Có 22 kết quả:

嘞 lèi ㄌㄟˋ垒 lèi ㄌㄟˋ埒 lèi ㄌㄟˋ壘 lèi ㄌㄟˋ擂 lèi ㄌㄟˋ攂 lèi ㄌㄟˋ檑 lèi ㄌㄟˋ泪 lèi ㄌㄟˋ涙 lèi ㄌㄟˋ淚 lèi ㄌㄟˋ礌 lèi ㄌㄟˋ礧 lèi ㄌㄟˋ类 lèi ㄌㄟˋ累 lèi ㄌㄟˋ纇 lèi ㄌㄟˋ纍 lèi ㄌㄟˋ肋 lèi ㄌㄟˋ酹 lèi ㄌㄟˋ雷 lèi ㄌㄟˋ靁 lèi ㄌㄟˋ類 lèi ㄌㄟˋ颣 lèi ㄌㄟˋ

1/22

lèi ㄌㄟˋ [lēi ㄌㄟ, lei ]

U+561E, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(trợ từ chỉ sự hoàn tất)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

lèi ㄌㄟˋ [léi ㄌㄟˊ, lěi ㄌㄟˇ, ㄌㄨˋ]

U+5792, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

lèi ㄌㄟˋ [liè ㄌㄧㄝˋ]

U+57D2, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tường xây quanh kho

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tường thấp, tường ngắn. ◎Như: “liệt viên” tường thấp.
2. (Danh) Giới hạn, giới tuyến. ◇Hoài Nam Tử : “Du ngao vu vô hình liệt chi dã” (Tinh thần ) Rong chơi ở cõi không có hình thế giới hạn.
3. (Danh) Dòng nước giữa núi. ◇Liệt Tử : “Nhất nguyên phân vi tứ liệt, chú ư san hạ” , (Thang vấn ) Một nguồn chia ra làm bốn dòng, đổ xuống dưới núi.
4. (Động) Ngang hàng. ◎Như: “tương liệt” ngang nhau. ◇Vương Thao : “Tích súc phong nhiêu, nhất thế hưởng dụng, liệt ư vương hầu” , , (Yểu nương tái thế ) Chất chứa giàu có, mọi thứ hưởng thụ, ngang với bậc vương hầu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lèi ㄌㄟˋ [léi ㄌㄟˊ, lěi ㄌㄟˇ, ㄌㄨˋ]

U+58D8, tổng 18 nét, bộ tǔ 土 (+15 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành.
2. (Danh) Họ “Lũy”.
3. (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông “lũy” . ◎Như: “lũy tường” xây tường.
4. Một âm là “luật”. (Danh) “Uất Luật” tên một vị thần cổ (môn thần , thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ , Uất Luật kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lèi ㄌㄟˋ [lēi ㄌㄟ, léi ㄌㄟˊ]

U+64C2, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh (trống)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đâm, nghiền, tán. ◎Như: “lôi dược” tán thuốc.
2. (Danh) § Xem “lôi đài” .
3. Một âm là “lụy”. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “lụy cổ” đánh trống, “lôi hung” đấm ngực. ◇Thủy hử truyện : “Tiểu lâu la bả cổ nhạc tựu thính tiền lụy tương khởi lai” (Đệ ngũ hồi) Lũ lâu la đem trống nhạc đến trước sảnh khua đánh.
4. (Động) Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống. ◎Như: “lôi thạch xa” xe ném đá.

Từ điển Trung-Anh

to beat (a drum)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lèi ㄌㄟˋ [lēi ㄌㄟ, léi ㄌㄟˊ]

U+6502, tổng 18 nét, bộ shǒu 手 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh trống liên hồi gấp rút — Dùng tay mà khiêng, vận chuyển đất đá.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

lèi ㄌㄟˋ [léi ㄌㄟˊ]

U+6A91, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khúc gỗ lớn, thời xưa dùng để giữ thành, lăn từ trên cao xuống cho đè lên quân địch. § Cũng gọi là “cổn mộc” hay “lôi mộc” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

lèi ㄌㄟˋ

U+6CEA, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nước mắt

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “lệ” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Nước mắt: Ba năm trời mới làm được hai câu thơ, ngâm lên đôi hàng lệ rơi (Giả Đảo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Lệ .

