Khoa cử bất đệ, khí văn tựu vũ” , (Đệ thập nhất hồi) Đi thi không đỗ, bỏ văn theo võ.
3. (Động) Lại gần, tụ về. ◇Mạnh Hạo Nhiên : “Đãi đáo trùng dương nhật, Hoàn lai tựu cúc hoa” , (Quá cố nhân trang ) Đợi tới ngày trùng dương, Lại về gần bên hoa cúc.
4. (Phó) Tức khắc, ngay. ◎Như: “hiện tại tựu tẩu” đi ngay bây giờ.
5. (Phó) Chính, đúng. ◎Như: “cận hiệu biên tựu thị cổ tỉnh” gần bên trường học chính là cái giếng cổ.
6. (Phó) Đã, mà đã, mà lại. ◎Như: “ngã hoàn một hữu khởi sàng, tha tựu thướng học khứ liễu” , tôi chưa dậy, nó đã đi học rồi.
7. (Liên) Dù, dù rằng. ◎Như: “nhĩ tựu bất thuyết, ngã dã tri đạo” , dù anh không nói, tôi đã biết rồi.
8. (Liên) Biểu thị sự tiếp theo: thì, là, rồi. ◎Như: “nhất đáo gia, tựu khứ hưu tức liễu” , vừa về đến nhà, là đi nghỉ ngay.
9. (Giới) Tùy, theo. ◎Như: “tựu sự luận sự” tùy việc mà xét.

Từ điển Thiều Chửu

① Nên, sự đã nên gọi là sự tựu .
② Tới, theo. Như khứ tựu bỏ tới.
③ Lời suy chắc, như tựu lịnh tới khiến.
④ Hay, như tựu dụng mệnh yên hay dùng theo mệnh vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gần, đến gần, sát, đặt vào: Đến gần ánh đèn xem sách; Tiến gần quân địch; Gươm dao bằng kim loại đặt vào hòn đá mài để mài thì bén (Tuân tử);
② Đi, đến, vào: Đến ăn cơm; (Ngồi) vào chỗ (trong bữa tiệc); Đi đến chỗ chết;
③ Xong, nên, thành tựu, hoàn thành: Mọi việc đã xong (hoàn thành); Công thành nghiệp tựu; Trong giây lát có thể hoàn thành (làm xong) (Mộng khê bút đàm); Doanh tôi muốn thành tựu tiếng tăm của công tử (Sử kí);
④ Làm, gánh vác: Kiếm người làm bạn; Dù chức vị cao hay thấp, vẫn vui vẻ làm việc như thường;
⑤ Tiện, thuận tiện, tiện thể, thuận theo: Tiện tay; 便 Tiện thể, nhân tiện; Thuận theo đời;
⑥ Tùy, theo: Tùy việc mà xét; Xét theo tình hình trước mắt;
⑦ (Ăn kèm) với: ? Ăn cơm với gì?; Nhắm rượu với lạc;
⑧ (pht) Ngay: Đi ngay bây giờ; Tôi đến ngay bây giờ; Anh chờ một lát, cơm sẽ làm xong ngay; Công trình xây dựng có thể xong ngay trong năm nay;
⑨ (pht) Đã: Tôi chưa dậy nó đã đi học rồi; Việc đó hôm qua tôi đã nghe nói;
⑩ (pht) Là: Anh ấy hễ mở miệng là nói sai;
⑪ (pht) Thì: Anh ấy vừa về đến nhà thì đến tìm tôi ngay; Thế thì tôi chịu; Anh nói sao thì chúng tôi làm vậy;
⑫ (pht) Chỉ, riêng: Anh chị (ông bà) ấy chỉ có đứa con gái này thôi; Cả phân xưởng chỉ mình tôi biết chuyện này; Riêng phố này cũng đã có hai lớp bình dân;
⑬ (pht) Chính: Đó chính là nhà anh ấy; Nhà anh ấy chính ở ngay làng này; Người này chính là anh của cậu ta đấy;
⑭ (lt) Dù, dù rằng: Dù anh đưa đến tôi cũng không nhận; Dù đánh phá được vẫn không chiếm hữu nó được (Tam quốc chí). Như nghĩa
④;
⑮ (văn) Đến nhận. tựu nhiệm [jiùrèn] (văn) (Đến) nhận chức;tựu chức [jiùzhí] (Đến) nhận chức, tựu chức;
⑯ (văn) Chết: Tiên nhân lìa đời, ta sẽ kế thừa ngôi vị (Quốc ngữ);
⑰ (văn) Ở lại: Cũng khá biết cái lẽ đi và ở (Tư Mã Thiên: Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư);
⑱ (văn) Có thể (dùng như , bộ ): Có thể tuân theo mệnh vậy (Tả truyện);
⑲ (văn) Bắt chước theo: Bỏ đi những chỗ không giống vua Thuấn, (và) bắt chước theo những chỗ giống vua Thuấn (Hàn Dũ: Nguyên huỷ);
⑳ (văn) Thụ, nhận chịu (hình phạt): Thần xin chịu hình phạt nấu dầu (Sử kí);
tựu thị [jiùshì] a. Vậy, được (trợ từ cuối câu tỏ ý khẳng định): Anh làm thay hắn vậy; Tôi nhất định làm xong, anh cứ yên chí (vậy); Được rồi, tôi cố gắng làm; b. Chính, ngay cả (tỏ ý nhấn mạnh): Ngay bây giờ; Chính là cái này; Sự thực chính là như thế; (Ngay) cả anh cũng không được; c. Vâng, phải... (tỏ sự đồng ý): Vâng, vâng (phải, phải), anh nói rất đúng; d. (lt) Dù, dù rằng: Dù chết tôi cũng làm đến cùng; Dù khó cũng phải làm; Dù trong đời sống hàng ngày cũng cần phải có kiến thức khoa học nhất định;
tựu toán [jiùsuàn] (khn) Dù, dù cho: Dù có khó khăn cũng không phải là lớn lắm; Dù cho anh tài giỏi đến mấy, cũng không nên tự phụ;
tựu yếu [jiùyào] Sắp, sắp sửa: Tết Trung thu sắp đến rồi; Mọi người chú ý, tàu hoả sắp vào ga rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới. Đến. Td: Tề tựu ( tới đông đủ ) — Nên việc. Td: Thành tựu — Bèn. Thì.

