Có 42 kết quả:

䶑 tì ㄊㄧˋ俶 tì ㄊㄧˋ倜 tì ㄊㄧˋ剃 tì ㄊㄧˋ剔 tì ㄊㄧˋ嚏 tì ㄊㄧˋ嚔 tì ㄊㄧˋ屉 tì ㄊㄧˋ屜 tì ㄊㄧˋ弟 tì ㄊㄧˋ悌 tì ㄊㄧˋ悐 tì ㄊㄧˋ惕 tì ㄊㄧˋ揥 tì ㄊㄧˋ擿 tì ㄊㄧˋ替 tì ㄊㄧˋ棣 tì ㄊㄧˋ殢 tì ㄊㄧˋ洟 tì ㄊㄧˋ涕 tì ㄊㄧˋ狄 tì ㄊㄧˋ籊 tì ㄊㄧˋ綈 tì ㄊㄧˋ绨 tì ㄊㄧˋ肆 tì ㄊㄧˋ薙 tì ㄊㄧˋ裼 tì ㄊㄧˋ詆 tì ㄊㄧˋ趯 tì ㄊㄧˋ躍 tì ㄊㄧˋ达 tì ㄊㄧˋ逖 tì ㄊㄧˋ逷 tì ㄊㄧˋ達 tì ㄊㄧˋ適 tì ㄊㄧˋ銻 tì ㄊㄧˋ錫 tì ㄊㄧˋ锑 tì ㄊㄧˋ锡 tì ㄊㄧˋ髢 tì ㄊㄧˋ鬀 tì ㄊㄧˋ鬄 tì ㄊㄧˋ

1/42

ㄊㄧˋ

U+4D91, tổng 29 nét, bộ bí 鼻 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [ti4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄊㄧˋ [chù ㄔㄨˋ]

U+4FF6, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt đẹp, mĩ thiện.
2. (Tính) Dày.
3. (Phó) Mới, bắt đầu.
4. (Động) Làm nên, tạo dựng.
5. (Động) Sắp xếp. § Thông “thúc” . ◎Như: “thục trang” sắp xếp hành trang.
6. Một âm là “thích”. § Một dạng viết của “thích” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ

U+501C, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mạnh mẽ, mãnh liệt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “thích thảng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thích thảng lỗi lạc, không ai bó buộc được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) thích thảng [tìtăng] (văn) ① Chững chạc, hào phóng;
② Nhẹ nhàng thong thả, thong dong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thích thảng : Không gò bó, thảnh thơi.

Từ điển Trung-Anh

(1) energetic
(2) exalted
(3) magnanimous

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ

U+5243, tổng 9 nét, bộ dāo 刀 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắt tóc, cạo trọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt, cạo. § Thường dùng cho râu, tóc. ◎Như: “thế phát” cắt tóc đi tu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cạo, cắt tóc: Cạo đầu, húi đầu; Cạo trọc, húi trọc; Cạo râu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt tóc. Cạo đầu. Cũng nói là Thế phát.

Từ điển Trung-Anh

to shave

Từ điển Trung-Anh

(1) shave
(2) to weed

Từ điển Trung-Anh

variant of [ti4]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ [ㄊㄧ]