Từ điển Trung-Anh

tears

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 43

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lèi ㄌㄟˋ

U+6D99, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |[lei4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

lèi ㄌㄟˋ [ㄌㄧˋ]

U+6DDA, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước mắt. ◎Như: “lưu lệ” chảy nước mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nước mắt: Ba năm trời mới làm được hai câu thơ, ngâm lên đôi hàng lệ rơi (Giả Đảo).

Từ điển Trung-Anh

tears

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 43

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lèi ㄌㄟˋ [léi ㄌㄟˊ, lěi ㄌㄟˇ]

U+790C, tổng 18 nét, bộ shí 石 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lăn đá từ trên cao xuống
2. tảng đá lớn

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “lôi” .

Từ điển Trung-Anh

see [lei4 shi2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lèi ㄌㄟˋ [léi ㄌㄟˊ, lěi ㄌㄟˇ]

U+7927, tổng 20 nét, bộ shí 石 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lăn đá từ trên cao xuống
2. tảng đá lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá lớn.
2. (Danh) Khối đá dùng để bảo vệ thành thời xưa, có thể lăn đá từ trên cao xuống để ngăn chặn quân địch tấn công.

Từ điển Trung-Anh

(1) roll stone down hill
(2) stone pile

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lèi ㄌㄟˋ [ㄌㄧˋ]

U+7C7B, tổng 9 nét, bộ dà 大 (+6 nét), mǐ 米 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chủng loại, loài

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Loài, loại, giống, thứ: Loài người, nhân loại; Phân loại;
② Giống: Giống như thần thoại; Vẽ hổ ra chó; Hình dạng của nó không giống như người sống (Vương Sung: Luận hoành);
③ (văn) Đại loại, đại khái: Đại khái không phải là việc mà quan lại tầm thường có thể làm được (Hán thư: Giả Nghị truyện);
④ (văn) Lành, tốt;
⑤ (văn) Tùy theo;
⑥ (văn) Tế Loại (lễ tế trời không phải thời);
⑦ (văn) Điều lệ: Vì vậy luật pháp không thể độc lập, điều lệ không thể tự thi hành ra được (Tuân tử: Quân đạo);
⑧ (văn) Một loài rùa;
⑨ [Lèi] (Họ) Loại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) kind
(2) type
(3) class
(4) category
(5) similar
(6) like
(7) to resemble

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 154

Bình luận 0

lèi ㄌㄟˋ [léi ㄌㄟˊ, lěi ㄌㄟˇ, liè ㄌㄧㄝˋ, ㄌㄨˋ]

U+7D2F, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xâu liền, nối liền
2. dây to
3. bắt giam

