Có 1 kết quả:

điên
Âm Hán Việt: điên
Tổng nét: 25
Bộ: xỉ 齒 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨一丨丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt: YUJBC (卜山十月金)
Unicode: U+9F7B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quảng Đông: din1

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

1/1

điên

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng khôn, tới tuổi trưởng thành mới mọc. Cũng gọi là Trí xỉ.