Có 29 kết quả:

乐 yào ㄧㄠˋ傜 yào ㄧㄠˋ宎 yào ㄧㄠˋ幼 yào ㄧㄠˋ曜 yào ㄧㄠˋ樂 yào ㄧㄠˋ瀹 yào ㄧㄠˋ燿 yào ㄧㄠˋ疟 yào ㄧㄠˋ瘧 yào ㄧㄠˋ矅 yào ㄧㄠˋ窈 yào ㄧㄠˋ窔 yào ㄧㄠˋ約 yào ㄧㄠˋ耀 yào ㄧㄠˋ艞 yào ㄧㄠˋ药 yào ㄧㄠˋ葯 yào ㄧㄠˋ薬 yào ㄧㄠˋ藥 yào ㄧㄠˋ袎 yào ㄧㄠˋ要 yào ㄧㄠˋ銚 yào ㄧㄠˋ鑰 yào ㄧㄠˋ钥 yào ㄧㄠˋ靿 yào ㄧㄠˋ驁 yào ㄧㄠˋ鷂 yào ㄧㄠˋ鹞 yào ㄧㄠˋ

1/29

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 樂.

Tự hình 4

Dị thể 4

yào ㄧㄠˋ [yáo ㄧㄠˊ]

U+509C, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lao dịch. § Thông “dao” 徭.
2. (Danh) Một dân tộc thiểu số phân bố ở các vùng Quảng Đông, Quảng Tây, Hồ Nam, Vân Nam... (Trung Quốc). § Cũng viết là “Dao tộc” 猺族 (hoặc 瑤族).

Tự hình 1

Dị thể 3

yào ㄧㄠˋ [yāo ㄧㄠ, yǎo ㄧㄠˇ]

U+5B8E, tổng 7 nét, bộ mián 宀 (+4 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Góc nhà ở phía đông nam. Chỉ chỗ sâu kín. Vốn viết là “yểu” 窔. ◇Trang Tử 莊子: “Vị thường hiếu điền, nhi thuần sanh ư yểu” 未嘗好田, 而鶉生於宎 (Từ Vô Quỷ 徐無鬼) (Tôi) chưa từng thích đi săn, mà chim thuần sinh ra ở góc nhà đông nam.

Tự hình 1

Dị thể 1

yào ㄧㄠˋ [yòu ㄧㄡˋ]

U+5E7C, tổng 5 nét, bộ yāo 幺 (+2 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trẻ em, trẻ con. ◎Như: “nam nữ lão ấu” 男女老幼 đàn ông đàn bà người già trẻ con. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Huề ấu nhập thất, hữu tửu doanh tôn” 攜幼入室, 有酒盈樽 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Dắt trẻ vào nhà, có rượu đầy chén.
2. (Động) Yêu thương che chở. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ấu ngô ấu dĩ cập nhân chi ấu” 幼吾幼以及人之幼 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Yêu thương con trẻ của ta bằng như con trẻ của người.
3. (Tính) Nhỏ tuổi. ◎Như: “ấu niên” 幼年 tuổi nhỏ, “ấu tiểu” 幼小 trẻ nhỏ, “ấu đồng” 幼童 trẻ con.
4. (Tính) Non, mới sinh. ◎Như: “ấu trùng” 幼蟲 trùng mới sinh, “ấu miêu” 幼苗 mầm non.
5. (Tính) Nông cạn, chưa thành thục. ◎Như: “tha đích tư tưởng hành vi thái quá ấu trĩ, bất túc dĩ đam đương đại nhậm” 他的思想行為太過幼稚, 不足以擔當大任 tư tưởng hành vi của anh ta quá non nớt, không đủ để đảm đương trách nhiệm lớn.