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc dây. § Thông . ◇Trang Tử : “Phù yết can luy, thú quán độc, thủ nghê phụ, kì ư đắc đại ngư nan hĩ” 竿, , , (Ngoại vật ) Kìa hạng cầm cần câu buộc dây (nhỏ), rảo đến bên ngòi lạch, rình đợi cá nghê cá giếc. Với họ (mà) được cá lớn khó thay.
2. (Động) Trói buộc, gò bó. ◇Mạnh Tử : “Nhược sát kì phụ huynh, hệ luy kì tử đệ” , (Lương Huệ Vương hạ ) Nhược giết cha anh họ, trói buộc con em họ.
3. Một âm là “lụy”. (Động) Dính líu, dây dưa. ◎Như: “liên lụy” dính líu, “lụy cập tha nhân” làm dính dấp tới người khác.
4. (Động) Hao tổn, hao hụt. ◇Liêu trai chí dị : “Bất chung tuế, bạc sản lụy tận” , (Xúc chức ) Chưa được một năm, sản nghiệp hao tổn hết sạch.
5. (Động) Làm hại. ◇Thư Kinh : “Bất căng tế hạnh, chung lụy đại đức” , (Lữ ngao ) Không giữ nghiêm nết nhỏ, rốt cuộc làm hại đến đức lớn.
6. (Động) Phó thác. ◇Hàn Phi Tử : “Ngô dục dĩ quốc lụy tử, tử tất vật tiết dã” , (Ngoại trước thuyết hữu thượng ) Ta muốn giao phó nước cho ông, ông tất chớ để lộ.
7. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: “lao lụy” mệt nhọc, “bì lụy” mỏi mệt.
8. (Danh) Chỉ những cái dính líu đến gia đình như vợ con, của cải. ◎Như: “gia lụy” chỉ vợ con, tài sản.
9. (Danh) Mối lo, tai họa. ◇Chiến quốc sách : “Hán Trung nam biên vi Sở lợi, thử quốc lụy dã” , (Tần sách nhất ) Hán Trung bờ cõi nam là cái Sở tham muốn, đó là mối lo cho nước (Tần).
10. (Danh) Tật, khuyết điểm. ◇Kê Khang : “Nhi hữu hảo tận chi lụy” (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư ) Mà có tật ưa nói thẳng hết ra.
11. Một âm là “lũy”. (Động) Thêm. ◎Như: “tích lũy” tích thêm mãi, “lũy thứ” thêm nhiều lần, “tích công lũy đức” chứa công dồn đức.
12. § Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Trói.
② Một âm là luỹ. Thêm, như tích luỹ tích thêm mãi, luỹ thứ nhiều lần, lần ấy, lần khác.
③ Lại một âm là luỵ. Liên lụy, chịu lụy, như thụ lụy bất thiển chịu lụy không ít, tục lụy thói tục làm lụy mình, gia lụy vì gia đình làm lụy mình, v.v. Phàm sự gì phiền đến thân đều gọi là lụy cả. Mang nợ cũng gọi là khuy lụy .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mệt mỏi, mệt nhọc, mệt: Chẳng biết mệt mỏi tí nào;
② Làm mệt nhọc, làm phiền luỵ: Xem chữ nhỏ mỏi mắt; Việc này người khác làm không xong, vẫn phải phiền đến anh thôi;
③ Vất vả: Vất vả suốt ngày rồi hãy nghỉ thôi;
④ Liên luỵ, dính dấp, dây dưa: Dây dưa; Liên luỵ;
⑤ (văn) Mối lo, tai hoạ;
⑥ (văn) Tật, khuyết điểm: Mà có tật ưa nói thẳng hết ra không kiêng dè (Kê Khang: Dữ Sơn Cự Nguyên tuyệt giao thư). Xem [lâi].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chồng chất, nhiều: Ngày dồn tháng chứa, hết năm này qua năm khác; Hàng ngàn hàng vạn;
② Liên miên: Dài dòng văn tự;
③ Như [lâi]. Xem [lèi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Luy — Buộc lại. Trói buộc — Các âm khác Luỵ, Luỹ, Lõa. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trần truồng. Như chữ Loã — Các âm khác là Luy, Luỹ, Luỵ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trói buộc — Dính dấp tới. Chịu khổ lây. Thơ Lê Thánh Tông có câu: » Ngọn đèn dù tắt đừng nghe trẻ, làn nước chi cho luỵ đến nàng « — Thiếu nợ. Ta còn hiểu là luồn cúi chiều chuộng. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Bởi số chạy sao cho khỏi số, luỵ người nên nỗi phải chiều người «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tăng lên. Gấp lên nhiều lần — Các âm khác là Loã, Luy. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

(1) tired
(2) weary
(3) to strain
(4) to wear out
(5) to work hard

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lèi ㄌㄟˋ

U+7E87, tổng 21 nét, bộ mì 糸 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mấu của dây tơ
2. vết nứt, chỗ rạn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mấu tơ, chỗ dây tơ xoắn cục lại không gỡ ra được.
2. (Danh) Tì vết, khuyết điểm. ◇La Ẩn : “Nhiên khuê bích giả, tuy ti túc điếm lỗi, nhân tất kiến chi” , , (Sàm thư , Tạp thuyết ) Ngọc khuê ngọc bích, dù tì vết nhỏ li ti, người ta tất cũng nhìn ra.
3. (Danh) Hạt, hột, viên, cục. ◇Tống Ứng Tinh : “Hắc lỗi sam hòa miến trung, vô tòng la khứ dã” , (Thiên công khai vật , Công mạch ) Hạt đen trộn lẫn vào bột, không theo lưới đi mất.
4. (Danh) Nụ hoa, đài hoa. ◇Lục Quy Mông : “Sổ chi hoa lỗi tiểu” (Tảo xuân ) Vài cành nụ hoa nhỏ.
5. (Tính) Không bằng phẳng. ◇Đạo Đức Kinh : “Minh đạo nhược muội, Tiến đạo nhược thối, Di đạo nhược lỗi” , 退, (Chương 41) Đạo sáng dường như tối tăm, Đạo đi tới dường như thụt lùi, Đạo bằng phẳng dường như lồi lõm.
6. (Tính) Ngang trái, ngang ngược. § Thông “lệ” . ◇Tả truyện : “Tham lam vô yếm, phẫn lỗi vô kì” , 忿 (Chiêu Công nhị thập bát niên ) Tham lam không chán, hung bạo ngang ngược không hạn độ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mấu của dây tơ;
② Vết nứt, chỗ rạn: Tì vết.