Từ điển Trung-Anh

(1) at once
(2) right away
(3) only
(4) just (emphasis)
(5) as early as
(6) already
(7) as soon as
(8) then
(9) in that case
(10) as many as
(11) even if
(12) to approach
(13) to move towards
(14) to undertake
(15) to engage in
(16) to suffer
(17) subjected to
(18) to accomplish
(19) to take advantage of
(20) to go with (of foods)
(21) with regard to
(22) concerning

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 154

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiù ㄐㄧㄡˋ

U+5ECF, tổng 14 nét, bộ ān 广 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chuồng ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuồng ngựa.

Từ điển Thiều Chửu

① Chuồng ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chuồng ngựa.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |, stable
(2) barn

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

jiù ㄐㄧㄡˋ

U+5ED0, tổng 12 nét, bộ ān 广 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chuồng ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “cứu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cứu .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jiu4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

jiù ㄐㄧㄡˋ

U+6344, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cứu giúp

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổ đất vào — Giúp đỡ.

Từ điển Trung-Anh

variant of [jiu4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiù ㄐㄧㄡˋ

U+6551, tổng 11 nét, bộ pù 攴 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cứu giúp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn, cản lại. ◇Luận Ngữ : “Quý thị lữ ư Thái Sơn. Tử vị Nhiễm Hữu viết: Nhữ phất năng cứu dữ?” . : ? (Bát dật ) Họ Quý tế lữ ở núi Thái Sơn. Khổng Tử hỏi Nhiễm Hữu rằng: Anh không ngăn được sao? § Ghi chú: Ý nói, theo lễ thì vua Lỗ mới có quyền tế lữ, họ Quý chỉ là một quan đại phu, đã tiếm lễ.
2. (Động) Cứu giúp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thiếp độ nhật như niên, nguyện quân liên nhi cứu chi” , (Đệ bát hồi) Thiếp coi một ngày bằng một năm, xin chàng thương mà cứu vớt.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngăn, như nhữ phất năng cứu dư mày chẳng ngăn nổi họ rư.
② Cứu giúp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cứu: Nhất định phải cứu lấy anh ấy;
② Cứu giúp, viện trợ: Cứu giúp;
③ Chữa: Chữa cháy;
④ (văn) Ngăn lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho ngừng lại. Cấm đoán — Giúp đỡ — Giúp người khác thoát khỏi tai nạn.

