Có 1 kết quả:
để
Tổng nét: 12
Bộ: ngôn 言 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言氐
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノフ一フ丶
Thương Hiệt: YRHPM (卜口竹心一)
Unicode: U+8A46
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dǐ ㄉㄧˇ, tì ㄊㄧˋ
Âm Nôm: để
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): そし.る (soshi.ru), しか.る (shika.ru)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: dai2
Âm Nôm: để
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): そし.る (soshi.ru), しか.る (shika.ru)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: dai2
Tự hình 3
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Bảo Ngọc tục Trang Tử văn hậu - 題寶玉續莊子文後 (Tào Tuyết Cần)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mắng mỏ
2. vu cáo
2. vu cáo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khiển trách, công kích.
2. (Động) Mắng nhiếc, nói xấu, hủy báng. ◎Như: “để hủy” 詆毀 bêu xấu. ◇Vương An Thạch 王安石: “Vịnh ngôn dĩ tự cảnh, Ngô thi phi hiếu để” 詠言以自警, 吾詩非好詆矣 (Độc mặc 讀墨) Ngâm vịnh để tự răn, Thơ ta không ưa nói xấu người.
3. (Động) Dối gạt.
2. (Động) Mắng nhiếc, nói xấu, hủy báng. ◎Như: “để hủy” 詆毀 bêu xấu. ◇Vương An Thạch 王安石: “Vịnh ngôn dĩ tự cảnh, Ngô thi phi hiếu để” 詠言以自警, 吾詩非好詆矣 (Độc mặc 讀墨) Ngâm vịnh để tự răn, Thơ ta không ưa nói xấu người.
3. (Động) Dối gạt.
Từ điển Thiều Chửu
① Mắng, nói tệ.
② Vu, vu cáo.
② Vu, vu cáo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nói xấu, mắng nhiếc, nhiếc móc: 醜詆 Chưởi bới;
② Vu (cáo).
② Vu (cáo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chửi mắng làm nhục người khác — Nói không, vu khống người khác.