Tự hình 5

Dị thể 7

yào ㄧㄠˋ

U+66DC, tổng 18 nét, bộ rì 日 (+14 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bóng sáng mặt trời
2. chói mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bóng sáng mặt trời. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Nhật tinh ẩn diệu, san nhạc tiềm hình” 日星隱曜, 山岳潛形 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Mặt trời ẩn bóng, núi non tàng hình.
2. (Danh) Mặt trời, mặt trăng, sao đều gọi là “diệu”. § Mặt trời, mặt trăng và năm ngôi sao, kim, mộc, thủy, hỏa, thổ hợp thành “thất diệu” 七曜, thời xưa chia ra để gọi bảy ngày trong tuần, ngày nhật diệu là ngày chủ nhật, ngày nguyệt diệu là ngày thứ hai. ◎Như: “lưỡng diệu” 兩曜 mặt trời và mặt trăng. ◇Nguyễn Nguyên 阮元: “Vạn san giai hạ tiểu, Song diệu điện tiền phùng” 萬山階下小, 雙曜殿前逢 (Đăng đại yết bích hà nguyên quân miếu 登岱謁碧霞元君廟).
3. (Động) Chiếu sáng, rọi sáng. ◇Hán Thư 漢書: “Thần văn bạch nhật sái quang, u ẩn giai chiếu; minh nguyệt diệu dạ, văn manh tiêu kiến” 臣聞白日曬光, 幽隱皆照; 明月曜夜, 蚊虻宵見 (Trung san tĩnh vương lưu thắng truyện 中山靖王劉勝傳).
4. (Động) Hiển thị, huyễn diệu. ◇Huyền Trang 玄奘: “Ngoại đạo cạnh trần kì cổ, huyên đàm dị nghĩa, các diệu từ phong” 外道競陳旗鼓, 諠談異義, 各曜辭鋒 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, Ma yết đà quốc thượng 摩揭陀國上).

Từ điển Thiều Chửu

① Bóng sáng mặt trời.
② Mặt trời, mặt trăng, sao đều gọi là diệu. Mặt trời mặt trăng gọi là lưỡng diệu 兩曜.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ánh nắng;
② Chói lọi, chiếu sáng, sáng long lanh;
③ (Gọi chung) mặt trời, mặt trăng và sao: 兩曜 Mặt trời và mặt trăng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếu sáng.

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) glorious
(3) one of the seven planets of premodern astronomy

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 13

yào ㄧㄠˋ [ㄌㄜˋ, liáo ㄌㄧㄠˊ, luò ㄌㄨㄛˋ, yuè ㄩㄝˋ]

U+6A02, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhạc. § Tức là thanh âm có quy luật hài hòa làm xúc động lòng người. ◇Tả truyện 左傳: “Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc” 故和聲入於耳而藏於心, 心億則樂 (Chiêu Công nhị thập nhất niên 昭公二十一年) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng thấy yên vui tức là nhạc.
2. (Danh) Kinh “Nhạc” (một trong sáu kinh).
3. (Danh) Họ “Nhạc”.
4. Một âm là “lạc”. (Tính) Vui, thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” 有朋自遠方來, 不亦樂乎 (Học nhi 學而) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
5. (Danh) Niềm vui hoặc thái độ vui thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
6. (Danh) Thú vui âm nhạc, sắc đẹp và tình dục. ◇Quốc ngữ 國語: “Kim Ngô vương dâm ư lạc nhi vong kì bách tính” 今吳王淫於樂而忘其百姓 (Việt ngữ hạ 越語下).
7. (Động) Cười. ◎Như: “bả nhất ốc tử đích nhân đô đậu lạc liễu!” 把一屋子的人都逗樂了!
8. (Động) Lấy làm vui thích, hỉ ái. ◎Như: “lạc ư trợ nhân” 樂於助人.
9. Lại một âm là “nhạo”. (Động) Yêu thích, ưa, hân thưởng (văn ngôn). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chí nhạo ư tĩnh xứ, Xả đại chúng hội nháo, Bất nhạo đa sở thuyết” 志樂於靜處, 捨大眾憒鬧, 不樂多所說 (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ 從地湧出品第十五) Ý thích ở chỗ vắng, Bỏ đám đông ồn ào, Không ưa nói bàn nhiều.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhạc, ngũ âm bát thanh đều gọi là âm nhạc cả.
② Một âm là lạc. Vui, thích.
③ Lại một âm là nhạo. Yêu thích, như trí giả nhạo thuỷ 知者樂水 kẻ trí thích nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Yêu thích: 智者樂水 Người trí thì thích nước. Xem 樂 [lè], [yuè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến, ưu thích. Thiên Ung dã, sách Luận ngữ có câu » Trí giả nhạo thuỷ, nhân giả nhạo sơn « ( người trí thích nước, người nhân thích núi ) — Các âm khác là Lạc, Nhạc. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Âm thanh và tiết điệu, nói lên một ý nghĩa gì. Nhạc chỉ chung ngũ thanh và Bát âm — Các âm khác là Lạc, Nhạo. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui mừng — Yên ổn. Td: Khang lạc — Các âm khác là Nhạc, Nhạo. Xem các âm này — Tên người, tức Nguyễn Văn Lạc, không rõ năm sinh năm mất, biệt hiệu là Sầm Giang, quê ở Mĩ Tho nam phần Việt Nam là học sinh được triều Nguyễn cấp lương, do đó còn gọi là Học lạc. Ông không đậu đạt gì, chỉ ở nhà dạy học và bốc thuốc chữa bệnh. Ông có óc khôi hài và lòng yêu nước, thường làm những bài thơ trào phúng có tính cách thời sự.

