Có 2 kết quả:
lỗi • lội
Tổng nét: 14
Bộ: dậu 酉 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰酉寽
Nét bút: 一丨フノフ一一ノ丶丶ノ一丨丶
Thương Hiệt: MWBDI (一田月木戈)
Unicode: U+9179
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lèi ㄌㄟˋ
Âm Nôm: lỗi
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai), ルイ (rui), ラツ (ratsu), ラチ (rachi)
Âm Nhật (kunyomi): そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn: 뢰
Âm Quảng Đông: laai6, lyut3
Âm Nôm: lỗi
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai), ルイ (rui), ラツ (ratsu), ラチ (rachi)
Âm Nhật (kunyomi): そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn: 뢰
Âm Quảng Đông: laai6, lyut3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụng Tái Đạo vận vãn du Lang Trung hồ - 用載道韻晚遊郎中湖 (Lê Tắc)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Hoạ Thận Tư nguyên đán thí bút thứ vận - 和慎思元旦試筆次韻 (Cao Bá Quát)
• Niệm nô kiều - Xích Bích hoài cổ - 念奴嬌-赤壁懷古 (Tô Thức)
• Tái kinh Thiền Lâm tự - 再經禪林寺 (Ngô Thì Nhậm)
• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)
• Thôn ẩm kỳ lân khúc - 村飲示鄰曲 (Lục Du)
• Tống nhân chi Nhạc Châu - 送人之岳州 (Lý Cổn)
• Trúc chi ca kỳ 02 - 竹枝歌其二 (Uông Nguyên Lượng)
• Trúc chi ca kỳ 8 - 竹枝歌其八 (Tôn Tung)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Hoạ Thận Tư nguyên đán thí bút thứ vận - 和慎思元旦試筆次韻 (Cao Bá Quát)
• Niệm nô kiều - Xích Bích hoài cổ - 念奴嬌-赤壁懷古 (Tô Thức)
• Tái kinh Thiền Lâm tự - 再經禪林寺 (Ngô Thì Nhậm)
• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)
• Thôn ẩm kỳ lân khúc - 村飲示鄰曲 (Lục Du)
• Tống nhân chi Nhạc Châu - 送人之岳州 (Lý Cổn)
• Trúc chi ca kỳ 02 - 竹枝歌其二 (Uông Nguyên Lượng)
• Trúc chi ca kỳ 8 - 竹枝歌其八 (Tôn Tung)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lấy rượu rót xuống đất để tế
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rưới rượu xuống đất để tế. ◇Tô Thức 蘇軾: “Nhân gian như mộng, nhất tôn hoàn lỗi giang nguyệt” 人間如夢, 一尊還酹江月 (Niệm nô kiều 念奴嬌) Đời người như mộng, chén này để rót tạ trăng nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấy rượu rót xuống đất để tế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vảy rượu xuống đất mà cúng tế, một nghi thức cúng tế thời xưa.
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vảy (rảy) rượu trong khi cúng tế.