Từ điển Trung-Anh

(1) flaw
(2) knot

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lèi ㄌㄟˋ [léi ㄌㄟˊ, lěi ㄌㄟˇ]

U+7E8D, tổng 21 nét, bộ mì 糸 (+15 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. xâu liền, nối liền
2. dây to
3. bắt giam

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây thừng. ◇Hán Thư : “Dĩ kiếm chước tuyệt luy” (Lí Quảng truyện ) Lấy gươm chém đứt dây thừng.
2. (Danh) Họ “Luy”.
3. (Động) Xâu liền, xếp chồng lên. ◎Như: “luy noãn” xếp trứng chồng lên.
4. (Động) Bắt giam. ◇Lí Cao : “Lược kì ngọc bạch, phu luy kì nam nữ” , (Dương liệt phụ truyện ) Cướp đoạt ngọc lụa, bắt giam con trai, con gái của người ấy.
5. (Động) Quấn quanh, bám vào, ràng rịt. ◇Thi Kinh : “Nam hữu cù mộc, Cát lũy luy chi” , (Chu nam , Cù mộc ) Phía nam có cây uốn cong xuống, Dây sắn quấn vào.
6. Một âm là “lụy”. (Động) Dính líu, dính dáng đến. § Thông .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lèi ㄌㄟˋ [jīn ㄐㄧㄣ, ㄌㄜ, ㄌㄜˋ]

U+808B, tổng 6 nét, bộ ròu 肉 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xương sườn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương sườn. § Mỗi sườn có 6 cái xương, hai bên có 12 cái xương, hai cái dưới cùng mềm nhũn không dính với xương ngực gọi là “phù lặc cốt” xương sườn cụt.
2. § Ghi chú: Sự gì không có giá trị lắm, hoặc không có ý vị sâu xa, gọi là “kê lặc” xương sườn gà (ăn không ngon lắm mà bỏ thì tiếc). Cũng viết là . Theo điển tích: Khi thấy đánh Hán Trung không được, Tào Tháo (155-220) ra lệnh “kê lặc” (xương sườn gà) cho quân chuẩn bị rút về. Thâm ý của Tào Tháo là, Hán Trung cũng như cái xương sườn gà, bỏ thì tiếc, mà ăn cũng không có gì ngon.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương sườn. Mỗi sườn có 6 cái xương, hai bên có 12 cái xương, hai cái dưới cùng mềm nhũn không dính với xương ngực gọi là phù lặc cốt xương sườn cụt.
② Sự gì không có ý vị gì sâu xa gọi là kê lặc gân gà. Cũng viết là . Kê lặc công danh chữ của Tào Tháo (155-220) ra lệnh khi đánh Hán Trung không được.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sườn: Hai bên sườn; Sườn bên trái. Xem [le].

Từ điển Trần Văn Chánh

lặc thắc [lete] (đph) (Áo quần) lụng thụng. Xem [lèi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sườn. Mạng sườn.

Từ điển Trung-Anh

(1) rib
(2) Taiwan pr. [le4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lèi ㄌㄟˋ

U+9179, tổng 14 nét, bộ yǒu 酉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lấy rượu rót xuống đất để tế

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rưới rượu xuống đất để tế. ◇Tô Thức : “Nhân gian như mộng, nhất tôn hoàn lỗi giang nguyệt” , (Niệm nô kiều ) Đời người như mộng, chén này để rót tạ trăng nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy rượu rót xuống đất để tế.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vảy (rảy) rượu trong khi cúng tế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vảy rượu xuống đất mà cúng tế, một nghi thức cúng tế thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) pour out libation
(2) sprinkle

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lèi ㄌㄟˋ [léi ㄌㄟˊ]

U+96F7, tổng 13 nét, bộ yǔ 雨 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sấm. ◎Như: “lôi điện” sấm chớp.
2. (Danh) Vũ khí nổ, mìn. ◎Như: “địa lôi” vũ khí nổ chôn dưới đất, “thủy lôi” vũ khí nổ dùng dưới nước.
3. (Danh) Họ “Lôi”.
4. (Phó) Vang, to (âm thanh). ◇Khuất Nguyên : “Hoàng chung hủy khí, ngõa phủ lôi minh” , (Sở từ , Bốc cư ) Chuông vàng bỏ nát, nồi đất kêu vang.
5. (Phó) Nhanh lẹ, mau. ◇Liễu Tông Nguyên : “Thiên lí lôi trì” (Tấn vấn ) Nghìn dặm ruổi mau.

