Có 19 kết quả:

內 nà ㄋㄚˋ吶 nà ㄋㄚˋ呐 nà ㄋㄚˋ娜 nà ㄋㄚˋ抐 nà ㄋㄚˋ捺 nà ㄋㄚˋ箬 nà ㄋㄚˋ納 nà ㄋㄚˋ絮 nà ㄋㄚˋ纳 nà ㄋㄚˋ肭 nà ㄋㄚˋ衲 nà ㄋㄚˋ訥 nà ㄋㄚˋ讷 nà ㄋㄚˋ軜 nà ㄋㄚˋ那 nà ㄋㄚˋ鈉 nà ㄋㄚˋ钠 nà ㄋㄚˋ𫐇 nà ㄋㄚˋ

1/19

ㄋㄚˋ [nèi ㄋㄟˋ]

U+5167, tổng 4 nét, bộ rù 入 (+2 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thu vào
2. giao nộp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bên trong. § Đối với “ngoại” bên ngoài. ◎Như: “thất nội” trong nhà, “quốc nội” trong nước.
2. (Danh) Tâm lí, trong lòng. ◎Như: “nội tỉnh” tự xét tâm ý, phản tỉnh.
3. (Danh) Cung đình, triều đình. ◎Như: “cung đình đại nội” cung đình nhà vua.
4. (Danh) Vợ, thê thiếp. ◎Như: “nội tử” , “nội nhân” , “tiện nội” đều là tiếng mình tự gọi vợ mình, “nội thân” họ hàng về bên nhà vợ, “nội huynh đệ” anh em vợ.
5. (Danh) Phụ nữ, nữ sắc. ◇Nam sử : “Cảnh Tông hiếu nội, kĩ thiếp chí sổ bách” , (Tào Cảnh Tông truyện ) Cảnh Tông thích nữ sắc, thê thiếp có tới hàng trăm.
6. (Danh) Phòng ngủ, phòng. ◇Hán Thư : “Tiên vi trúc thất, gia hữu nhất đường nhị nội” , (Trào Thác truyện ) Trước tiên cất nhà, nhà có một gian chính, hai phòng.
7. (Danh) Tạng phủ. ◎Như: “nội tạng” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Đăng thì tứ chi ngũ nội, nhất tề giai bất tự tại khởi lai” , (Đệ thập bát hồi) Tức thì tay chân ruột gan, đều cùng bủn rủn, bồn chồn.
8. (Danh) Họ “Nội”.
9. (Động) Thân gần. ◇Dịch Kinh : “Nội quân tử nhi ngoại tiểu nhân, quân tử đạo trưởng, tiểu nhân đạo tiêu dã” , , (Thái quái ) Thân gần người quân tử mà xa lánh kẻ tiểu nhân, đạo của quân tử thì lớn lên, đạo của tiểu nhân thì tiêu mòn.
10. Một âm là “nạp”. (Động) Thu nhận, chấp nhận. § Thông “nạp” . ◇Sử Kí : “Hoài Vương nộ, bất thính, vong tẩu Triệu, Triệu bất nạp, phục chi Tần, cánh tử ư Tần nhi quy táng” , , , , , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Hoài Vương nổi giận, không chịu, bỏ trốn sang nước Triệu, Triệu không cho ở, Hoài Vương lại về Tẩn, rốt cục chết ở Tần, rồi đưa về chôn trên đất Sở.
11. (Động) Lấy văn tự cố buộc người vào tội gọi là “chu nạp” .

Tự hình 6

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄚˋ [na , ㄋㄜ, ㄋㄜˊ, ㄋㄜˋ]

U+5436, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

reo hò trong trận đánh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Reo hò, gào thét. ◎Như: “nột hảm” la ó, kêu gào. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Minh cổ nột hảm nhi tiến” (Đệ tứ thập ngũ hồi) Đánh trống hò reo mà tiến lên.
2. (Phó) Ấp úng, nói năng không lưu loát. ◇Liễu Tông Nguyên : “Kim ngu thậm nột, bất năng đa ngôn” , (Dữ Lí Mục Châu luận phục khí thư ) Kẻ ngu dốt này ăn nói ấp úng, không biết nhiều lời.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “niệt”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nột nột ấp úng (trì trọng). Nói năng cẩn thận, nghĩ ngợi kĩ lưỡng rồi mới nói.
② Reo hò cho thêm oai thanh gọi là nột hám . Cũng đọc là chữ niệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Nói) ấp úng;
nột hám [nàhăn] Kêu gào, gào thét, reo hò: Lớn tiếng gào thét; Reo hò trợ uy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nói chậm chạp.

