Có 25 kết quả:

儸 la啰 la囉 la攎 la攞 la椤 la欏 la猡 la玀 la箩 la籮 la纙 la罗 la羅 la萝 la蘿 la覶 la覼 la逻 la邏 la鑼 la锣 la騾 la驘 la骡 la

1/25

la

U+5138, tổng 21 nét, bộ nhân 人 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vải lụa
2. cái lưới
3. bày biện

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lâu la” 僂儸.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 僂 (1).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Lâu la 樓羅.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

la

U+5570, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét), võng 网 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nói om sòm
2. (xem: lâu la 嘍囉,喽啰)

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của 囉.

Từ điển Trần Văn Chánh

(trợ) Như 了 [le] nghĩa
②: 你去就成囉 Anh đi là được rồi. Xem 囉 [luo].

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【囉嗦】la sách [luosuo] a. Lải nhải; b. Lôi thôi, rắc rối;
② Xem 嘍囉. Xem 囉 [luo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 囉

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

la

U+56C9, tổng 22 nét, bộ khẩu 口 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nói om sòm
2. (xem: lâu la 嘍囉,喽啰)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lâu la” 嘍囉.
2. (Trợ) Tiếng đệm trong ca khúc. ◇Ung Hi nhạc phủ 雍熙樂府: “Xướng nhất hội la lí la, luận thanh nhàn thùy tự ngã” 唱一會囉哩囉, 論清閑誰似我 (Hoàng oanh nhi 黃鶯兒) Hát một hồi la lí la, bàn về thanh nhàn ai như ta?

Từ điển Thiều Chửu

① Lâu la 嘍囉 quân thủ hạ của giặc cướp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(trợ) Như 了 [le] nghĩa
②: 你去就成囉 Anh đi là được rồi. Xem 囉 [luo].

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【囉嗦】la sách [luosuo] a. Lải nhải; b. Lôi thôi, rắc rối;
② Xem 嘍囉. Xem 囉 [luo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trợ từ cuối câu, không có nghĩa gì.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

la []

U+650E, tổng 19 nét, bộ thủ 手 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

xưa dùng như chữ 攞

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

la [loã]

U+651E, tổng 22 nét, bộ thủ 手 (+19 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đánh.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

la

U+6924, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: sa la 桫欏,桫椤)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 欏.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 欏

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây la. Xem 桫.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

la

U+6B0F, tổng 23 nét, bộ mộc 木 (+19 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: sa la 桫欏,桫椤)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sa la” 桫欏: xem “sa” 桫.

Từ điển Thiều Chửu

① Sa la 桫欏 cây sa la, sinh ở nước Lưu Cầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây la. Xem 桫.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng rào bằng gỗ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

la

U+7321, tổng 11 nét, bộ khuyển 犬 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lợn, heo

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 玀

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Lợn, heo. 【猪玀】trư la [zhuluó] Lợn, heo.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

la

U+7380, tổng 22 nét, bộ khuyển 犬 (+19 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

lợn, heo

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Lợn, heo. 【猪玀】trư la [zhuluó] Lợn, heo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một sắc dân thiểu số ở Trung Hoa.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

la

U+7BA9, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái rá vo gạo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 籮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái sọt, cái thúng, cái rổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 籮

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

la

U+7C6E, tổng 25 nét, bộ trúc 竹 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái rá vo gạo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rá, sọt (thường đan bằng tre dưới vuông trên tròn).
2. (Danh) Cái rây (để lọc).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái rá vo gạo (đồ đan bằng tre dưới vuông trên tròn).

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái sọt, cái thúng, cái rổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giỏ đan bằng tre, để đựng đồ vật.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

la

U+7E99, tổng 25 nét, bộ mịch 糸 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây xâu tiền đồng

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

la

U+7F57, tổng 8 nét, bộ võng 网 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vải lụa
2. cái lưới
3. bày biện

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 羅.