U+5254, tổng 10 nét, bộ dāo 刀 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt xé xương thịt. ◇Thư Kinh : “Phần chích trung lương, khô dịch dựng phụ” , (Thái thệ thượng ).
2. (Động) Gỡ, xé, lóc, róc. ◎Như: “dịch nhục” lóc thịt, “bả cốt đầu dịch đắc can can tịnh tịnh” róc xương sạch sẽ.
3. (Động) Xỉa, cạy, khêu. ◎Như: “dịch nha” xỉa răng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chí bình hậu, trùng dịch liễu đăng, phương tài thụy hạ” , , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Đến sau bình phong, khêu lại đèn, rồi mới đi ngủ.
4. (Động) Loại bỏ, trừ khử. ◎Như: “dịch trừ ác tập” trừ bỏ thói xấu. ◇Hồng Lâu Mộng : “Sấn kim nhật thanh tịnh, đại gia thương nghị lưỡng kiện hưng lợi dịch tệ đích sự tình, dã bất uổng thái thái ủy thác nhất tràng” , , (Đệ ngũ thập lục hồi) Nhân hôm nay vắng vẻ, mọi người cùng bàn đôi việc, làm thế nào tăng thêm lợi ích trừ bỏ tệ hại, để khỏi phụ lòng ủy thác của bà.
5. (Động) Khơi thông. ◇Hoài Nam Tử : “Dịch hà nhi đạo cửu kì” (Yếu lược ).
6. (Động) Chạm, khắc. ◇Thủy hử truyện : “Bổn thân tính Kim, song danh Đại Kiên, khai đắc hảo thạch bi văn, dịch đắc hảo đồ thư, ngọc thạch, ấn kí” , , , , , (Đệ tam thập bát hồi) Người này họ Kim, tên kép là Đại Kiên, mở ngôi hàng khắc bia, chạm trổ các con dấu ngọc ngà rất giỏi.
7. (Động) Chọn, nhặt.
8. (Động) Dựng lên, dựng đứng. ◇Thủy hử truyện : “Thuyết ngôn vị liễu, chỉ kiến Lâm Xung song mi dịch khởi, lưỡng nhãn viên tĩnh” , , (Đệ thập cửu hồi) Lời nói chưa dứt thì thấy Lâm Xung đôi mày dựng ngược, hai mắt trợn tròn.
9. (Động) Quấy động.
10. (Động) Nhìn giận dữ, tật thị. § Thông “dịch” .
11. Một âm là “thế”. (Động) Cạo, cắt. § Thông “thế” . ◇Bắc sử : “Phụ mẫu huynh đệ tử, tắc thế phát tố phục” , (Xích Thổ truyện ).

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ

U+568F, tổng 17 nét, bộ kǒu 口 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hắt xì hơi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hắt hơi. ◎Như: “đế phún” hắt hơi, nhảy mũi.
2. § Ta quen đọc là “sí”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hắt hơi. Ta quen đọc là chữ sí.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hắt hơi, nhảy mũi, ách xì: Định nói thì hắt hơi (Thi Kinh). đế phún [tìpen] Hắt hơi, ách xì, nhảy mũi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hắt xì. Nhảy mũi. Ta cũng quen đọc Xí.

Từ điển Trung-Anh

sneeze

Tự hình 2

Dị thể 15

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ

U+5694, tổng 18 nét, bộ kǒu 口 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [ti4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄊㄧˋ

U+5C49, tổng 8 nét, bộ shī 尸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) drawer
(2) tier
(3) tray

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄊㄧˋ

U+5C5C, tổng 11 nét, bộ shī 尸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tấm lót trong giày dép, tấm lót yên ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngăn kéo. ◎Như: “trừu thế” ngăn kéo.
2. (Danh) Lồng hấp, vỉ chưng. ◎Như: “lung thế” lổng hấp, “thế mạo” nắp lồng hấp.
3. (Danh) Cái lót trên yên ngựa.
4. (Danh) Giát (giường), mặt (ghế).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái giát cỏ lót trong giầy dép.
② Các thứ rổ rá bạ phu vào các đồ khác, tục gọi là trừu thế .
③ Cái lót trên yên ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giát cỏ lót trong giày dép, giát ngăn: Giát giường; Ngăn kéo;
② Cái lót trên yên ngựa;
③ Lồng chưng, vỉ hấp.

Từ điển Trung-Anh

(1) drawer
(2) tier
(3) tray

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄊㄧˋ [ㄉㄧˋ]