Từ điển Trung-Anh

battle cry

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 6

Bình luận 0

ㄋㄚˋ [na , ㄋㄜˊ, ㄋㄜˋ]

U+5450, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

battle cry

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 5

Bình luận 0

ㄋㄚˋ [nuó ㄋㄨㄛˊ]

U+5A1C, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ nhắn, xinh xắn. ◎Như: “a na” dáng đẹp mềm mại.
2. (Danh) Tiếng dùng đặt tên cho người nữ. ◎Như: “Lệ Na” , “An Na” .

Từ điển Trung-Anh

(1) (phonetic na)
(2) used esp. in female names such as Anna [An1 na4] or Diana [Dai4 an1 na4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄚˋ [ㄋㄜˋ]

U+6290, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. may nhặt
2. đánh

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄋㄚˋ

U+637A, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đè ép, ấn
2. nét phảy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy tay đè. ◎Như: “nại thủ ấn” in dấu tay.
2. (Động) Đè nén, kiềm chế, dằn xuống. ◎Như: “nại trụ tâm đầu đích nộ hỏa” đè nén lửa giận trong lòng.
3. (Danh) Nét mác về bên phải trong chữ Hán.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðè ép, lấy tay ấn mạnh gọi là nại.
② Cách viết đưa bút về bên tay phải xuống gọi là nại (cái phẩy).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiềm chế, dằn lại, đè xuống, nén, ấn: Anh ta cố nén cơn giận trong lòng;
② Nét phẩy (trong chữ Hán).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay đè xuống, ấn xuống.

Từ điển Trung-Anh

(1) (downwards-right concave character stroke)
(2) press down firmly

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄋㄚˋ

U+7D0D, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thu vào
2. giao nộp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thu. ◎Như: “xuất nạp” chi thu. ◇Sử Kí : “Kim Tần dĩ lỗ Hàn vương, tận nạp kì địa” , (Kinh Kha truyện ) Nay Tần đã cầm tù vua Hàn, thu hết đất đai của nước này.
2. (Động) Nộp, dâng. ◎Như: “nạp thuế” nộp thuế, “nạp khoản” nộp khoản.
3. (Động) Nhận, chấp nhận. ◎Như: “tiếu nạp” vui lòng nhận cho, “tiếp nạp” tiếp nhận. ◇Tả truyện : “Chư hầu thùy nạp ngã?” (Văn công thập lục niên ) Chư hầu ai thu nhận ta?
4. (Động) Dẫn vào.
5. (Động) Lấy vợ. ◎Như: “nạp phụ” lấy vợ, “nạp thiếp” lấy thiếp.
6. (Động) Mặc, xỏ, mang (áo quần, giày dép). ◇Lễ Kí : “Phủ nhi nạp lũ” (Khúc lễ thượng ) Cúi xuống xỏ giày.
7. (Động) Khâu, vá. ◇Thủy hử truyện : “Vũ Tùng xuyên liễu nhất lĩnh nạp hồng trừu áo, đái trước cá bạch Phạm Dương chiên lạp nhi” 穿, (Đệ tam hồi) Võ Tòng mặc chiếc áo khâu lụa đỏ, đầu đội nón chiên trắng kiểu Phạm Dương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhận, tiếp nhận, chấp nhận: Không nhận; Chấp nhận; Vui lòng nhận cho;
② Hóng: Hóng mát;
③ Đưa vào: Đưa vào nền nếp;
④ Đóng, nộp, nạp, dâng nạp, giao nộp: Đóng thuế;
⑤ Khâu: Khâu đế giày.

