Có 31 kết quả:

㲋 chuò ㄔㄨㄛˋ啜 chuò ㄔㄨㄛˋ娖 chuò ㄔㄨㄛˋ婥 chuò ㄔㄨㄛˋ婼 chuò ㄔㄨㄛˋ惙 chuò ㄔㄨㄛˋ擉 chuò ㄔㄨㄛˋ歠 chuò ㄔㄨㄛˋ淖 chuò ㄔㄨㄛˋ珿 chuò ㄔㄨㄛˋ畷 chuò ㄔㄨㄛˋ磭 chuò ㄔㄨㄛˋ簇 chuò ㄔㄨㄛˋ綴 chuò ㄔㄨㄛˋ綽 chuò ㄔㄨㄛˋ绰 chuò ㄔㄨㄛˋ缀 chuò ㄔㄨㄛˋ荃 chuò ㄔㄨㄛˋ蔟 chuò ㄔㄨㄛˋ踱 chuò ㄔㄨㄛˋ躇 chuò ㄔㄨㄛˋ輟 chuò ㄔㄨㄛˋ辍 chuò ㄔㄨㄛˋ辵 chuò ㄔㄨㄛˋ辶 chuò ㄔㄨㄛˋ逴 chuò ㄔㄨㄛˋ醊 chuò ㄔㄨㄛˋ鏃 chuò ㄔㄨㄛˋ餟 chuò ㄔㄨㄛˋ齪 chuò ㄔㄨㄛˋ龊 chuò ㄔㄨㄛˋ

1/31

chuò ㄔㄨㄛˋ

U+3C8B, tổng 9 nét, bộ máo 毛 (+5 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

ancient name for an animal similar to rabbit but bigger

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ

U+555C, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bô xuyết )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn, uống, nếm, mút. ◎Như: “xuyết mính” uống trà, “xuyết chúc” ăn cháo.
2. (Động) Khóc lóc, mếu máo, sụt sùi. ◎Như: “xuyết khấp” khóc lóc. ◇Liêu trai chí dị : “Sanh trì thư xuyết khấp” (Diệp sinh ) Sinh cầm thư sụt sùi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nếm, mút.
② Mếu máo, sụt sùi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Xuyết. Xem [chuò].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ăn, húp, nếm, mút, uống, dùng, xơi: Xơi nước, uống trà; Ăn cháo, húp cháo;
② Nức nở, mếu máo, sụt sùi: Khóc nức nở. Xem [Chuài].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống vào — Mút. Bú — Khóc.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to drink
(2) to sip
(3) to sob

Tự hình 2

Dị thể 11

Chữ gần giống 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ

U+5A16, tổng 10 nét, bộ nǚ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chỉnh lý, chỉnh đốn, làm cho ngay ngắn

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ

U+5A65, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: sước ước ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Xước ước” xinh đẹp, mềm mại, nhu mị. § Cũng viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Sước ước tốt đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

sước ước [chuòyue] (văn) Tốt đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xước ước : Vẻ đẹp đẽ tha thướt của đàn bà con gái.

Từ điển Trung-Anh

(1) weak
(2) delicate

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ [ruò ㄖㄨㄛˋ]

U+5A7C, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

không thuận, không xuôi

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhược Khương [Ruòqiang] Tên huyện (thuộc tỉnh Tân Cương, nay viết ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Không thuận, không xuôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhi Khương : Tên một nước Tây vực đời Hán — Một âm là Xước. Xem Xước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ không thuận.

Từ điển Trung-Anh

recalcitrant

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ

U+60D9, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. buồn lo
2. mệt mỏi, uể oải
3. ngừng lại

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lo buồn, ưu sầu.
2. (Tính) Mệt mỏi, suy nhược.
3. (Động) Thôi, ngừng, đình chỉ. § Thông “chuyết” . ◇Trang Tử : “Khổng Tử du ư Khuông, Tống nhân vi chi sổ táp, nhi huyền ca bất chuyết” , , (Thu thủy ).
4. Một âm là “xuyết”. (Động) Thở gấp, hổn hển. ◇Lục Quy Mông : “Kì thì tâm lực phẫn, ích sử khí tức xuyết” , 使 (Phụng thù Tập Mĩ tiên bối Ngô trung khổ vũ nhất bách vận ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Buồn lo;
② Mệt mỏi, uể oải;
③ Ngừng lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo lắng hoang mang, trong lòng không yên. Cũng nói là Chuyết chuyết.

Từ điển Trung-Anh

(1) mournful
(2) uncertain

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ [chuō ㄔㄨㄛ]

U+64C9, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to pierce
(2) to break through

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ

U+6B60, tổng 19 nét, bộ qiàn 欠 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

uống, nốc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Uống, húp.
2. (Danh) Canh, thang.

Từ điển Thiều Chửu

① Uống, nốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Uống, nốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống vào — Uống rượu.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to drink
(2) to sip
(3) gruel
(4) soup

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ [nào ㄋㄠˋ, zhào ㄓㄠˋ, zhuō ㄓㄨㄛ]

U+6DD6, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bùn. ◎Như: “nê náo” chỗ đường bùn lấm láp khó đi. ◇Tả truyện : “Nãi hiên công dĩ xuất ư náo” (Thành Công thập lục niên ) Bèn xốc ông ra khỏi bùn.