U+5F1F, tổng 7 nét, bộ gōng 弓 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Em trai. ◇Nguyễn Du : “Cố hương đệ muội âm hao tuyệt” (Sơn cư mạn hứng ) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
2. (Danh) Con trai, đàn ông trong thân thích, cùng lứa mà nhỏ tuổi hơn mình gọi là “đệ”. ◎Như: “đường đệ” em cùng tổ.
3. (Danh) Ngày xưa, em gái cũng gọi là “đệ”. ◇Mạnh Tử : “Di Tử chi thê, dữ Tử Lộ chi thê huynh đệ dã” , (Vạn Chương thượng ) Vợ của Di Tử, với vợ của Tử Lộ, là chị em.
4. (Danh) Tiếng tự xưng (khiêm tốn) với bạn bè. ◎Như: “ngu đệ” kẻ đàn em này.
5. (Danh) Tiếng dùng để gọi bạn bè nhỏ tuổi hơn mình. ◎Như: “hiền đệ” .
6. (Danh) Thứ tự, thứ bậc. ◎Như: “cao đệ” thứ bậc cao.
7. (Danh) Môn đồ, học trò. ◎Như: “đệ tử” học trò, “đồ đệ” học trò.
8. (Danh) Họ “Đệ”.
9. Một âm là “đễ”. (Động) Thuận theo, kính thờ anh. § Cũng như “đễ” . ◇Luận Ngữ : “Hiếu đễ dã giả, kì vi nhân chi bổn dư?” , (Học nhi ) Hiếu đễ là cái gốc của nhân đấy chăng?
10. (Tính) Dễ dãi. ◎Như: “khải đễ” vui vẻ dễ dãi.
11. (Phó) Vả lại, nhưng. § Dùng như “đãn” , “thả” . ◇Sử Kí : “Tạ đễ linh vô trảm, nhi thú tử giả cố thập lục thất” , (Trần Thiệp thế gia ) Vả lại có khỏi bị chém đi nữa, thì trong số mười người làm lính thú cũng chết mất sáu, bảy.

Từ điển Trung-Anh

variant of [ti4]

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ

U+608C, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thuận theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kính trọng người trên. ◇Luận Ngữ : “Đệ tử nhập tắc hiếu, xuất tắc đễ” , (Học nhi ) Con em ở trong nhà thì hiếu thảo (hết lòng phụng dưỡng cha mẹ), ra ngoài thì kính nhường (bậc huynh trưởng).
2. (Động) Thân ái, hữu ái (giữa anh em). ◎Như: “hữu đễ” anh em thân ái.

Từ điển Thiều Chửu

① Khải đễ vui vẻ dễ dàng.
② Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Kính mến anh, kính nhường anh, kính thuận (với người lớn hơn mình): Hiếu đễ; Người học trò vào nhà thì hiếu với cha mẹ, ra ngoài thì kính nhường người lớn hơn mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đễ .

Từ điển Trung-Anh

to do one's duty as a younger brother

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ

U+6090, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) respect, regard
(2) to stand in awe of, to be alarmed

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄊㄧˋ

U+60D5, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kính sợ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thận trọng, cảnh giác. § Xem “cảnh dịch” .

Từ điển Thiều Chửu

① Kinh sợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cẩn thận, cảnh giác: Cảnh giác. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính trọng. Như chữ Thích .

Từ điển Trung-Anh

(1) fearful
(2) respectful

Tự hình 6

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ

U+63E5, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) get rid of
(2) ivory hairpin

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ [ㄊㄧ, zhí ㄓˊ, zhì ㄓˋ]

U+64FF, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gãi, cào. ◇Liệt Tử : “Chước thát vô thương thống, chỉ trích vô tiêu dưỡng” , (Hoàng đế ) Đánh đập mà không đau đớn, gãi cào mà không nhức ngứa.
2. (Động) Ném. § Thông “trịch” . ◇Sử Kí : “Nãi dẫn kì chủy thủ dĩ trích Tần vương, bất trúng, trúng đồng trụ” , , (Kinh Kha truyện ) Bèn cầm chủy thủ ném vua Tần, không trúng, trúng cái cột đồng.
3. (Danh) Trâm cài tóc.
4. Một âm là “thích”. (Động) Khều lấy, ngoèo lấy, trích ra. ◇Hán Thư : “Thích sào tham noãn, đạn xạ phi điểu” , (Tuyên đế kỉ ) Khều tổ tìm trứng, bắn đạn chim bay.
5. (Động) Phơi bày, vạch ra, phát giác. ◇Tân Đường Thư : “Quốc Trung dĩ đắc chí, tắc cùng trích Lâm phủ gian sự” , (Dương Quốc Trung truyện ) (Dương) Quốc Trung đắc chí, liền vạch ra hết những việc gian dối của Lâm phủ.