Từ điển Trung-Anh

(1) to receive
(2) to accept
(3) to enjoy
(4) to bring into
(5) to pay (tax etc)
(6) nano- (one billionth)
(7) to reinforce sole of shoes or stockings by close sewing

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 211

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄚˋ [chù ㄔㄨˋ, ㄋㄨˋ, ㄑㄩˋ, ㄒㄩˋ]

U+7D6E, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ kén, loại tinh gọi là “miên” 綿, loại thô gọi là “nhứ” .
2. (Danh) Bông gòn.
3. (Danh) Bông tơ mềm nhẹ của thực vật, bay bốc ra được. ◎Như: “liễu nhứ” bông liễu, “lư nhứ” bông lau. ◇Nguyễn Du : “Nhứ phi hoa lạc vô nhân quản, Nhất dạ tùy lưu đáo Quảng Đông” , (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Tơ bay, hoa rụng không ai để ý, Một đêm chảy theo dòng đến Quảng Đông.
4. (Danh) Họ “Nhứ”.
5. (Động) Nhồi bông gòn, đệm bông gòn. ◇Lí Bạch : “Minh triêu dịch sứ phát, Nhất dạ nhứ chinh bào” 使, (Tử dạ ngô ca ) Sáng mai dịch sứ lên đường, Cả đêm nhồi bông gòn áo chinh bào.
6. (Phó) Nhai nhải. ◎Như: “nhứ ngữ” nói nhai nhải.
7. (Phó) Chán, ngán. ◇Hồng Lâu Mộng : “Cật liễu bán oản, hựu hiềm cật nhứ liễu, bất hương điềm” , , (Đệ tam thập tứ hồi) Uống được nửa chén nhỏ, lại bảo chán, không thơm ngọt gì cả.

Tự hình 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄚˋ

U+7EB3, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thu vào
2. giao nộp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhận, tiếp nhận, chấp nhận: Không nhận; Chấp nhận; Vui lòng nhận cho;
② Hóng: Hóng mát;
③ Đưa vào: Đưa vào nền nếp;
④ Đóng, nộp, nạp, dâng nạp, giao nộp: Đóng thuế;
⑤ Khâu: Khâu đế giày.

Từ điển Trung-Anh

(1) to receive
(2) to accept
(3) to enjoy
(4) to bring into
(5) to pay (tax etc)
(6) nano- (one billionth)
(7) to reinforce sole of shoes or stockings by close sewing

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 211

Bình luận 0

ㄋㄚˋ [ㄋㄨˋ]

U+80AD, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con hải cẩu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ột nạp” : xem “ột” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ột nạp con chó bể, một thứ hải sản đầu như chó, cái hột dái nó gọi là ột nạp tề dùng làm thuốc được, còn gọi là hải cẩu thận .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [wà nà shòu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ốt nột : Mập ú. Béo phệ — Một tên chỉ con hải cẩu.

Từ điển Trung-Anh

see |, fur seal or its blubber

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 6

Bình luận 0

ㄋㄚˋ

U+8872, tổng 9 nét, bộ yī 衣 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vá, chắp
2. áo của sư
3. (tiếng tự xưng mình)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vá, khíu. ◇Lưu Khắc Trang : “Giới y giai tự nạp” (Đồng Tôn Quý Phiền du tịnh cư chư am ) Áo tu đều tự mình vá.
2. (Tính) Chắp, vá (mà thành). ◇Thái Bình Quảng Kí : “Đường Khiên Công Lí Miễn hảo nhã cầm, thường thủ đồng tử chi tinh giả, tạp chuế vi chi, vị chi bách nạp cầm” , , , (Thượng thư cố thật , Lí Miễn ).
3. (Danh) Áo nhà sư (vì do nhiều mảnh chắp vá thành). ◇Hồng Lâu Mộng : “Phá nạp mang hài vô trụ tích, Yêm trâm canh hữu mãn đầu sang” , 滿 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Áo sư rách, giày cỏ gai, không để lại dấu chân, Bẩn thỉu lại thêm chốc cả đầu.
4. (Danh) Tăng, hòa thượng, nhà sư (tự xưng hoặc gọi thay). ◇Đái Thúc Luân : “Lão nạp cung trà oản, Tà dương tống khách chu” , (Đề Hoành San tự ) Lão tăng dâng chén trà, Trời chiều đưa tiễn thuyền khách.
5. (Danh) Phiếm chỉ áo quần chắp vá.