Tự hình 2

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ [chù ㄔㄨˋ]

U+73FF, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỉnh lý, chỉnh đốn (như chữ )

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ

U+7577, tổng 13 nét, bộ tián 田 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

raised path between fields

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ

U+78ED, tổng 16 nét, bộ shí 石 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

big lip

Tự hình 1

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ [còu ㄘㄡˋ, ㄘㄨˋ]

U+7C07, tổng 17 nét, bộ zhú 竹 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sum họp, xúm xít. ◎Như: “thốc ủng” xúm quanh, quấn quýt.
2. (Danh) Lượng từ: bó, cụm, nhóm, đàn. ◎Như: “nhất thốc” một bụi, “nhất thốc tiên hoa” một bó hoa tươi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đương hạ Tần Thị dẫn liễu nhất thốc nhân lai chí thượng phòng nội gian” (Đệ ngũ hồi) Đang khi Tần Thị dẫn một đám người đến buồng trong.
3. (Danh) Mũi tên. ◎Như: “tiễn thốc” mũi tên.
4. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “thốc tân” mới tinh.
5. Một âm là “thấu”. (Danh) “Thái thấu” tên luật nhạc.

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ [zhuì ㄓㄨㄟˋ]

U+7DB4, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khíu liền, khâu lại. ◇An Nam Chí Lược : “Đoàn cầu dĩ cẩm chế chi, như tiểu nhi quyền, chuế thải bạch đái nhị thập điều” , , (Phong tục ) Quả bóng tròn lấy gấm mà làm, bằng nắm tay đứa bé, khâu lụa trắng có tua hai mươi sợi.
2. (Động) Nối liền, liên kết. ◎Như: “liên chuế” liên kết, “chuế cú” nối câu, viết văn.
3. (Động) Trang điểm, tô điểm. ◎Như: “điểm chuế” tô điểm. ◇Tô Thức : “Vân tán nguyệt minh thùy điểm chuế, Thiên dong hải sắc bổn trừng thanh” , (Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải ) Mây tan trăng rọi ai tô điểm, Sắc biển dáng trời tự sáng trong.
4. Một âm là “chuyết”. (Động) Ngăn cấm. ◇Lễ Kí : “Lễ giả sở dĩ chuyết dâm dã” (Nhạc kí ) Lễ là để ngăn cấm những điều quá độ.
5. (Động) Bó buộc.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xuyết”.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[chuo4]

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ [chāo ㄔㄠ]

U+7DBD, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thong thả
2. rộng rãi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thong thả. ◎Như: “khoan xước” khoan thai.
2. (Tính) Nhu mì, xinh đẹp. § Xem “xước ước” .
3. (Tính) Rộng rãi thừa thãi. ◎Như: “xước hữu dư địa” rộng rãi thừa thãi.
4. (Danh) Tên hay hiệu được đặt thêm, đặt riêng cho ngoài tên gốc. ◎Như: “xước hiệu” tước hiệu, “xước danh” biệt danh. ◇Thủy hử truyện : “Vương Luân đạo: Nhĩ mạc thị xước Thanh Diện Thú đích?” : ? (Đệ thập nhị hồi) Vương Luân hỏi: Chẳng phải hiệu anh là Thanh Diện Thú sao?
5. (Động) Nắm lấy, quặp lấy. ◇Thủy hử truyện : “Xước liễu sao bổng, lập khởi thân lai đạo: Ngã khước hựu bất tằng túy” , , : (Đệ nhị thập tam hồi) Nắm lấy gậy bổng, đứng dậy nói: Ta nào đã say đâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rộng rãi, thừa thãi, giàu có: Căn nhà này rất rộng rãi; Giàu có dư dật;
② Thong thả. Xem [chao].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vớ, chộp: Vớ được gậy là đánh luôn; Diều hâu chộp gà con;
② Như [chao]. Xem [chuò].

Từ điển Trung-Anh

(1) generous
(2) ample
(3) wide
(4) spacious
(5) well-off
(6) to grip

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 14

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ [chāo ㄔㄠ]

U+7EF0, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thong thả
2. rộng rãi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rộng rãi, thừa thãi, giàu có: Căn nhà này rất rộng rãi; Giàu có dư dật;
② Thong thả. Xem [chao].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vớ, chộp: Vớ được gậy là đánh luôn; Diều hâu chộp gà con;
② Như [chao]. Xem [chuò].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) generous
(2) ample
(3) wide
(4) spacious
(5) well-off
(6) to grip

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 19

Từ ghép 8

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ [zhuì ㄓㄨㄟˋ]

U+7F00, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[chuo4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Từ ghép 1

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ [quán ㄑㄩㄢˊ]

U+8343, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ thơm. § Tức “xương bồ” .
2. (Danh) Cái nơm. § Thông “thuyên” .
3. (Danh) Vải mịn nhỏ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ [còu ㄘㄡˋ, ㄘㄨˋ]