Từ điển Thiều Chửu

① Gãi.
② Ném.
③ Một âm là thích. Khều lấy, ngoéo lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xúi giục;
② Phơi bày;
③ (văn) Gãi;
④ (văn) Ném;
⑤ (văn) Khều lấy, ngoèo lấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thích — Xem Trích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ném đi. Liệng xuống — Gãi cho hết ngứa — Một âm là Trịch. Xem Trịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trịch — Một âm là Trích.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ

U+66FF, tổng 12 nét, bộ yuē 曰 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thay thế

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trừ, bỏ. ◎Như: “thế phế” bỏ phế.
2. (Động) Thay. ◎Như: “đại thế” thay thế. ◇Thủy hử truyện : “Quản doanh sai giá cá Lâm Xung lai thế nhĩ, (...) nhĩ khả tức tiện giao cát” , (...) 便 (Đệ thập hồi) Quản dinh sai tên Lâm Xung này đến thay mi, (...) mi có thể giao việc ngay.
3. (Động) Suy bại. ◎Như: “hưng thế” hưng suy. ◇Tấn Thư : “Phong đồi hóa thế, mạc tương củ nhiếp” , (Mộ dong vĩ tái kí ) Phong hóa suy đồi, mà không sửa trị.
4. (Giới) Vì, cho. ◇Đỗ Mục : “Lạp chúc hữu tâm hoàn tích biệt, Thế nhân thùy lệ đáo thiên minh” , (Tặng biệt ) Ngọn nến có lòng còn tiếc li biệt, Vì người rơi lệ cho đến sáng.
5. (Giới) Đối với, hướng. ◇Nho lâm ngoại sử : “Ngã hồi lai hoàn hữu thoại thế nhĩ thuyết” (Đệ nhị thập ngũ hồi) Tôi trở về sẽ có chuyện nói với ngươi.
6. (Liên) Và, với. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Nhất viện trung đích nhân một nhất cá bất thế tha tương hảo” (Quyển nhị thập thất) Cả trong viện, không ai là không tốt đẹp với người ấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Bỏ.
② Thay.
③ Xuy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thay, hộ, giúp: Tôi giặt quần áo giúp anh; Thay thế;
② Vì, cho: Giành vinh quang cho Tổ quốc; Ngọn nến thắp có lòng còn tiếc cho cuộc li biệt, rơi lệ cho người cho đến lúc trời sáng (Phàm Xuyên văn tập: Tặng biệt);
③ (văn) Suy phế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay vào. Thay cho — Bỏ đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to substitute for
(2) to take the place of
(3) to replace
(4) for
(5) on behalf of
(6) to stand in for

Tự hình 7

Dị thể 4

Từ ghép 60

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ [dài ㄉㄞˋ, ㄉㄧˋ]

U+68E3, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên khác của cây “thường lệ” hay cây “đường lệ” (còn viết là ).
2. (Danh) Em. § Thông “đệ” . ◇Thi Kinh : có thơ “Thường lệ” nói anh em ăn uống vui vầy. Vì thế tục mượn làm chữ “đệ”. ◎Như: “hiền lệ” .
3. (Danh) Họ “Lệ”.
4. Một âm là “đại”. (Tính) Chỉnh tề, khuôn phép. ◇Lí Hoa : “Mục mục đại đại, quân thần chi gian” , (Điếu cổ chiến trường văn ) Cung kính uy nghi, trong chốn vua tôi.
5. Lại một âm là “thế”. (Phó) Thông suốt. ◇Hán Thư : “Vạn vật lệ thông” (Luật lịch chí ) Muôn vật thông suốt.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ [ㄋㄧˋ]

U+6BA2, tổng 15 nét, bộ dǎi 歹 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đọng lại
2. rất đau đớn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trì trệ, đậu lưu, nấn ná. ◇La Ẩn : “Tiến phạp thê môi thối hựu nan, Cưỡng tùy hào quý thế Trường An” 退, (Tây Kinh sùng đức lí cư 西). 
2. (Động) Ràng rịt, vướng mắc, củ triền. ◇Lí San Phủ : “Cưỡng phù nhu thái tửu nan tỉnh, Thế trước xuân phong biệt hữu tình” , (Liễu ).
3. (Động) Trầm mê, chìm đắm. ◎Như: “thế tửu” mê đắm rượu. ◇Đỗ Mục : “Mạc thế tửu bôi nhàn quá nhật, Bích vân thâm xứ thị giai kì” , (Tống biệt ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đọng lại;
② Rất đau đớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khốn cùng. Khổ sở cùng cực.

