Có 2 kết quả:
gōu ㄍㄡ • jù ㄐㄩˋ
Tổng nét: 5
Bộ: kǒu 口 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿹勹口
Nét bút: ノフ丨フ一
Thương Hiệt: PR (心口)
Unicode: U+53E5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Diêm sơn - 白鹽山 (Đỗ Phủ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 30 - Tống thu kỳ 1 - 菊秋百詠其三十-送秋其一 (Phan Huy Ích)
• Giang đình oán - 江亭怨 (Tiểu long nữ)
• Giang Hạ tặng Vi Nam Lăng Băng - 江夏贈韋南陵冰 (Lý Bạch)
• Ký Cao tam thập ngũ thư ký - 寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống nhị thập tam cữu lục sự Thôi Vĩ chi nhiếp Sâm Châu - 奉送二十三舅錄事崔偉之攝郴州 (Đỗ Phủ)
• Sư Lâm giai Hương Nhai tỉ vãn bộ - 獅林偕香崖姊晚步 (Lý Chi)
• Tảo xuân vịnh tuyết - 早春詠雪 (Vương Sơ)
• Thính thi tẩu - 聽詩叟 (Viên Mai)
• Trường ngâm - 長吟 (Đỗ Phủ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 30 - Tống thu kỳ 1 - 菊秋百詠其三十-送秋其一 (Phan Huy Ích)
• Giang đình oán - 江亭怨 (Tiểu long nữ)
• Giang Hạ tặng Vi Nam Lăng Băng - 江夏贈韋南陵冰 (Lý Bạch)
• Ký Cao tam thập ngũ thư ký - 寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống nhị thập tam cữu lục sự Thôi Vĩ chi nhiếp Sâm Châu - 奉送二十三舅錄事崔偉之攝郴州 (Đỗ Phủ)
• Sư Lâm giai Hương Nhai tỉ vãn bộ - 獅林偕香崖姊晚步 (Lý Chi)
• Tảo xuân vịnh tuyết - 早春詠雪 (Vương Sơ)
• Thính thi tẩu - 聽詩叟 (Viên Mai)
• Trường ngâm - 長吟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Câu. ◎Như: “thi cú” 詩句 câu thơ, “ngữ cú” 語句 câu nói. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Nhân tự nhi sanh cú, tích cú nhi thành chương” 因字而生句, 積句而成章 (Chương cú 章句) Từ chữ mà ra câu, gom câu mà thành bài.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho lời. ◎Như: “tam cú thoại” 三句話 ba câu nói.
3. (Danh) Lời bề dưới nói với bề trên (trong lễ chế thời xưa). ◇Nhan Sư Cổ 顏師古: “Thượng truyền ngữ cáo hạ vi lư, hạ cáo thượng vi cú dã” 上傳語告下為臚, 下告上為句也 Bề trên truyền lời cho bề dưới biết gọi là "lư", bề dưới nói với bề trên là "cú".
4. Một âm là “câu”. (Động) Cong lại, khuất khúc. ◇Phó Huyền 傅玄: “Câu trảo huyền mang, túc như khô kinh” 句爪縣芒, 足如枯荊 (Ưng phú 鷹賦) Cong móng treo vuốt, chân như cây kinh khô.
5. (Động) Kính, khiêm cung.
6. (Động) Tìm bắt. ◎Như: “câu hồn” 句魂 bắt hồn.
7. (Danh) Móc câu. § Cũng như “câu” 鉤. ◎Như: “điếu câu” 釣句 móc câu.
8. (Danh) Cũng như “câu” 勾.
9. (Danh) Họ “Câu”.
10. (Phó) Ràng buộc, đình trệ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vị năng phao đắc Hàng Châu khứ, Nhất bán câu lưu thị thử hồ” 未能拋得杭州去, 一半句留是此湖 (Xuân đề hồ thượng 春題湖上) Chưa thể bỏ đi Hàng Châu, Là do nửa phần lưu luyến ràng buộc với hồ này.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho lời. ◎Như: “tam cú thoại” 三句話 ba câu nói.
3. (Danh) Lời bề dưới nói với bề trên (trong lễ chế thời xưa). ◇Nhan Sư Cổ 顏師古: “Thượng truyền ngữ cáo hạ vi lư, hạ cáo thượng vi cú dã” 上傳語告下為臚, 下告上為句也 Bề trên truyền lời cho bề dưới biết gọi là "lư", bề dưới nói với bề trên là "cú".
4. Một âm là “câu”. (Động) Cong lại, khuất khúc. ◇Phó Huyền 傅玄: “Câu trảo huyền mang, túc như khô kinh” 句爪縣芒, 足如枯荊 (Ưng phú 鷹賦) Cong móng treo vuốt, chân như cây kinh khô.