Từ điển Thiều Chửu

Như 羅

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 羅

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lưới (bắt cá, chim): 天羅地網 Lưới trời bao phủ;
② Giăng lưới bắt, quây lưới bắt (chim): 門可羅雀Có thể dăng lưới bắt sẻ ngay trước cửa, cảnh tượng hiu quạnh;
③ Sưu tập: 羅致 Chiêu mộ; 網羅 Gom góp; 搜羅 Thu nhặt, sưu tập;
④ Trưng bày, bày ra: 羅列 Bày ra; 星羅棋布 Bủa dăng khắp nơi, chằng chịt;
⑤ Giần, rây: 銅絲羅 Giần dây thép; 絹羅 Rây tơ; 把麵再羅一過兒 Đem bột rây qua một lượt;
⑥ Là, the (hàng dệt bằng tơ lụa): 羅衣 Áo lụa; 羅扇 Quạt the; 綾羅綢緞 The lụa lượt là;
⑦ (loại) Mười hai tá, mười hai lố (= 114 cái) (Gross);
⑧ [Luó] (Họ) La. Xem 囉 [luo], [luo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 羅.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 7

la

U+7F85, tổng 19 nét, bộ võng 网 (+14 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. vải lụa
2. cái lưới
3. bày biện

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưới (đánh chim, bắt cá). ◇Thi Kinh 詩經: “Trĩ li vu la” 雉離于羅 (Vương phong 王風, Thố viên 兔爰) Con chim trĩ mắc vào lưới.
2. (Danh) Là, một thứ dệt bằng tơ mỏng để mặc mát. ◇Tây sương kí 西廂記: “La duệ sinh hàn” 羅袂生寒 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Tay áo là làm cho lạnh.
3. (Danh) Một loại đồ dùng ở mặt dưới có lưới để sàng, lọc bột hoặc chất lỏng.
4. (Danh) Họ “La”.
5. (Động) Bắt, bộ tróc.
6. (Động) Bao trùm, bao quát. ◎Như: “bao la vạn tượng” 包羅萬象.
7. (Động) Giăng, bày. ◎Như: “la liệt” 羅列 bày khắp cả, “la bái” 羅拜 xúm lại mà lạy. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bình sinh thân hữu, La bái cữu tiền” 平生親友, 羅拜柩前 (Tế Thôi Tương Công Văn 祭崔相公文) Bạn bè lúc còn sống, Xúm lạy trước linh cữu.
8. (Động) Thu thập, chiêu tập, tìm kiếm. ◎Như: “la trí nhân tài” 羅致人才 chiêu tập người tài.
9. (Động) Ứớc thúc, hạn chế. ◇Vương An Thạch 王安石: “Phương kim pháp nghiêm lệnh cụ, sở dĩ la thiên hạ chi sĩ, khả vị mật hĩ” 方今法嚴令具, 所以羅天下之士, 可謂密矣 (Thượng Nhân Tông hoàng đế ngôn sự thư 上仁宗皇帝言事書).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lưới đánh cá, chim.
② Là, một thứ sệt bằng tơ mỏng để mặc mát.
③ Bày vùng. Như la liệt 羅列 bày vòng quanh đầy cả. La bái 羅拜 xúm lại mà lạy. Bạch Cư Dị 白居易: Bình sinh thân hữu, la bái cữu tiền 平生親友,羅拜柩前 bạn bè lúc còn sống, xúm lạy trước linh cữu.
④ Quây lưới để bắt chim. Vì thế nên chiêu tập được nhiều người tài đến với mình gọi là la trí 羅致.
⑤ La la 羅羅 thoáng, không đặc rít gọi là la la.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lưới (bắt cá, chim): 天羅地網 Lưới trời bao phủ;
② Giăng lưới bắt, quây lưới bắt (chim): 門可羅雀Có thể dăng lưới bắt sẻ ngay trước cửa, cảnh tượng hiu quạnh;
③ Sưu tập: 羅致 Chiêu mộ; 網羅 Gom góp; 搜羅 Thu nhặt, sưu tập;
④ Trưng bày, bày ra: 羅列 Bày ra; 星羅棋布 Bủa dăng khắp nơi, chằng chịt;
⑤ Giần, rây: 銅絲羅 Giần dây thép; 絹羅 Rây tơ; 把麵再羅一過兒 Đem bột rây qua một lượt;
⑥ Là, the (hàng dệt bằng tơ lụa): 羅衣 Áo lụa; 羅扇 Quạt the; 綾羅綢緞 The lụa lượt là;
⑦ (loại) Mười hai tá, mười hai lố (= 114 cái) (Gross);
⑧ [Luó] (Họ) La. Xem 囉 [luo], [luo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lụa. Sản phẩm dệt bằng tơ — Cái lưới giăng rộng ra. Giăng lưới bắt chim.

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 42

la

U+841D, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài nấm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蘿.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây bò, dây leo: 藤蘿 Cây đậu tía.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蘿

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

la

U+863F, tổng 22 nét, bộ thảo 艸 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài nấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Nữ la” 女蘿 một loài nấm.