Từ điển Trung-Anh

fatigue

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ [ㄧˊ]

U+6D1F, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước mắt
2. nước mũi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước mũi. ◎Như: “thế di” nước mắt nước mũi.

Từ điển Trung-Anh

(1) nasal mucus
(2) Taiwan pr. [yi2]

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ

U+6D95, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước mắt
2. nước mũi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước mắt. ◇Trần Tử Ngang : “Độc sảng nhiên nhi thế hạ” (Đăng U Châu đài ca ) Một mình đau thương mà rơi nước mắt.
2. (Danh) Nước mũi. ◇Vương Bao : “Tị thế trường nhất xích” (Đồng ước ) Nước mũi dài một thước.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước mắt.
② Nước mũi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước mắt: Chảy nước mắt, rớt (rơi) nước mắt;
② Nước mũi: Nước mũi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khóc lóc — Nước mũi chảy ra khi khóc.

Từ điển Trung-Anh

(1) tears
(2) nasal mucus

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ [ㄉㄧˊ]

U+72C4, tổng 7 nét, bộ quǎn 犬 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống dân ở phương bắc Trung Quốc. § Nên còn gọi là “Bắc Địch” .
2. (Danh) Phiếm chỉ các dân tộc thiểu số phương bắc.
3. (Danh) Một chức quan cấp thấp nhất ngày xưa.
4. (Danh) Họ “Địch”.
5. (Danh) Chim trĩ, lông chim trĩ. § Thông “địch” .
6. (Động) Nhảy. § Thông “địch” .
7. (Động) Cắt bỏ, tiễn trừ. § Thông .
8. Một âm là “thích”. (Tính) Xa. § Thông .
9. (Tính) Xấu, tà ác.
10. (Phó) Vun vút, đi lại nhanh chóng.

Tự hình 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ

U+7C4A, tổng 20 nét, bộ zhú 竹 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dáng tre, trúc dài mà nhỏ, nhọn

Từ điển Trung-Anh

long bamboo (for fishing rod)

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ [ㄊㄧˊ]

U+7D88, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa dày, thường dùng làm áo bào hoặc viết chữ. ◎Như: “đề bào tương tặng” tặng cho áo lụa dày. § Ghi chú: Lúc Phạm Thư bị nạn, có người bạn tặng cho cáo áo lụa dày. Vì thế gọi nghĩa bè bạn là “đề bào” . ◇Liêu trai chí dị : “Thả dữ quân vi cố nhân, diệc nghi hữu đề bào chi nghĩa” , (A Hà ) Vả lại cùng chàng là người quen biết trước, cũng nên có tình nghĩa bạn bè.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lụa dày, đũi. Xem [tì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Hàng tơ pha bông, vải sồi. Xem [tí].

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ [ㄊㄧˊ]

U+7EE8, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lụa dày, đũi. Xem [tì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Hàng tơ pha bông, vải sồi. Xem [tí].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Bình luận 0

ㄊㄧˋ [ㄙˋ, ㄧˋ]

