Có 1 kết quả:

luán ㄌㄨㄢˊ

1/1

luán ㄌㄨㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

núi quanh co nối liền nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi nhỏ và nhọn.
2. (Danh) Dãy núi liền nối không ngừng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngũ Lĩnh phong loan đa khí sắc” 五嶺峰巒多氣色 (Vọng Tương Sơn tự 望湘山寺) Núi đèo Ngũ Lĩnh nhiều khí sắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Núi quanh co (thường chỉ núi liền dải): 重巒疊嶂 Núi non trùng điệp;
② Núi nhọn hoắt;
③ Ngọn núi tròn.

Từ điển Trung-Anh

mountain ranges

Từ ghép 10