Có 2 kết quả:

gōu ㄍㄡㄐㄩˋ
Âm Pinyin: gōu ㄍㄡ, ㄐㄩˋ
Tổng nét: 5
Bộ: kǒu 口 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフ丨フ一
Thương Hiệt: PR (心口)
Unicode: U+53E5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: câu,
Âm Nôm: câu,
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: gau1, geoi3

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

gōu ㄍㄡ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Câu. ◎Như: “thi cú” 詩句 câu thơ, “ngữ cú” 語句 câu nói. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Nhân tự nhi sanh cú, tích cú nhi thành chương” 因字而生句, 積句而成章 (Chương cú 章句) Từ chữ mà ra câu, gom câu mà thành bài.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho lời. ◎Như: “tam cú thoại” 三句話 ba câu nói.
3. (Danh) Lời bề dưới nói với bề trên (trong lễ chế thời xưa). ◇Nhan Sư Cổ 顏師古: “Thượng truyền ngữ cáo hạ vi lư, hạ cáo thượng vi cú dã” 上傳語告下為臚, 下告上為句也 Bề trên truyền lời cho bề dưới biết gọi là "lư", bề dưới nói với bề trên là "cú".
4. Một âm là “câu”. (Động) Cong lại, khuất khúc. ◇Phó Huyền 傅玄: “Câu trảo huyền mang, túc như khô kinh” 句爪縣芒, 足如枯荊 (Ưng phú 鷹賦) Cong móng treo vuốt, chân như cây kinh khô.
5. (Động) Kính, khiêm cung.
6. (Động) Tìm bắt. ◎Như: “câu hồn” 句魂 bắt hồn.
7. (Danh) Móc câu. § Cũng như “câu” 鉤. ◎Như: “điếu câu” 釣句 móc câu.
8. (Danh) Cũng như “câu” 勾.
9. (Danh) Họ “Câu”.
10. (Phó) Ràng buộc, đình trệ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vị năng phao đắc Hàng Châu khứ, Nhất bán câu lưu thị thử hồ” 未能拋得杭州去, 一半句留是此湖 (Xuân đề hồ thượng 春題湖上) Chưa thể bỏ đi Hàng Châu, Là do nửa phần lưu luyến ràng buộc với hồ này.

Từ điển Trung-Anh

variant of 勾[gou1]

Từ ghép 2

ㄐㄩˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

câu nói

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Câu. ◎Như: “thi cú” 詩句 câu thơ, “ngữ cú” 語句 câu nói. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Nhân tự nhi sanh cú, tích cú nhi thành chương” 因字而生句, 積句而成章 (Chương cú 章句) Từ chữ mà ra câu, gom câu mà thành bài.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho lời. ◎Như: “tam cú thoại” 三句話 ba câu nói.
3. (Danh) Lời bề dưới nói với bề trên (trong lễ chế thời xưa). ◇Nhan Sư Cổ 顏師古: “Thượng truyền ngữ cáo hạ vi lư, hạ cáo thượng vi cú dã” 上傳語告下為臚, 下告上為句也 Bề trên truyền lời cho bề dưới biết gọi là "lư", bề dưới nói với bề trên là "cú".
4. Một âm là “câu”. (Động) Cong lại, khuất khúc. ◇Phó Huyền 傅玄: “Câu trảo huyền mang, túc như khô kinh” 句爪縣芒, 足如枯荊 (Ưng phú 鷹賦) Cong móng treo vuốt, chân như cây kinh khô.
5. (Động) Kính, khiêm cung.
6. (Động) Tìm bắt. ◎Như: “câu hồn” 句魂 bắt hồn.
7. (Danh) Móc câu. § Cũng như “câu” 鉤. ◎Như: “điếu câu” 釣句 móc câu.
8. (Danh) Cũng như “câu” 勾.
9. (Danh) Họ “Câu”.
10. (Phó) Ràng buộc, đình trệ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vị năng phao đắc Hàng Châu khứ, Nhất bán câu lưu thị thử hồ” 未能拋得杭州去, 一半句留是此湖 (Xuân đề hồ thượng 春題湖上) Chưa thể bỏ đi Hàng Châu, Là do nửa phần lưu luyến ràng buộc với hồ này.