Từ điển Thiều Chửu

① Bổ nạp vá khíu.
② Áo của sư mặc chắp từng mảnh lại nên cũng gọi là nạp.
③ Lại là một tiếng sư tự xưng mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vá;
② Áo cà sa;
③ Bần tăng, tôi (tiếng tự xưng của nhà sư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vá lại cho lành — Cái áo chắp vá bằng nhiều mảnh vải đủ màu sắc của tu sĩ Phật giáo — Tiếng chỉ tu sĩ Phật giáo.

Từ điển Trung-Anh

(1) cassock
(2) to line

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄚˋ [ㄋㄜˋ]

U+8A25, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lời nói chậm chạp, ấp úng. ◇Tấn Thư : “Mạo tẩm, khẩu nột, nhi từ tảo tráng lệ” , , (Tả Tư truyện ) Vẻ mặt xấu xí, miệng nói ngắc ngứ, mà văn chương tráng lệ.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

ㄋㄚˋ [ㄋㄜˋ]

U+8BB7, tổng 6 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄋㄚˋ

U+8EDC, tổng 11 nét, bộ chē 車 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xâu dây cương buộc ngựa

Từ điển Trung-Anh

inner reins of a 4-horse team

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄚˋ [ㄋㄚ, ㄋㄚˇ, ㄋㄜˊ, něi ㄋㄟˇ, nèi ㄋㄟˋ, nuó ㄋㄨㄛˊ, nuò ㄋㄨㄛˋ]

U+90A3, tổng 6 nét, bộ yì 邑 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhiều
2. an nhàn
3. nào, gì (câu hỏi)
4. đó

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Từ chỉ thị: ấy, đó. § Đối lại với “giá” này, đây. ◎Như: “na cá nhân” người ấy, “na thì” lúc đó.
2. (Tính) Nhiều. ◇Thi Kinh : “Thụ phúc bất na” (Tiểu nhã , Tang hỗ ) Nhận phúc chẳng nhiều.
3. (Tính) An nhàn, yên ổn. ◇Thi Kinh : “Hữu na kì cư” (Tiểu nhã , Ngư tảo ) Chỗ ở an nhàn.
4. (Tính) “A na” xinh xắn mềm mại.
5. (Liên) Vậy, vậy thì, thế thì. ◎Như: “na ngã tựu bất tái đẳng liễu” vậy thì tôi không chờ nữa.
6. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc (như tiếng Phạn chẳng hạn). ◎Như: “Chi-na” ("cina") Trung Quốc, “duy-na” kẻ giữ phép trong chùa, “đàn-na” ("tánnà") kẻ bố thí (cũng gọi là “đàn việt” ), “sát-na” ("kṣaṇa") một loáng, khoảng thời gian rất ngắn.
7. (Danh) Họ “Na”.
8. Một âm là “nả”. (Phó) Biểu thị nghi vấn: Sao, làm sao? ◎Như: “nả kham” sao chịu được? ◇Lục Du : “Tảo tuế nả tri thế sự nan” (Bi phẫn ) Tuổi trẻ sao biết đường việc đời là khó? ◇Vương Kiến : “Chỉ tiền nả đắc đáo hoàng tuyền” (Hàn thực hành ) Tiền giấy làm sao đến được suối vàng? § Ghi chú: Cũng có khi đọc là “na”.
9. (Đại) Đâu, ở đâu, nào. ◎Như: “nả xứ” chỗ nào? ◇Thủy hử truyện : “Bát tặc nả lí khứ” (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!

Từ điển Trung-Anh

(1) that
(2) those
(3) then (in that case)
(4) commonly pr. [nei4] before a classifier, esp. in Beijing

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 128

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄚˋ [ruì ㄖㄨㄟˋ]

U+9209, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố natri, Na

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (natrium, Na). § Cũng gọi là sodium, trước dịch là “tô đạt” hay “tào đạt” , sắc trắng bóng như bạc, mềm như sáp, cho nước vào thì phát sinh ra khinh khí, hợp với lục khí thì thành ra muối ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Natri (Na-trium, kí hiệu Na).

Từ điển Trung-Anh

sodium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 25

Bình luận 0

ㄋㄚˋ

U+2B407, tổng 8 nét, bộ chē 車 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xâu dây cương buộc ngựa

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0