Tự hình 6

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lèi ㄌㄟˋ [léi ㄌㄟˊ]

U+9741, tổng 23 nét, bộ yǔ 雨 (+15 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “lôi” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

lèi ㄌㄟˋ [ㄌㄧˋ]

U+985E, tổng 19 nét, bộ yè 頁 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chủng loại, loài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài, giống. ◎Như: “nhân loại” loài người, “phân môn biệt loại” phân biệt từng môn từng loài.
2. (Danh) Sự lí. ◇Mạnh Tử : “Tâm bất nhược nhân, tắc bất tri ác, thử chi vị bất tri loại dã” , , (Cáo tử thượng ) Lòng không như người, thì không biết xấu ác, đấy gọi là không biết sự lí.
3. (Danh) Phép tắc. ◇Lễ Kí : “Hạ chi sự thượng dã, thân bất chánh, ngôn bất tín, tắc nghĩa bất nhất, hành vô loại dã” , , , , (Truy y ) Bậc dưới thờ người trên, thân không ngay thẳng, lời không đủ tin, thì nghĩa không chuyên nhất, làm không có phép tắc.
4. (Danh) Lượng từ, đơn vị chỉ sự loại. ◎Như: “lưỡng loại tình huống” hai tình cảnh, “tam loại hóa vật” ba thứ hóa vật.
5. (Danh) Tế “loại” (lễ tế trời không phải thời).
6. (Danh) Một loài rùa.
7. (Danh) Họ “Loại”.
8. (Động) Giống, tương tự. ◎Như: “họa hổ loại khuyển” vẽ cọp giống như chó. ◇Liêu trai chí dị : “Tự thử bất phục ngôn , thì tọa thì lập, trạng loại si” , , (Tịch Phương Bình ) Từ bấy giờ không nói năng gì nữa, lúc ngồi lúc đứng, dáng hệt như người ngây.
9. (Phó) Đại khái, đại để. ◎Như: “đại loại” đại để, “loại giai như thử” đại khái đều như vậy.
10. (Giới) Tùy theo. ◇Tả truyện : “Tấn quân loại năng nhi sử chi” 使 (Tương cửu niên ) Vua Tấn tùy theo khả năng mà sai khiến.
11. (Tính) Lành, tốt. ◇Thi Kinh : “Khắc minh khắc loại” (Đại nhã , Hoàng hĩ ) Xem xét được phải trái và phân biệt được lành dữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Loài, loại, giống, thứ: Loài người, nhân loại; Phân loại;
② Giống: Giống như thần thoại; Vẽ hổ ra chó; Hình dạng của nó không giống như người sống (Vương Sung: Luận hoành);
③ (văn) Đại loại, đại khái: Đại khái không phải là việc mà quan lại tầm thường có thể làm được (Hán thư: Giả Nghị truyện);
④ (văn) Lành, tốt;
⑤ (văn) Tùy theo;
⑥ (văn) Tế Loại (lễ tế trời không phải thời);
⑦ (văn) Điều lệ: Vì vậy luật pháp không thể độc lập, điều lệ không thể tự thi hành ra được (Tuân tử: Quân đạo);
⑧ (văn) Một loài rùa;
⑨ [Lèi] (Họ) Loại.

Từ điển Trung-Anh

(1) kind
(2) type
(3) class
(4) category
(5) similar
(6) like
(7) to resemble

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 154

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lèi ㄌㄟˋ

U+98A3, tổng 18 nét, bộ mì 糸 (+12 nét), yè 頁 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mấu của dây tơ
2. vết nứt, chỗ rạn

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mấu của dây tơ;
② Vết nứt, chỗ rạn: Tì vết.

Từ điển Trung-Anh

(1) flaw
(2) knot

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0