Có 1 kết quả:
cự
Tổng nét: 20
Bộ: dậu 酉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰酉豦
Nét bút: 一丨フノフ一一丨一フノ一フ一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: MWYPO (一田卜心人)
Unicode: U+91B5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quyên góp làm tiệc tiễn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Góp tiền uống rượu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Chúng đương cự tác diên” 眾當醵作筵 (Lục phán 陸判) Bọn chúng tôi góp tiền mời tiệc.
2. (Động) Gom góp, hùm. ◎Như: “cự kim vi thọ” 醵金爲壽 góp tiền làm lễ thọ.
2. (Động) Gom góp, hùm. ◎Như: “cự kim vi thọ” 醵金爲壽 góp tiền làm lễ thọ.
Từ điển Thiều Chửu
① Góp tiền làm tiệc tiễn. Vì thế nên thu nhận tiền quà của mọi người cũng gọi là cự. Như cự kim vi thọ 醵金爲壽 góp tiền làm lễ thọ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Góp tiền để làm tiệc tiễn đưa. (Ngr) Góp, gom, hùn: 醵金爲醱 Góp tiền làm lễ mừng thọ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tụ họp uống rượu — Góp tiền với nhau.