Từ điển Thiều Chửu

① Câu. Hết một lời văn gọi là nhất cú 一句 một câu.
② Một âm là câu, nguyên là chữ câu 勾 nghĩa là cong, là móc.
③ Một âm là cấu. Như cấu đương 句當 người phải liệu biện mọi việc công gọi là cấu đương. Ta quen gọi là câu đương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 勾;
② (Họ) Câu. Xem 句 [jù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Câu: 造句 Đặt câu; 我講幾句 Tôi xin nói vài câu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Câu đương 句當 — Dùng như chữ Câu — Các âm khác là Cấu, Cú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ dừng lại ở câu văn. Các âm khác là Câu, Cú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng lại — Chỗ ngừng lại ở lời văn. Tức câu văn — Một âm khác là Câu.

Từ điển Trung-Anh

(1) sentence
(2) clause
(3) phrase
(4) classifier for phrases or lines of verse

Từ ghép 107

bì mén mì jù 閉門覓句bì mén mì jù 闭门觅句bīn yǔ guān xì cóng jù 宾语关系从句bīn yǔ guān xì cóng jù 賓語關係從句bìng jù 病句chén shù jù 陈述句chén shù jù 陳述句cí jù 詞句cí jù 词句cóng jù 从句cóng jù 從句dān jù 单句dān jù 單句dào zhuāng jù 倒装句dào zhuāng jù 倒裝句dú pò jù 讀破句dú pò jù 读破句dú yǔ jù 独语句dú yǔ jù 獨語句duǎn jù 短句duàn jù 断句duàn jù 斷句fǎn wèn jù 反問句fǎn wèn jù 反问句fēn jù 分句fǒu dìng jù 否定句fù jù 复句fù jù 複句gǎn tàn jù 感叹句gǎn tàn jù 感嘆句huà bù tóu jī bàn jù duō 話不投機半句多huà bù tóu jī bàn jù duō 话不投机半句多huàn jù huà shuō 换句话说huàn jù huà shuō 換句話說jiǎ fǒu dìng jù 假否定句jiǎ kěn dìng jù 假肯定句jǐng jù 警句jù dòu 句讀jù dòu 句读jù dòu 句逗jù fǎ 句法jù fǎ fēn xī 句法分析jù fǎ yì shí 句法意識jù fǎ yì shí 句法意识jù hào 句号jù hào 句號jù jù shí huà 句句实话jù jù shí huà 句句實話jù qún 句群jù shì 句式jù shǒu 句首jù shù 句数jù shù 句數jù xíng 句型jù zi 句子jué jù 絕句jué jù 绝句kěn dìng bìng lì jù 肯定並例句kěn dìng bìng lì jù 肯定并例句kěn dìng jù 肯定句lì jù 例句liàn jù 炼句liàn jù 煉句liǎng jù 两句liǎng jù 兩句mì jù 覓句mì jù 觅句míng jù 名句mìng lìng jù 命令句pái jù 俳句qí shǐ jù 祈使句sān jù huà bù lí běn háng 三句話不離本行sān jù huà bù lí běn háng 三句话不离本行sān yán liǎng jù 三言两句sān yán liǎng jù 三言兩句shī jù 詩句shī jù 诗句tè zhǐ wèn jù 特指問句tè zhǐ wèn jù 特指问句tiáo jiàn jù 条件句tiáo jiàn jù 條件句wǔ yán jué jù 五言絕句wǔ yán jué jù 五言绝句yī jù 一句yī jù huà 一句話yī jù huà 一句话yí wèn jù 疑問句yí wèn jù 疑问句yǐn yòng jù 引用句yǒu yī jù méi yī jù 有一句沒一句yǒu yī jù méi yī jù 有一句没一句yǔ jù 語句yǔ jù 语句yuè jù 乐句yuè jù 樂句zào jù 造句zhēn fǒu dìng jù 真否定句zhēn kěn dìng jù 真肯定句zhēn zhuó zì jù 斟酌字句zhōng xīn mái zhì guān xì cóng jù 中心埋置关系从句zhōng xīn mái zhì guān xì cóng jù 中心埋置關係從句zhú zì zhú jù 逐字逐句zhǔ wèi jù 主謂句zhǔ wèi jù 主谓句zǐ jù 子句zì jù 字句zì zhēn jù zhuó 字斟句酌