Có 4 kết quả:
thuỵ • tự • Ích • ích
Tổng nét: 17
Bộ: ngôn 言 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言益
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: YRTCT (卜口廿金廿)
Unicode: U+8B1A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shì ㄕˋ, yì ㄧˋ
Âm Nhật (onyomi): エキ (eki), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): おくりな (okurina)
Âm Hàn: 익
Âm Quảng Đông: si3
Âm Nhật (onyomi): エキ (eki), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): おくりな (okurina)
Âm Hàn: 익
Âm Quảng Đông: si3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tên cúng cơm, tên thuỵ đặt sau khi chết để cúng giỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vẻ cười.
2. Một âm là “tự”. (Danh) Ngày xưa vua, quý tộc, đại thần ... hoặc người có địa vị sau khi chết, được cấp cho xưng hiệu, gọi là “tự” 謚.
3. (Động) Kêu là, xưng, hiệu.
4. § Dị thể của “thụy” 諡.
2. Một âm là “tự”. (Danh) Ngày xưa vua, quý tộc, đại thần ... hoặc người có địa vị sau khi chết, được cấp cho xưng hiệu, gọi là “tự” 謚.
3. (Động) Kêu là, xưng, hiệu.
4. § Dị thể của “thụy” 諡.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 益 (bộ 皿);
② Như 諡.
② Như 諡.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đặt cho người chết, để biểu dương công lao lúc sống.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vẻ cười.
2. Một âm là “tự”. (Danh) Ngày xưa vua, quý tộc, đại thần ... hoặc người có địa vị sau khi chết, được cấp cho xưng hiệu, gọi là “tự” 謚.
3. (Động) Kêu là, xưng, hiệu.
4. § Dị thể của “thụy” 諡.
2. Một âm là “tự”. (Danh) Ngày xưa vua, quý tộc, đại thần ... hoặc người có địa vị sau khi chết, được cấp cho xưng hiệu, gọi là “tự” 謚.
3. (Động) Kêu là, xưng, hiệu.
4. § Dị thể của “thụy” 諡.
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 益 (bộ 皿);
② Như 諡.
② Như 諡.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vẻ cười.
2. Một âm là “tự”. (Danh) Ngày xưa vua, quý tộc, đại thần ... hoặc người có địa vị sau khi chết, được cấp cho xưng hiệu, gọi là “tự” 謚.
3. (Động) Kêu là, xưng, hiệu.
4. § Dị thể của “thụy” 諡.
2. Một âm là “tự”. (Danh) Ngày xưa vua, quý tộc, đại thần ... hoặc người có địa vị sau khi chết, được cấp cho xưng hiệu, gọi là “tự” 謚.
3. (Động) Kêu là, xưng, hiệu.
4. § Dị thể của “thụy” 諡.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ ích 益 nghĩa là nụ cười, có khi mượn làm chữ 諡.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tươi cười.