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 3

yào ㄧㄠˋ [yuè ㄩㄝˋ]

U+7039, tổng 20 nét, bộ shǔi 水 (+17 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm, tẩm.
2. (Động) Nấu. ◎Như: “thược mính” 瀹茗 nấu trà.
3. (Động) Khơi thông, đào cho thông. ◎Như: “sơ thược” 疏瀹 khơi đào.

Tự hình 2

Dị thể 5

yào ㄧㄠˋ [shào ㄕㄠˋ, shuò ㄕㄨㄛˋ]

U+71FF, tổng 18 nét, bộ huǒ 火 (+14 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. soi, rọi
2. chói sáng

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “diệu” 耀.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ diệu 耀.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 耀 (bộ 羽).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháy sáng — Rọi sáng. Như chữ Diệu 曜 — Các âm khác là Sảo, Thước. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé. Ít ỏi — Một âm là Diệu. Xem Diệu.

Từ điển Trung-Anh

(1) brilliant
(2) glorious

Tự hình 2

Dị thể 3

yào ㄧㄠˋ [nüè ]

U+759F, tổng 8 nét, bộ nǐ 疒 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瘧.

Từ điển Trung-Anh

see 瘧子|疟子[yao4 zi5]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

yào ㄧㄠˋ [nüè ]

U+7627, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh sốt rét.

Từ điển Trung-Anh

see 瘧子|疟子[yao4 zi5]

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

yào ㄧㄠˋ

U+77C5, tổng 19 nét, bộ mù 目 (+14 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hoa mắt.

Tự hình 1

Dị thể 1

yào ㄧㄠˋ [yǎo ㄧㄠˇ]

U+7A88, tổng 10 nét, bộ xué 穴 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu xa. ◇Vương An Thạch 王安石: “Hữu huyệt yểu nhiên” 有穴窈然 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Có hang sâu thẳm.
2. (Tính) § Xem “yểu điệu” 窈窕.

Tự hình 2

Dị thể 9

yào ㄧㄠˋ [yǎo ㄧㄠˇ]

U+7A94, tổng 11 nét, bộ xué 穴 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Áo yểu” 奧窔 chỗ sâu thẳm. § Góc tây bắc nhà gọi là “áo”, góc đông nam gọi là “yểu”. Ngày xưa làm nhà ngoài là nhà chơi, trong là nhà ở, cho nên dùng nói ví chỗ thâm thúy là “áo yểu”. § Ta quen đọc là “diểu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo yểu 奧窔 chỗ sâu thẳm. Góc tây bắc nhà gọi là áo, góc đông nam gọi là yểu. Ngày xưa làm nhà ngoài là nhà chơi, trong là nhà ở, cho nên dùng nói ví chỗ thâm thuý là áo yểu. Ta quen đọc là chữ diểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Góc đông nam nhà;
② Sâu thẳm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Góc nhà phía đông nam — Sâu xa.

