Có 1 kết quả:
yào ㄧㄠˋ
Tổng nét: 18
Bộ: rì 日 (+14 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái: ⿰日翟
Nét bút: 丨フ一一フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: ASMG (日尸一土)
Unicode: U+66DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc mộ - 薄暮 (Cao Bá Quát)
• Đáo gia quán hỉ phú - 到家貫喜賦 (Phan Huy Ích)
• Hạ Vĩnh Trụ tiến sĩ gia nghiêm thất thập thọ - 夏永拄进士家嚴七十壽 (Đoàn Huyên)
• Hoạ Võ Đôn Hưng thi kỳ 1 - 和武敦興詩其一 (Trần Đình Tân)
• Nhâm Tý thí bút - 壬子試筆 (Đoàn Huyên)
• Tạp thi - 雜詩 (Khổng Dung)
• Tâm - 心 (Thường Chiếu thiền sư)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Đáo gia quán hỉ phú - 到家貫喜賦 (Phan Huy Ích)
• Hạ Vĩnh Trụ tiến sĩ gia nghiêm thất thập thọ - 夏永拄进士家嚴七十壽 (Đoàn Huyên)
• Hoạ Võ Đôn Hưng thi kỳ 1 - 和武敦興詩其一 (Trần Đình Tân)
• Nhâm Tý thí bút - 壬子試筆 (Đoàn Huyên)
• Tạp thi - 雜詩 (Khổng Dung)
• Tâm - 心 (Thường Chiếu thiền sư)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bóng sáng mặt trời
2. chói mắt
2. chói mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bóng sáng mặt trời. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Nhật tinh ẩn diệu, san nhạc tiềm hình” 日星隱曜, 山岳潛形 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Mặt trời ẩn bóng, núi non tàng hình.
2. (Danh) Mặt trời, mặt trăng, sao đều gọi là “diệu”. § Mặt trời, mặt trăng và năm ngôi sao, kim, mộc, thủy, hỏa, thổ hợp thành “thất diệu” 七曜, thời xưa chia ra để gọi bảy ngày trong tuần, ngày nhật diệu là ngày chủ nhật, ngày nguyệt diệu là ngày thứ hai. ◎Như: “lưỡng diệu” 兩曜 mặt trời và mặt trăng. ◇Nguyễn Nguyên 阮元: “Vạn san giai hạ tiểu, Song diệu điện tiền phùng” 萬山階下小, 雙曜殿前逢 (Đăng đại yết bích hà nguyên quân miếu 登岱謁碧霞元君廟).
3. (Động) Chiếu sáng, rọi sáng. ◇Hán Thư 漢書: “Thần văn bạch nhật sái quang, u ẩn giai chiếu; minh nguyệt diệu dạ, văn manh tiêu kiến” 臣聞白日曬光, 幽隱皆照; 明月曜夜, 蚊虻宵見 (Trung san tĩnh vương lưu thắng truyện 中山靖王劉勝傳).
4. (Động) Hiển thị, huyễn diệu. ◇Huyền Trang 玄奘: “Ngoại đạo cạnh trần kì cổ, huyên đàm dị nghĩa, các diệu từ phong” 外道競陳旗鼓, 諠談異義, 各曜辭鋒 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, Ma yết đà quốc thượng 摩揭陀國上).
2. (Danh) Mặt trời, mặt trăng, sao đều gọi là “diệu”. § Mặt trời, mặt trăng và năm ngôi sao, kim, mộc, thủy, hỏa, thổ hợp thành “thất diệu” 七曜, thời xưa chia ra để gọi bảy ngày trong tuần, ngày nhật diệu là ngày chủ nhật, ngày nguyệt diệu là ngày thứ hai. ◎Như: “lưỡng diệu” 兩曜 mặt trời và mặt trăng. ◇Nguyễn Nguyên 阮元: “Vạn san giai hạ tiểu, Song diệu điện tiền phùng” 萬山階下小, 雙曜殿前逢 (Đăng đại yết bích hà nguyên quân miếu 登岱謁碧霞元君廟).
3. (Động) Chiếu sáng, rọi sáng. ◇Hán Thư 漢書: “Thần văn bạch nhật sái quang, u ẩn giai chiếu; minh nguyệt diệu dạ, văn manh tiêu kiến” 臣聞白日曬光, 幽隱皆照; 明月曜夜, 蚊虻宵見 (Trung san tĩnh vương lưu thắng truyện 中山靖王劉勝傳).
4. (Động) Hiển thị, huyễn diệu. ◇Huyền Trang 玄奘: “Ngoại đạo cạnh trần kì cổ, huyên đàm dị nghĩa, các diệu từ phong” 外道競陳旗鼓, 諠談異義, 各曜辭鋒 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, Ma yết đà quốc thượng 摩揭陀國上).
Từ điển Thiều Chửu
① Bóng sáng mặt trời.
② Mặt trời, mặt trăng, sao đều gọi là diệu. Mặt trời mặt trăng gọi là lưỡng diệu 兩曜.
② Mặt trời, mặt trăng, sao đều gọi là diệu. Mặt trời mặt trăng gọi là lưỡng diệu 兩曜.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ánh nắng;
② Chói lọi, chiếu sáng, sáng long lanh;
③ (Gọi chung) mặt trời, mặt trăng và sao: 兩曜 Mặt trời và mặt trăng.
② Chói lọi, chiếu sáng, sáng long lanh;
③ (Gọi chung) mặt trời, mặt trăng và sao: 兩曜 Mặt trời và mặt trăng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếu sáng.
Từ điển Trung-Anh
(1) bright
(2) glorious
(3) one of the seven planets of premodern astronomy
(2) glorious
(3) one of the seven planets of premodern astronomy
Từ ghép 13