U+8086, tổng 13 nét, bộ yù 聿 (+7 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hàng quán, nơi bày hàng hóa buôn bán. ◎Như: “trà tứ” quán nước, “tửu tứ” hàng rượu.
2. (Danh) Bốn, tục mượn dùng thay chữ “tứ” gọi là chữ “tứ” kép, dùng để viết giấy má về tiền tài cho khỏi sửa đổi được.
3. (Danh) Họ “Tứ”.
4. (Động) Buông thả, phóng túng. ◎Như: “tứ vô kị đạn” phóng túng không kiêng sợ. ◇Hàn Dũ : “Vi thâm bác vô nhai sĩ, nhất tự tứ ư san thủy nhàn” , (Liễu Tử Hậu mộ chí minh ) Sâu rộng không bờ bến, mà tự phóng đãng trong khoảng núi sông.
5. (Động) Phơi bày, bày ra, bêu. ◎Như: “tứ diên thiết tịch” bày thiết yến tiệc. ◇Luận Ngữ : “Ngô lực do năng tứ chư thị triều” (Hiến vấn ) Sức ta có thể làm (cho phải tội) chết mà bêu thây ở chợ hoặc triều đình.
6. (Động) Duỗi ra, mở rộng ra. ◇Kê Khang : “Ngâm vịnh dĩ tứ chí” (Cầm phú , Tự ) Ngâm vịnh để mở rộng tâm chí.
7. (Tính) Mặc ý, tùy ý. ◎Như: “túng tứ” buông thả, không gò bó, “phóng tứ” phóng túng.
8. (Liên) Bèn.
9. (Liên) Nên, cho nên.
10. (Phó) Hết, cùng cực. ◎Như: “tứ lực” hết sức, “tứ mục nhi vọng” chăm chú nhìn.
11. (Phó) Rất.
12. (Phó) Tha hồ, tùy tiện. ◎Như: “tứ ngược” ngang ngược tùy tiện, “tứ ẩm” uống tha hồ. ◇Nguyễn Trãi : “Hải giác thiên nhai tứ ý ngao” (Chu trung ngẫu thành ) Góc biển chân trời mặc ý rong chơi.

Tự hình 4

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ

U+8599, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phát cỏ
2. cắt tóc, cạo đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phát cỏ, trừ cỏ.
2. (Động) Cắt tóc. § Thông “thế” . ◎Như: “thế phát” cắt tóc.

Từ điển Thiều Chửu

① Phát cỏ.
② Cắt tóc. Như thế phát cắt tóc.Tục đọc là chữ trĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giẫy cỏ, nhổ cỏ, phát cỏ;
② Cắt tóc.

Từ điển Trung-Anh

(1) shave
(2) to weed

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ [ㄒㄧ, ㄒㄧˊ]

U+88FC, tổng 13 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái tã của trẻ con

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo khoác dài mặc ngoài áo cừu. ◇Mạnh Tử : “Tuy đản tích lỏa trình ư ngã trắc, nhĩ yên năng mỗi ngã tai!” , (Công Tôn Sửu thượng ) Dù cởi trần áo choàng lột truồng áo đơn bên cạnh ta, ngươi cũng không thể làm nhơ ta được!
2. (Động) Khoác áo, choàng áo dài.
3. (Động) Cởi trần, ở trần.
4. Một âm là “thế”. (Danh) Cái địu, cái tã của trẻ con. ◇Thi Kinh : “Nãi sanh nữ tử, Tái tẩm chi địa, Tái ý chi thế” , , (Tiểu nhã , Tư can ) Lại sinh con gái, Cho nằm ở đất, Cho lót bằng tã.

Từ điển Trung-Anh

baby's quilt

Tự hình 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ [ㄉㄧˇ]

U+8A46, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khiển trách, công kích.
2. (Động) Mắng nhiếc, nói xấu, hủy báng. ◎Như: “để hủy” bêu xấu. ◇Vương An Thạch : “Vịnh ngôn dĩ tự cảnh, Ngô thi phi hiếu để” , (Độc mặc ) Ngâm vịnh để tự răn, Thơ ta không ưa nói xấu người.
3. (Động) Dối gạt.