Từ điển Trung-Anh

variant of [jiu4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to save
(2) to assist
(3) to rescue

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 129

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiù ㄐㄧㄡˋ

U+65E7, tổng 5 nét, bộ rì 日 (+1 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cũ
2. lâu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cũ: Lối học cũ; Quan điểm cũ; Máy cũ; 穿 Quần áo đã mặc cũ; Bạn cũ, bạn cố tri;
② Xưa: ¨¹ Nước xưa; Ngày xưa;
③ Cổ: Tuồng cổ; Thơ cổ;
⑤ Lâu đời: Mối hận lâu đời; Nỗi oán hận lâu đời.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết tắt của chữ Cựu .

Từ điển Trung-Anh

(1) old
(2) opposite: new
(3) former
(4) worn (with age)

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 123

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiù ㄐㄧㄡˋ

U+67E9, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

áo quan (mặc cho người chết)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo quan, quan tài. ◇Bạch Cư Dị : “Bình sinh thân hữu, La bái cữu tiền” , Bạn bè lúc còn sống, Xúm lạy trước linh cữu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái áo quan, áo quan đã để xác người chết gọi là cữu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quan tài, áo quan, linh cữu: Linh cữu; Đưa (áo quan) về quê chôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo quan đựng xác người chết.

Từ điển Trung-Anh

bier

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiù ㄐㄧㄡˋ [gāo ㄍㄠ]

U+6855, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây bồ hòn (tên khoa học: sapium sebiferum)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ô cữu” cây ô cữu, hột ép lấy dầu, làm nến hay xà phòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ô cữu cây ô cữu, hột ép lấy dầu để làm nến.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây bồ hòn (Sapium sebiferum). Cg. [wujiù].

Từ điển Trung-Anh

(1) Tallow tree
(2) Sapium sebiferum

Tự hình 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiù ㄐㄧㄡˋ [diàn ㄉㄧㄢˋ, liù ㄌㄧㄡˋ, ㄇㄨˇ]

U+7542, tổng 8 nét, bộ tián 田 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa dùng như “mẫu” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

jiù ㄐㄧㄡˋ

U+759A, tổng 8 nét, bộ nǐ 疒 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

điều thẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh lâu không khỏi.
2. (Danh) Sự nghèo khổ, bần cùng.
3. (Động) Hổ thẹn. ◎Như: “nội cứu” trong lòng hổ thẹn thắc thỏm không yên, “tại cứu” cư tang, để tang.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh lâu.
② Ðau lòng, lúc để tang gọi là tại cứu .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bệnh kinh niên;
② (văn) Đau khổ (trong lòng): Trong lòng đau khổ; 使 Khiến tôi đau khổ trong lòng; Đau lòng lúc để tang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh lâu ngày không khỏi — Đau khổ. Chẳng hạn trong lúc để tang cha mẹ gọi là Tại cứu.

Từ điển Trung-Anh

(1) chronic disease
(2) guilt
(3) remorse

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiù ㄐㄧㄡˋ [jiū ㄐㄧㄡ]

U+7A76, tổng 7 nét, bộ xué 穴 (+2 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cùng, tận. ◎Như: “cứu cánh” mục đích, kết quả, “cứu đồ” lộ trình trọn vẹn, làm từ đầu tới cuối, “cứu niên” hết năm, “cứu quy” chung quy.
2. (Động) Xét tìm. ◎Như: “nghiên cứu” nghiền ngẫm xét tìm, “tra cứu” xem xét tìm tòi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chánh yếu giảng cứu thảo luận, phương năng trường tiến” , (Đệ tứ thập bát hồi) Cần phải tìm tòi, xem xét, bàn bạc, mới tiến xa được.
3. (Động) Đạt tới, quán triệt. ◇Hàn Phi Tử : “Tắc quân lệnh bất hạ cứu, thần tình bất thượng thông” , (Nan nhất ) Lệnh vua không đạt tới dưới, tình huống của bề tôi không thông lên trên.
4. (Phó) Cuối cùng, rốt cuộc. ◇Hồng Lâu Mộng : “Độc kiến Hoàn nhi nhưng thị tiên tiền, cứu bất thậm chung ái” , (Đệ bách tứ hồi) Riêng thấy Giả Hoàn là vẫn như trước, cho nên (rốt cuộc) không thương yêu lắm.
5. (Danh) Thác trong khe núi.

