Có 1 kết quả:

kuì ㄎㄨㄟˋ
Âm Pinyin: kuì ㄎㄨㄟˋ
Tổng nét: 15
Bộ: xīn 心 (+12 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨丨フ一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: PLMC (心中一金)
Unicode: U+6192
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hội
Âm Nôm: hội
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): みだ.れる (mida.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kui2

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

1/1

kuì ㄎㄨㄟˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

rối ruột, nhầm lẫn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rối ruột, hồ đồ, hôn mê, hỗn loạn. ◎Như: “hội náo” 憒鬧 rối loạn, náo động, “hôn hội hồ đồ” 昏憒糊塗 không hiểu sự lí gì cả. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu tri Bảo Ngọc thất ngọc dĩ hậu, thần chí hôn hội, y dược vô hiệu” 又知寶玉失玉以後, 神志惛憒, 醫藥無效 (Đệ cửu thập lục hồi) Lại biết rằng Bảo Ngọc từ khi mất ngọc, tâm thần mê mẩn, thuốc thang không công hiệu.

Từ điển Thiều Chửu

① Rối ruột, không hiểu sự lí gì gọi là hôn hội hồ đồ 昏憒糊塗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hồ đồ, hôn mê, hôn loạn, rối ruột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ rối loạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) confused
(2) troubled