Tự hình 3

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ [ㄉㄧˊ, yuè ㄩㄝˋ]

U+8DAF, tổng 21 nét, bộ zǒu 走 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhảy nhót
2. nét móc (khi viết)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy.
2. (Động) Đá. ◇Đoàn Thành Thức : “Thường ư Phúc Cảm tự địch cúc” (Dậu dương tạp trở ) Thường ở chùa Phúc Cảm đá cầu.
3. (Động) Đập, gõ.
4. (Tính) “Địch địch” : (1) Dáng nhảy nhót. (2) Dáng qua lại.
5. (Danh) Trong thư pháp, nét móc lên gọi là “địch”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to jump
(2) way of stroke in calligraphy

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ [yuè ㄩㄝˋ]

U+8E8D, tổng 21 nét, bộ zú 足 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy lên. ◎Như: “tước dược” mừng nhảy người lên. ◇Dịch Kinh : “Hoặc dược tại uyên” (Kiền quái , Cửu tứ ) Hoặc nhảy ở vực.
2. (Động) Hăm hở, háo hức. ◎Như: “dược dược dục thí” háo hức muốn thử.

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ [ㄉㄚˊ, ㄊㄚˋ]

U+8FBE, tổng 6 nét, bộ chuò 辵 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 9

Bình luận 0

ㄊㄧˋ

U+9016, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xa xôi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xa. ◇Thư Kinh : “Thích hĩ, tây thổ chi nhân” , 西(Mục thệ ) Xa lắm, những người ở đất phía tây.
2. (Động) Đi xa, chia xa.
3. (Động) Lo lắng. § Thông “dịch” .

Từ điển Thiều Chửu

① Xa.
② Xa đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đi xa;
② Xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa. Xa xôi.

Từ điển Trung-Anh

far

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ [ㄊㄧˊ]

U+9037, tổng 11 nét, bộ chuò 辵 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xa xôi

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi. Như chữ Địch .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄊㄧˋ [ㄉㄚˊ, ㄊㄚˋ]

U+9054, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thông suốt. ◎Như: “tứ thông bát đạt” thông cả bốn mặt suốt cả tám phía, “trực đạt” thẳng suốt.
2. (Động) Thông hiểu sự lí. ◇Luận Ngữ : “Tứ dã đạt, ư tòng chánh hồ hà hữu” (Ung dã ) Tứ (Tử Cống) thông hiểu sự lí, tòng sự chính trị có gì mà không được.
3. (Động) Biểu thị, diễn tả. ◎Như: “từ bất đạt ý” lời không diễn tả hết được ý tưởng.
4. (Động) Đến. ◇Đỗ Phủ : “Kí thư trường bất đạt” (Nguyệt dạ ức xá đệ ) Gửi thư, nhưng thường không tới nơi.
5. (Động) Nên, hoàn thành, thực hiện. ◎Như: “mục đích dĩ đạt” hoàn thành mục đích.
6. (Tính) Không câu nệ thói tục, tự do tự tại. ◎Như: “đạt nhân” người khoáng đạt tự tại, “đạt kiến” cái nhìn, quan điểm, ý kiến khoáng đạt, không câu nệ gò bó.
7. (Tính) Hiển quý. ◎Như: “đạt quan quý nhân” quan sang người quý.
8. (Tính) Thường mãi, không đổi. ◎Như: “đạt đức” thường đức, đức luôn luôn như vậy (Nhân, Trí, Dũng, v.v.) “đạt đạo” đạo thường, đạo không thay đổi.
9. (Danh) Con dê con. ◇Thi Kinh : “Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt” , (Đại nhã , Sanh dân ) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.
10. (Danh) Họ “Đạt”.

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ [ㄉㄧˊ, shì ㄕˋ, zhé ㄓㄜˊ]