5. (Động) Kính, khiêm cung.
6. (Động) Tìm bắt. ◎Như: “câu hồn” 句魂 bắt hồn.
7. (Danh) Móc câu. § Cũng như “câu” 鉤. ◎Như: “điếu câu” 釣句 móc câu.
8. (Danh) Cũng như “câu” 勾.
9. (Danh) Họ “Câu”.
10. (Phó) Ràng buộc, đình trệ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vị năng phao đắc Hàng Châu khứ, Nhất bán câu lưu thị thử hồ” 未能拋得杭州去, 一半句留是此湖 (Xuân đề hồ thượng 春題湖上) Chưa thể bỏ đi Hàng Châu, Là do nửa phần lưu luyến ràng buộc với hồ này.
Từ điển Trung-Anh
variant of 勾[gou1]
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
câu nói
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Câu. ◎Như: “thi cú” 詩句 câu thơ, “ngữ cú” 語句 câu nói. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Nhân tự nhi sanh cú, tích cú nhi thành chương” 因字而生句, 積句而成章 (Chương cú 章句) Từ chữ mà ra câu, gom câu mà thành bài.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho lời. ◎Như: “tam cú thoại” 三句話 ba câu nói.
3. (Danh) Lời bề dưới nói với bề trên (trong lễ chế thời xưa). ◇Nhan Sư Cổ 顏師古: “Thượng truyền ngữ cáo hạ vi lư, hạ cáo thượng vi cú dã” 上傳語告下為臚, 下告上為句也 Bề trên truyền lời cho bề dưới biết gọi là "lư", bề dưới nói với bề trên là "cú".
4. Một âm là “câu”. (Động) Cong lại, khuất khúc. ◇Phó Huyền 傅玄: “Câu trảo huyền mang, túc như khô kinh” 句爪縣芒, 足如枯荊 (Ưng phú 鷹賦) Cong móng treo vuốt, chân như cây kinh khô.
5. (Động) Kính, khiêm cung.
6. (Động) Tìm bắt. ◎Như: “câu hồn” 句魂 bắt hồn.
7. (Danh) Móc câu. § Cũng như “câu” 鉤. ◎Như: “điếu câu” 釣句 móc câu.
8. (Danh) Cũng như “câu” 勾.
9. (Danh) Họ “Câu”.
10. (Phó) Ràng buộc, đình trệ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vị năng phao đắc Hàng Châu khứ, Nhất bán câu lưu thị thử hồ” 未能拋得杭州去, 一半句留是此湖 (Xuân đề hồ thượng 春題湖上) Chưa thể bỏ đi Hàng Châu, Là do nửa phần lưu luyến ràng buộc với hồ này.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho lời. ◎Như: “tam cú thoại” 三句話 ba câu nói.
3. (Danh) Lời bề dưới nói với bề trên (trong lễ chế thời xưa). ◇Nhan Sư Cổ 顏師古: “Thượng truyền ngữ cáo hạ vi lư, hạ cáo thượng vi cú dã” 上傳語告下為臚, 下告上為句也 Bề trên truyền lời cho bề dưới biết gọi là "lư", bề dưới nói với bề trên là "cú".
4. Một âm là “câu”. (Động) Cong lại, khuất khúc. ◇Phó Huyền 傅玄: “Câu trảo huyền mang, túc như khô kinh” 句爪縣芒, 足如枯荊 (Ưng phú 鷹賦) Cong móng treo vuốt, chân như cây kinh khô.
5. (Động) Kính, khiêm cung.
6. (Động) Tìm bắt. ◎Như: “câu hồn” 句魂 bắt hồn.
7. (Danh) Móc câu. § Cũng như “câu” 鉤. ◎Như: “điếu câu” 釣句 móc câu.
8. (Danh) Cũng như “câu” 勾.
9. (Danh) Họ “Câu”.
10. (Phó) Ràng buộc, đình trệ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vị năng phao đắc Hàng Châu khứ, Nhất bán câu lưu thị thử hồ” 未能拋得杭州去, 一半句留是此湖 (Xuân đề hồ thượng 春題湖上) Chưa thể bỏ đi Hàng Châu, Là do nửa phần lưu luyến ràng buộc với hồ này.
Từ điển Thiều Chửu
① Câu. Hết một lời văn gọi là nhất cú 一句 một câu.
② Một âm là câu, nguyên là chữ câu 勾 nghĩa là cong, là móc.
③ Một âm là cấu. Như cấu đương 句當 người phải liệu biện mọi việc công gọi là cấu đương. Ta quen gọi là câu đương.
② Một âm là câu, nguyên là chữ câu 勾 nghĩa là cong, là móc.
