Có 2 kết quả:
kiến • la
Âm Hán Việt: kiến, la
Tổng nét: 21
Bộ: kiến 見 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰爾見
Nét bút: 一ノ丶丨フ丨ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: MBBUU (一月月山山)
Unicode: U+89BC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 21
Bộ: kiến 見 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰爾見
Nét bút: 一ノ丶丨フ丨ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: MBBUU (一月月山山)
Unicode: U+89BC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: luó ㄌㄨㄛˊ
Âm Nhật (onyomi): ラ (ra), ラン (ran), レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru)
Âm Quảng Đông: lo4
Âm Nhật (onyomi): ラ (ra), ラン (ran), レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru)
Âm Quảng Đông: lo4
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Kiến 覵 và Kiến 覷.
phồn thể
Từ điển phổ thông
kể tường tận
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “la” 覶.
Từ điển Thiều Chửu
① Uỷ khúc. Sự gì uỷ khúc không thể kể tường tận được gọi là la lũ bất tận 覼褸不盡.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ủy khúc.【覼縷】la lũ [luól=] (văn) Kể rõ, kể tỉ mỉ: 不煩覼縷 Không ngại bày tỏ; 覼縷不盡 Kể không xiết.