Có 1 kết quả:

ý
Âm Hán Việt: ý
Tổng nét: 24
Bộ: điểu 鳥 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: YPHAF (卜心竹日火)
Unicode: U+9DFE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄧˋ
Âm Nôm: ý
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Quảng Đông: ji3

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ý

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: ý nhi )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ý nhi” tức chim én. ◇Đặng Trần Côn : “Thanh Liễu lâu tiền ngữ ý nhi” (Chinh Phụ ngâm ) Trước lầu Thanh Liễu, chim én đã kêu. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Ý nhi lại gáy trước nhà líu lo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ý nhi .

Từ ghép 1