U+851F, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Né tằm.
2. (Danh) Ổ, tổ chim.
3. (Danh) Lượng từ: bầy, bọn, nhóm, cụm. § Dùng như “quần” . ◇Đôn Hoàng biến văn : “Nhất thốc gia đồng thị vệ đa” (Duy Ma Cật kinh giảng kinh văn ) Một bọn gia đồng hầu hạ đông đảo.
4. (Động) Tụ tập, tích tụ. ◇Lâm Bô : “Thập phần yên vũ thốc ngư hương” (Thù họa sư Tây hồ xuân vọng 西) Tất cả mưa khói dồn tụ vào làng chài.
5. Một âm là “thấu”. (Danh) “Thái thấu” luật nhạc thứ ba trong mười hai luật của âm nhạc cổ Trung Quốc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ [duó ㄉㄨㄛˊ, duò ㄉㄨㄛˋ]

U+8E31, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi thong thả, đi tản bộ. ◇Lỗ Tấn : “Triệu thái da đạc khai khứ, nhãn tình đả lượng trước tha đích toàn thân, nhất diện thuyết” , , (A Q chánh truyện Q) Cụ Triệu vừa đi từ từ lại, với ánh mắt thăm dò nhìn y khắp người, vừa nói.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ

U+8F1F, tổng 15 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thôi, nghỉ, bỏ dở

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thôi, nghỉ, dừng. ◎Như: “trung xuyết” bỏ dở nửa chừng. ◇Sử Kí : “Hán vương xuyết thực thổ bộ, mạ viết: Thụ nho, ki bại nhi công sự” , : , (Quyển ngũ thập ngũ, Lưu Hầu thế gia ) Hán vương đang ăn ngừng lại, nhả cơm, mắng: Thằng nho sinh nhãi nhép, tí nữa làm hỏng việc của bố nó!
2. § Ghi chú: Chính âm là “chuyết”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dừng, ngừng, nghỉ, thôi: Ngừng diễn; Bỏ dở; Lúc làm lúc nghỉ; Tạm dừng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stop (before completion)
(2) to cease
(3) to suspend

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ

U+8F8D, tổng 12 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thôi, nghỉ, bỏ dở

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Dừng, ngừng, nghỉ, thôi: Ngừng diễn; Bỏ dở; Lúc làm lúc nghỉ; Tạm dừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to stop (before completion)
(2) to cease
(3) to suspend

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 14

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ

U+8FB5, tổng 7 nét, bộ chuò 辵 (+0 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bộ sước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chợt đi chợt dừng.
2. (Động) Chạy.

Từ điển Thiều Chửu

① Chợt đi, chợt dừng lại

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chợt đi chợt nghỉ (dừng lại).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước một bước lại ngừng một bước — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức Sước. Khi ghép với các chữ khác thì viết là .

Từ điển Trung-Anh

to walk (side part of split character)

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ

U+8FB6, tổng 3 nét, bộ chuò 辵 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bộ sước

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của bộ “sước” .

Từ điển Trung-Anh

to walk (side part of split character)

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ [chuō ㄔㄨㄛ]

U+9034, tổng 11 nét, bộ chuò 辵 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xa xôi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vượt trội, siêu việt. ◎Như: “trác lịch” siêu việt hơn người, cao siêu, kiệt xuất.
2. (Phó) Xa xôi. ◇Liêu trai chí dị : “Tinh phạn lộ túc, trác hành thù viễn. Tam nhật thủy chí” 宿, . (Thành tiên ) Ăn gió nằm sương, đi rất xa. Ba ngày mới đến nơi.
3. § Cũng đọc “sước”.

Từ điển Trung-Anh

(1) apparent
(2) distant
(3) highly

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ [zhuī ㄓㄨㄟ]

U+918A, tổng 15 nét, bộ yǒu 酉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lấy rượu rót xuống đất để tế

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy rượu rảy xuống đất trong khi tế lễ.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy rượu rót xuống đất để tế.
② Tế liền, bầy các toà thần liền nhau mà tế.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rảy (rưới) rượu cúng (rót rượu xuống đất để tế);
② Tế liền (bày các toà thần liền nhau để tế).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu dùng để cúng tế. Rượu tế.

Từ điển Trung-Anh

pour libation on ground

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ [zhuì ㄓㄨㄟˋ]

U+991F, tổng 16 nét, bộ shí 食 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cúng tế
2. rưới rượu xuống đất lúc tế lễ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cúng tế, cúng tế liên tục;
② Rưới rượu xuống đất lúc tế lễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn đem cúng tế. Đồ ăn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ

U+9F6A, tổng 22 nét, bộ chǐ 齒 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ác xúc ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “ác xúc” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [wòchuò].

Từ điển Trung-Anh

(1) dirty
(2) filthy
(3) base
(4) mean
(5) narrow-minded
(6) petty

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuò ㄔㄨㄛˋ

U+9F8A, tổng 15 nét, bộ chǐ 齒 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ác xúc ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [wòchuò].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) dirty
(2) filthy
(3) base
(4) mean
(5) narrow-minded
(6) petty

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Bình luận 0