Có 2 kết quả:
sái • sát
Tổng nét: 18
Bộ: kim 金 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰金殺
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丶一丨ノ丶ノフフ丶
Thương Hiệt: CKCE (金大金水)
Unicode: U+93A9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sè ㄙㄜˋ, shā ㄕㄚ, shì ㄕˋ
Âm Nôm: sét
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), サツ (satsu), セチ (sechi)
Âm Nhật (kunyomi): めば.える (meba.eru)
Âm Quảng Đông: saat3
Âm Nôm: sét
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), サツ (satsu), セチ (sechi)
Âm Nhật (kunyomi): めば.える (meba.eru)
Âm Quảng Đông: saat3
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây dáo có lưỡi dài, một thứ binh khí thời cổ.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. một loại giáo dài
2. tàn phá, rách nát, tổn thương
2. tàn phá, rách nát, tổn thương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ binh khí thời cổ, như cái giáo dài.
2. (Động) Phá hủy, tổn thương. ◇Tả Tư 左思: “Điểu sát cách, thú phế túc” 鳥鎩翮, 獸廢足 (Thục đô phú 蜀都賦) Chim gãy cánh, thú què chân.
2. (Động) Phá hủy, tổn thương. ◇Tả Tư 左思: “Điểu sát cách, thú phế túc” 鳥鎩翮, 獸廢足 (Thục đô phú 蜀都賦) Chim gãy cánh, thú què chân.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Một loại giáo dài;
② Tàn phá, rách nát, tổn thương: 鎩羽 Cánh chim bị thương.
② Tàn phá, rách nát, tổn thương: 鎩羽 Cánh chim bị thương.