Có 1 kết quả:
nà ㄋㄚˋ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘奈
Nét bút: 一丨一一ノ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: QKMF (手大一火)
Unicode: U+637A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nại
Âm Nôm: nài, nậy
Âm Nhật (onyomi): ナツ (natsu), ダツ (datsu)
Âm Nhật (kunyomi): さ.す (sa.su), お.す (o.su)
Âm Hàn: 날
Âm Quảng Đông: naat6
Âm Nôm: nài, nậy
Âm Nhật (onyomi): ナツ (natsu), ダツ (datsu)
Âm Nhật (kunyomi): さ.す (sa.su), お.す (o.su)
Âm Hàn: 날
Âm Quảng Đông: naat6
Tự hình 2
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đè ép, ấn
2. nét phảy
2. nét phảy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy tay đè. ◎Như: “nại thủ ấn” 捺手印 in dấu tay.
2. (Động) Đè nén, kiềm chế, dằn xuống. ◎Như: “nại trụ tâm đầu đích nộ hỏa” 捺住心頭的怒火 đè nén lửa giận trong lòng.
3. (Danh) Nét mác về bên phải trong chữ Hán.
2. (Động) Đè nén, kiềm chế, dằn xuống. ◎Như: “nại trụ tâm đầu đích nộ hỏa” 捺住心頭的怒火 đè nén lửa giận trong lòng.
3. (Danh) Nét mác về bên phải trong chữ Hán.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðè ép, lấy tay ấn mạnh gọi là nại.
② Cách viết đưa bút về bên tay phải xuống gọi là nại (cái phẩy).
② Cách viết đưa bút về bên tay phải xuống gọi là nại (cái phẩy).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiềm chế, dằn lại, đè xuống, nén, ấn: 他勉強捺住了心頭的怒火 Anh ta cố nén cơn giận trong lòng;
② Nét phẩy (trong chữ Hán).
② Nét phẩy (trong chữ Hán).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay đè xuống, ấn xuống.
Từ điển Trung-Anh
(1) (downwards-right concave character stroke)
(2) press down firmly
(2) press down firmly
Từ ghép 2