Tự hình 3

Dị thể 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiù ㄐㄧㄡˋ

U+81FC, tổng 6 nét, bộ jiù 臼 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cái cối để giã

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cối giã gạo. ◎Như: “thạch cữu” cối đá.
2. (Danh) Khớp xương. ◎Như: “thoát cữu” trật khớp.
3. (Danh) Tên cây.
4. (Danh) Tên sao.
5. (Danh) Họ “Cữu”.
6. (Tính) Có hình trạng giống như cái cối. ◎Như: “cữu xỉ” răng hàm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cối, làm bằng gỗ hay bằng đá để giã các thứ. Thạch cữu cối đá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) cối giã gạo;
② Khớp: Trật khớp, sai khớp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cối để giã gạo — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

mortar

Tự hình 4

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiù ㄐㄧㄡˋ

U+8205, tổng 13 nét, bộ jiù 臼 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cậu (anh, em của mẹ)
2. bố chồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cậu, anh em với mẹ gọi là “cữu”.
2. (Danh) Cha chồng. ◇Lễ Kí : “Tích giả, ngô cữu tử ư hổ, ngô phu hựu tử yên” , , (Đàn cung hạ ) Ngày trước, cha chồng tôi chết vì cọp, chồng tôi cũng chết vì cọp.
3. (Danh) Chồng gọi cha vợ là “ngoại cữu” .
4. (Danh) Các anh em vợ cũng gọi là “cữu”. ◎Như: “thê cữu” .
5. (Danh) Họ “Cữu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cậu, anh em với mẹ gọi là cữu.
② Bố chồng.
③ Chồng gọi bố vợ là ngoại cữu . Các anh em vợ cũng gọi là cữu cả, như ta nói các cậu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cậu (em hay anh trai của mẹ, hoặc em trai của vợ mình): Em trai vợ;
② (văn) Cha chồng;
③ Xem [wàijiù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha chồng — Cậu, tức anh em trai của mẹ — Tiếng người chồng gọi anh em trai của vợ mình.

Từ điển Trung-Anh

maternal uncle

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiù ㄐㄧㄡˋ

U+820A, tổng 17 nét, bộ jiù 臼 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cũ
2. lâu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cũ, xưa. ◎Như: “cựu học” lối học cũ. ◇Lưu Vũ Tích : “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” , (Ô Y hạng ) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày xưa, Nay bay vào nhà dân thường.
2. (Tính) Lâu. ◎Như: “cựu hận” mối hận từ lâu. ◇Thượng Thư : “Cựu lao ư ngoại” (Vô dật ) Đã lâu vất vả bên ngoài (tức ở trong dân gian, làm việc cày bừa).
3. (Danh) Bạn cũ. ◇Nguyễn Trãi : “Thành trung cố cựu như tương vấn, Vị đạo thiên nhai nhậm chuyển bồng” , (Kí hữu ) Bạn cũ trong thành nếu như có hỏi thăm, Nói hộ rằng (tôi nay) như cỏ bồng xoay chuyển ở tận phương trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cũ: Lối học cũ; Quan điểm cũ; Máy cũ; 穿 Quần áo đã mặc cũ; Bạn cũ, bạn cố tri;
② Xưa: ¨¹ Nước xưa; Ngày xưa;
③ Cổ: Tuồng cổ; Thơ cổ;
⑤ Lâu đời: Mối hận lâu đời; Nỗi oán hận lâu đời.

Từ điển Trung-Anh

(1) old
(2) opposite: new
(3) former
(4) worn (with age)

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 123

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiù ㄐㄧㄡˋ [jiū ㄐㄧㄡ, jiǔ ㄐㄧㄡˇ]

U+8D73, tổng 9 nét, bộ zǒu 走 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Củ củ” hùng dũng, dũng mãnh. § Cũng viết là “củ củ” . ◇Thi Kinh : “Củ củ vũ phu” (Chu nam , Thố ) Bậc vũ dũng hùng mạnh.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiù ㄐㄧㄡˋ

U+9DF2, tổng 23 nét, bộ niǎo 鳥 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim kên kên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kên kên, một giống chim hung tợn.
2. (Danh) “Linh Thứu sơn” núi Linh Thứu. Một núi nhỏ gần Vương Xá , nơi đức Phật Thích Ca hay dừng chân. Theo truyền thuyết, đức Phật giảng Diệu Pháp Liên Hoa Kinh tại đây. Tên núi Kên Kên xuất phát từ tích nói rằng Ma Vương đã tìm cách quấy phá thiền định của A-nan-đà bằng cách hiện hình với dạng của một con chim kên kên. Có sách cho rằng, các tảng đá ở núi này có hình chim kên kên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Kên kên.

Từ điển Trung-Anh

vulture

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiù ㄐㄧㄡˋ

U+9E6B, tổng 17 nét, bộ niǎo 鳥 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim kên kên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Kên kên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

vulture

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 12

Bình luận 0