Từ điển Thiều Chửu

① Nữ la 女蘿 một loài nấm.
② La bặc 蘿菔. Xem chữ bặc 菔.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây bò, dây leo: 藤蘿 Cây đậu tía.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

La bặc 蘿蔔: Củ cải. Chữ Bặc cũng viết là 菔.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

la [loa]

U+89B6, tổng 19 nét, bộ kiến 見 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

kể tường tận

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều, vụn vặt, tế toái.
2. “La tỏa” 覶瑣: (1) (Phó) Nói lải nhải. (2) (Tính) Phiền phức, rườm rà, rắc rối.
3. “La lũ” 覶縷: (Tính) Cong queo, khúc mắc. (Động) Kể lại đầy đủ rõ ràng, tường thuật. (Danh) Nguyên ủy của sự việc.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ la 覼.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 覼.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

la [kiến]

U+89BC, tổng 21 nét, bộ kiến 見 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kể tường tận

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “la” 覶.

Từ điển Thiều Chửu

① Uỷ khúc. Sự gì uỷ khúc không thể kể tường tận được gọi là la lũ bất tận 覼褸不盡.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ủy khúc.【覼縷】la lũ [luól=] (văn) Kể rõ, kể tỉ mỉ: 不煩覼縷 Không ngại bày tỏ; 覼縷不盡 Kể không xiết.

Tự hình 1

Dị thể 2

la

U+903B, tổng 11 nét, bộ sước 辵 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. canh tuần
2. ngăn che

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 邏.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuần tra, tuần canh: 巡邏 Tuần tiễu; 邏卒 Lính tuần;
② (văn) Ngăn che;
③ (văn) Sắc núi quanh vòng;
④ 【邏輯】 la tập [luójí] a. Lôgíc: 這幾句話不合邏輯 Mấy câu nói đó không hợp lôgíc; b. Tính quy luật khách quan, tính lôgíc: 生活的邏輯 Lôgíc của cuộc sống; c. Lôgíc học.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 邏

Tự hình 2

Dị thể 1

la

U+908F, tổng 22 nét, bộ sước 辵 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. canh tuần
2. ngăn che

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tuần tra. ◎Như: “tuần la” 巡邏 tuần canh.
2. (Động) Ngăn che.
3. (Danh) Lính tuần canh. ◎Như: “la tốt” 邏卒 lính tuần canh.
4. (Danh) Ven khe hoặc núi. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Thúy la sâm thú tước” 翠邏森戍削 (Trung nham 中巖) Ven khe núi biếc rậm rạp, lính thú chặt, đẽo.

Từ điển Thiều Chửu

① Tuần canh. Lính đi tuần canh gọi là la tốt 邏卒.
② Ngăn che. Sắc núi quanh vòng gọi là la.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuần tra, tuần canh: 巡邏 Tuần tiễu; 邏卒 Lính tuần;
② (văn) Ngăn che;
③ (văn) Sắc núi quanh vòng;
④ 【邏輯】 la tập [luójí] a. Lôgíc: 這幾句話不合邏輯 Mấy câu nói đó không hợp lôgíc; b. Tính quy luật khách quan, tính lôgíc: 生活的邏輯 Lôgíc của cuộc sống; c. Lôgíc học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi vòng quanh để xem xét tình hình — Chỉ dáng núi quanh co.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

la

U+947C, tổng 27 nét, bộ kim 金 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái thanh la

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thanh la. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Triệt dạ la thanh bất tạm đình” 徹夜鑼聲不暫停 (Mạc Phủ tức sự 幕府即事) Suốt đêm tiếng thanh la không tạm ngớt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thanh la. Nguyễn Du 阮攸: Triệt dạ la thanh bất tạm đình 徹夜鑼聲不暫停 suốt đêm tiếng thanh la không tạm ngớt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thanh la, chiêng: 敲鑼打鼓 Khua chiêng gõ trống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ hình tròn, bằng đồng, phẳng, giữa có lỗ, xỏ dây vào treo lên mà đánh để làm hiệu. ta gọi là Thanh la, hoặc phèn la.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

la

U+9523, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái thanh la

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鑼.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鑼

Từ điển Trần Văn Chánh

Thanh la, chiêng: 敲鑼打鼓 Khua chiêng gõ trống.

Tự hình 2

Dị thể 2

la [loa]

U+9A3E, tổng 21 nét, bộ mã 馬 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con la

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài vật, lai ngựa và lừa. Ta cũng gọi là con la. Đáng lẽ đọc Loa.

Tự hình 1

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

la [loa]

U+9A58, tổng 23 nét, bộ mã 馬 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con la

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

la [loa]

U+9AA1, tổng 14 nét, bộ mã 馬 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con la

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1