Có 1 kết quả:

chuò ㄔㄨㄛˋ
Âm Quan thoại: chuò ㄔㄨㄛˋ
Tổng nét: 11
Bộ: xīn 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨フ丶フ丶フ丶フ丶
Thương Hiệt: PEEE (心水水水)
Unicode: U+60D9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chuyết, xuyết
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu), テチ (techi), テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.える (ure.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zyut3

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

chuò ㄔㄨㄛˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. buồn lo
2. mệt mỏi, uể oải
3. ngừng lại

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lo buồn, ưu sầu.
2. (Tính) Mệt mỏi, suy nhược.
3. (Động) Thôi, ngừng, đình chỉ. § Thông “chuyết” . ◇Trang Tử : “Khổng Tử du ư Khuông, Tống nhân vi chi sổ táp, nhi huyền ca bất chuyết” , , (Thu thủy ).
4. Một âm là “xuyết”. (Động) Thở gấp, hổn hển. ◇Lục Quy Mông : “Kì thì tâm lực phẫn, ích sử khí tức xuyết” , 使 (Phụng thù Tập Mĩ tiên bối Ngô trung khổ vũ nhất bách vận ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Buồn lo;
② Mệt mỏi, uể oải;
③ Ngừng lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo lắng hoang mang, trong lòng không yên. Cũng nói là Chuyết chuyết.

Từ điển Trung-Anh

(1) mournful
(2) uncertain

Từ ghép 2