Có 2 kết quả:

đậuđộc
Âm Hán Việt: đậu, độc
Tổng nét: 10
Bộ: ngôn 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ一丨フ丶丶一ノ丶
Thương Hiệt: IVJNK (戈女十弓大)
Unicode: U+8BFB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: dòu ㄉㄡˋ, ㄉㄨˊ
Âm Nôm: đậu, độc
Âm Quảng Đông: duk6

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/2

đậu

giản thể

Từ điển phổ thông

dấu phảy câu, dấu ngắt câu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Dấu ngắt giọng ở giữa câu sách (tương đương dấu phẩy): Phải rõ dấu chấm dấu phẩy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

độc

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đọc
2. học

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đọc, độc, xem: Đọc báo; Thầy giáo đọc một câu, học sinh đọc theo; Độc giả; Cuốn tiểu thuyết này rất nên đọc;
② Đi học: Anh ấy học xong cấp ba.

Từ ghép 1