Có 1 kết quả:

ㄑㄩˊ

1/1

ㄑㄩˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhọc nhằn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhọc nhằn, lao khổ. ◎Như: “cù lao” 劬勞 công cha mẹ sinh đẻ nuôi nấng con khó nhọc. ◇Cổ thi 古詩: “Ai ai phụ mẫu, Sinh ngã cù lao” 哀哀父母, 生我劬勞 Thương ôi cha mẹ, Sinh con bao công khó nhọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cần cù, nhọc nhằn: 劬勞 Làm lụng mệt nhọc, nhọc nhằn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệt nhọc — Chăm chỉ.

Từ điển Trung-Anh

labor

Từ ghép 2