Tự hình 2

Dị thể 4

yào ㄧㄠˋ [ㄉㄧˋ, yāo ㄧㄠ, yuē ㄩㄝ]

U+7D04, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Điều hai bên lấy quyền lợi nghĩa vụ cùng thỏa thuận với nhau. ◎Như: người nước này vào trong nước kia buôn bán, phải kí kết mọi điều với nhau để cùng noi giữ gọi là “điều ước” 條約.
2. (Danh) Cuộc hẹn nhau ngày nào giờ nào đến. ◎Như: “tiễn ước” 踐約 y hẹn, “thất ước” 失約 sai hẹn.
3. (Động) Hẹn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Thắt, bó. ◎Như: “ước phát” 約髮 búi tóc, “ước túc” 約足 bó chân.
5. (Động) Hạn chế, ràng buộc. ◎Như: “ước thúc” 約束 thắt buộc, “kiểm ước” 檢約 ràng buộc, ý nói lấy lễ phép làm khuôn mà bắt phải theo để cho không vượt ra ngoài được.
6. (Động) Rút gọn (toán học). ◎Như: “ước phân số” 約分數 rút gọn phân số.
7. (Tính) Tiết kiệm, đơn giản. ◎Như: “kiệm ước” 儉約 tiết kiệm, sơ sài, “khốn ước” 困約 nghèo khổ, khó khăn.
8. (Phó) Đại khái. ◎Như: “đại ước” 大約 đại lược.
9. (Phó) Khoảng chừng, phỏng chừng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất ước nhị thập, nhất khả thập thất bát, tịnh giai xu lệ” 一約二十, 一可十七八, 并皆姝麗 (Tiểu Tạ 小謝) Một (cô) chừng hai mươi, một (cô) mười bảy mười tám, đều rất xinh đẹp.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

yào ㄧㄠˋ

U+8000, tổng 20 nét, bộ yǔ 羽 (+14 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. soi, rọi
2. chói sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rọi sáng, chiếu sáng, chói. ◎Như: “diệu nhãn” 耀眼 chói mắt. ◇Tây du kí 西遊記: “Yên hà thường chiếu diệu” 煙霞常照耀 (Đệ nhất hồi) Khói ráng thường chiếu rọi.
2. (Động) Làm cho rạng rỡ, hiển dương. ◎Như: “quang tông diệu tổ” 光宗耀祖 làm rạng rỡ tổ tiên.
3. (Động) Tự khoe khoang. ◎Như: “diệu vũ dương uy” 耀武揚威 diễu võ dương oai, giơ nanh múa vuốt.
4. (Tính) Vẻ vang, rực rỡ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thích văn nhị vị đàm na nhân thế gian vinh diệu phồn hoa, tâm thiết mộ chi” 適聞二位談那人世間榮耀繁華, 心切慕之 (Đệ nhất hồi) Vừa nghe hai vị bàn chuyện phồn hoa vinh diệu ở dưới trần gian, trong lòng thật ham thích.

Từ điển Thiều Chửu

① Rọi sáng, sáng soi, sáng ở chỗ này soi tới chỗ kia gọi là diệu.
② Vẻ vang, rực rỡ, cái gì của mình được hưởng mà người khác lấy làm hâm mộ thèm thuồng là diệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chói, sáng chói, sáng soi, soi sáng, chói lọi: 耀眼 Chói mắt;
② Dương oai, diễu: 耀武揚威 Diễu võ dương oai;
③ Vẻ vang, rạng rỡ, rực rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm mành, tấm sáo trên cửa. Chiếu sáng. Như chữ Diệu viết với bộ Nhật 曜, bộ Hoả 燿.

Từ điển Trung-Anh

(1) brilliant
(2) glorious

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 25

yào ㄧㄠˋ [tiào ㄊㄧㄠˋ]

U+825E, tổng 18 nét, bộ zhōu 舟 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuyền lớn trong sông

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thuyền lớn trong sông.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) 【艞板】 thiếu bản [tiàobăn] Miếng ván bắc từ bờ đến thuyền để người đi lên xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại thuyền lớn để đi sông đi biển.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

yào ㄧㄠˋ [yuè ㄩㄝˋ]

U+836F, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây thuốc, thuốc chữa bệnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 藥.
2. Giản thể của chữ 葯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây bạch chỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 葯

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 藥.