③ Một âm là cấu. Như cấu đương 句當 người phải liệu biện mọi việc công gọi là cấu đương. Ta quen gọi là câu đương.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 勾;
② (Họ) Câu. Xem 句 [jù].
② (Họ) Câu. Xem 句 [jù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Câu: 造句 Đặt câu; 我講幾句 Tôi xin nói vài câu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Câu đương 句當 — Dùng như chữ Câu — Các âm khác là Cấu, Cú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ dừng lại ở câu văn. Các âm khác là Câu, Cú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngừng lại — Chỗ ngừng lại ở lời văn. Tức câu văn — Một âm khác là Câu.
Từ điển Trung-Anh
(1) sentence
(2) clause
(3) phrase
(4) classifier for phrases or lines of verse
(2) clause
(3) phrase
(4) classifier for phrases or lines of verse
Từ ghép 107
bì mén mì jù 閉門覓句 • bì mén mì jù 闭门觅句 • bīn yǔ guān xì cóng jù 宾语关系从句 • bīn yǔ guān xì cóng jù 賓語關係從句 • bìng jù 病句 • chén shù jù 陈述句 • chén shù jù 陳述句 • cí jù 詞句 • cí jù 词句 • cóng jù 从句 • cóng jù 從句 • dān jù 单句 • dān jù 單句 • dào zhuāng jù 倒装句 • dào zhuāng jù 倒裝句 • dú pò jù 讀破句 • dú pò jù 读破句 • dú yǔ jù 独语句 • dú yǔ jù 獨語句 • duǎn jù 短句 • duàn jù 断句 • duàn jù 斷句 • fǎn wèn jù 反問句 • fǎn wèn jù 反问句 • fēn jù 分句 • fǒu dìng jù 否定句 • fù jù 复句 • fù jù 複句 • gǎn tàn jù 感叹句 • gǎn tàn jù 感嘆句 • huà bù tóu jī bàn jù duō 話不投機半句多 • huà bù tóu jī bàn jù duō 话不投机半句多 • huàn jù huà shuō 换句话说 • huàn jù huà shuō 換句話說 • jiǎ fǒu dìng jù 假否定句 • jiǎ kěn dìng jù 假肯定句 • jǐng jù 警句 • jù dòu 句讀 • jù dòu 句读 • jù dòu 句逗 • jù fǎ 句法 • jù fǎ fēn xī 句法分析 • jù fǎ yì shí 句法意識 • jù fǎ yì shí 句法意识 • jù hào 句号 • jù hào 句號 • jù jù shí huà 句句实话 • jù jù shí huà 句句實話 • jù qún 句群 • jù shì 句式 • jù shǒu 句首 • jù shù 句数 • jù shù 句數 • jù xíng 句型 • jù zi 句子 • jué jù 絕句 • jué jù 绝句 • kěn dìng bìng lì jù 肯定並例句 • kěn dìng bìng lì jù 肯定并例句 • kěn dìng jù 肯定句 • lì jù 例句 • liàn jù 炼句 • liàn jù 煉句 • liǎng jù 两句 • liǎng jù 兩句 • mì jù 覓句 • mì jù 觅句 • míng jù 名句 • mìng lìng jù 命令句 • pái jù 俳句 • qí shǐ jù 祈使句 • sān jù huà bù lí běn háng 三句話不離本行 • sān jù huà bù lí běn háng 三句话不离本行 • sān yán liǎng jù 三言两句 • sān yán liǎng jù 三言兩句 • shī jù 詩句 • shī jù 诗句 • tè zhǐ wèn jù 特指問句 • tè zhǐ wèn jù 特指问句 • tiáo jiàn jù 条件句 • tiáo jiàn jù 條件句 • wǔ yán jué jù 五言絕句 • wǔ yán jué jù 五言绝句 • yī jù 一句 • yī jù huà 一句話 • yī jù huà 一句话 • yí wèn jù 疑問句 • yí wèn jù 疑问句 • yǐn yòng jù 引用句 • yǒu yī jù méi yī jù 有一句沒一句 • yǒu yī jù méi yī jù 有一句没一句 • yǔ jù 語句 • yǔ jù 语句 • yuè jù 乐句 • yuè jù 樂句 • zào jù 造句 • zhēn fǒu dìng jù 真否定句 • zhēn kěn dìng jù 真肯定句 • zhēn zhuó zì jù 斟酌字句 • zhōng xīn mái zhì guān xì cóng jù 中心埋置关系从句 • zhōng xīn mái zhì guān xì cóng jù 中心埋置關係從句 • zhú zì zhú jù 逐字逐句 • zhǔ wèi jù 主謂句 • zhǔ wèi jù 主谓句 • zǐ jù 子句 • zì jù 字句 • zì zhēn jù zhuó 字斟句酌