U+9069, tổng 14 nét, bộ chuò 辵 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vừa ý, dễ chịu. ◎Như: “thư thích” thoải mái, “an thích” dễ chịu.
2. (Động) Đi đến. ◇Luận Ngữ : “Tử thích Vệ, Nhiễm Hữu bộc” , (Tử Lộ ) Khổng Tử đi đến nước Vệ, Nhiễm Hữu đánh xe.
3. (Động) Con gái xuất giá. ◎Như: “thích nhân” con gái về nhà chồng. ◇Liêu trai chí dị : “Muội thích Mao tính” (Ngưu Thành Chương ) Em gái lấy chồng họ Mao.
4. (Động) Thuận theo. ◇Nhạc phủ thi tập : “Xử phân thích huynh ý, na đắc tự nhậm chuyên?” , (Tiêu Trọng Khanh thê ) Làm theo ý huynh, đâu dám tự chuyên?
5. (Động) Tương hợp, tương đương. ◎Như: “thích bình sanh chi nguyện” hợp với chí nguyện cả đời.
6. (Phó) Vừa, vừa vặn, đúng lúc. ◎Như: “thích khả nhi chỉ” vừa phải mà thôi. ◇Tô Thức : “Thích hữu cô hạc, hoành giang đông lai” , (Hậu Xích Bích phú ) Vừa lúc có một con hạc lẻ bay ngang sông từ hướng đông lại.
7. (Phó) Chỉ. ◇Mạnh Tử : “Tắc khẩu phúc khởi thích vị xích thốn chi phu tai” (Cáo tử thượng ) Thì miệng bụng chỉ là vì tấc thước da sao!
8. (Phó) Vừa, vừa mới. ◎Như: “thích nhiên” vừa may, “thích ngộ” vừa gặp. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thích văn nhị vị đàm na nhân thế gian vinh diệu phồn hoa, tâm thiết mộ chi” 耀, (Đệ nhất hồi) Vừa nghe hai vị bàn chuyện phồn hoa vinh diệu ở dưới trần gian, trong lòng thật ngưỡng mộ.
9. (Phó) Ngẫu nhiên, tình cờ. ◇Liêu trai chí dị : “Thích tòng phụ nhập thị, kiến mạo tứ quải hồ vĩ, khất ông thị chi” , , (Cổ nhi ) Tình cờ theo cha ra chợ, thấy một tiệm bán mũ treo cái đuôi cáo, xin cha mua cho.
10. (Trợ) Chính thế. ◎Như: “thích túc tự hại” chính là chỉ đủ tự hại mình mà thôi.
11. Một âm là “đích”. (Động) Chuyên chủ. ◎Như: “vô sở đích tòng” không chuyên chủ vào đâu cả.
12. (Tính) Chính. § Thông “đích” . ◎Như: “đích tử” ngôi thái tử, “đích thất” chỗ ngủ chính.
13. § Thông “địch” .
14. § Thông “trích” .
15. § Thông “thích” .

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ [ㄊㄧ, ㄊㄧˊ]

U+92BB, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố loài kim (stibium, Sb), sắc trắng có ánh sáng, chất mềm chóng tan, pha với chì với thiếc để đúc chữ được.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ [ㄒㄧ, ㄒㄧˊ]

U+932B, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thiếc (stannum, Sn).
2. (Danh) Vải nhỏ. ◇Liệt Tử : “Ý a tích” (Chu Mục vương ) Mặc áo vải lụa mịn.
3. (Danh) Gọi tắt của “tích trượng” gậy tầm xích, bằng thiếc có tra những vòng bằng thiếc hoặc đồng, dùng cho các tỉ-khiêu mang đi khất thực.
4. (Danh) Họ “Tích”.
5. (Danh) “Tích Lan” tên nước (Ceylon, Sri Lanka).
6. (Tính) Làm bằng thiếc. ◎Như: “tích quán” lọ bằng thiếc.
7. (Động) Cho, tặng, cấp. § Thông “tứ” .

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄧˋ [ㄊㄧ]

U+9511, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

ㄊㄧˋ [ㄒㄧ, ㄒㄧˊ]

U+9521, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

ㄊㄧˋ [ㄉㄧˊ, ㄉㄧˋ]

U+9AE2, tổng 13 nét, bộ biāo 髟 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tóc mượn, tóc giả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xưa dùng như “thế” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄊㄧˋ

U+9B00, tổng 17 nét, bộ biāo 髟 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [ti4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄊㄧˋ [ㄉㄧˊ, ㄉㄧˋ]

U+9B04, tổng 18 nét, bộ biāo 髟 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cắt tóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tóc giả. ◇Trang Tử : “Ngốc nhi thi thế, bệnh nhi cầu y” 禿, (Thiên địa ) Hói đầu nên đội tóc giả, mắc bệnh mới cầu thầy thuốc.
2. (Động) Cắt tóc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắt tóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gỡ tóc. Xõa tóc ra — Xem Thế.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [ti4]

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Bình luận 0