Từ điển Trung-Anh

(1) leaf of the iris
(2) variant of 藥|药[yao4]

Từ điển Trung-Anh

(1) medicine
(2) drug
(3) substance used for a specific purpose (e.g. poisoning, explosion, fermenting)
(4) CL:種|种[zhong3],服[fu4],味[wei4]
(5) to poison

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 175

yào ㄧㄠˋ [yuè ㄩㄝˋ]

U+846F, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây thuốc, thuốc chữa bệnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu nhụy đực của hoa, tức là “hùng nhị” 雄蕊.
2. (Danh) Cây bạch chỉ 白芷.
3. Một âm là “dược”. (Danh) Dạng viết khác của “dược” 藥.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầu nhuỵ đực của hoa, tức là hùng nhụy 雄蕊.
② Cây bạch chỉ 白芷.
③ Một âm là dược. Cùng nghĩa với chữ 藥.
④ Một âm nữa là điếu. Buộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây bạch chỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 藥.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 藥

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuốc, thuốc men: 服藥 Uống thuốc; 煎藥 Sắc thuốc;
② Thuốc (nổ): 炸藥 Thuốc nổ; 殺蟲藥 Thuốc sát trùng (trừ sâu);
③ Trừ diệt (bằng thuốc độc): 藥老鼠 Diệt chuột, đánh bả chuột;
④ (văn) Chữa: 不可救藥 Không thể cứu chữa được;
⑤ (văn) Bờ giậu, hàng rào: 藥欄 Lan can rào;
⑥ Xem 芍藥 [sháoyao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây dùng làm vị thuốc bắc, còn gọi là Bạch chỉ — Quấn chặt xung quanh. Bó lại. Dùng như chữ Ước 約.

Từ điển Trung-Anh

(1) leaf of the iris
(2) variant of 藥|药[yao4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

yào ㄧㄠˋ

U+85AC, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây thuốc, thuốc chữa bệnh

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 藥|药

Tự hình 1

Dị thể 1

yào ㄧㄠˋ [luè ㄌㄩㄝˋ, shuò ㄕㄨㄛˋ, yuè ㄩㄝˋ]

U+85E5, tổng 18 nét, bộ cǎo 艸 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây thuốc, thuốc chữa bệnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuốc. ◎Như: “tây dược” 西藥 thuốc tây, “thảo dược” 草藥 thuốc dùng cây cỏ chế thành.
2. (Danh) Thuốc nổ. ◎Như: “tạc dược” 炸藥 thuốc nổ, “hỏa dược” 火藥 thuốc nổ.
3. (Danh) Bờ giậu, hàng rào. ◎Như: “dược lan” 藥欄 lan can bờ giậu.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “thược dược” 芍藥 hoa thược dược.
5. (Danh) Họ “Dược”.
6. (Danh) § Xem “dược xoa” 藥叉 hay “dạ xoa” 夜叉 (tiếng Phạn "yakkha").
7. (Động) Chữa trị. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Diên y dược chi” 延醫藥之 (Cổ nhi 賈兒) Mời thầy thuốc chữa trị.
8. (Động) Dùng thuốc độc trừ diệt. ◎Như: “dược lão thử” 藥老鼠 đánh bả chuột.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuốc, thuốc men: 服藥 Uống thuốc; 煎藥 Sắc thuốc;
② Thuốc (nổ): 炸藥 Thuốc nổ; 殺蟲藥 Thuốc sát trùng (trừ sâu);
③ Trừ diệt (bằng thuốc độc): 藥老鼠 Diệt chuột, đánh bả chuột;
④ (văn) Chữa: 不可救藥 Không thể cứu chữa được;
⑤ (văn) Bờ giậu, hàng rào: 藥欄 Lan can rào;
⑥ Xem 芍藥 [sháoyao].

Từ điển Trung-Anh

(1) medicine
(2) drug
(3) substance used for a specific purpose (e.g. poisoning, explosion, fermenting)
(4) CL:種|种[zhong3],服[fu4],味[wei4]
(5) to poison

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 175

yào ㄧㄠˋ

U+888E, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỗ mũi giày uốn cong

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 靿 [yào] (bộ 革);
② Bao đầu gối.

Tự hình 1

Dị thể 2

yào ㄧㄠˋ [yāo ㄧㄠ, yǎo ㄧㄠˇ]

U+8981, tổng 9 nét, bộ yà 襾 (+3 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

quan trọng, nhất định phải

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quan trọng, cần thiết. ◎Như: “yếu nghĩa” 要義 ý nghĩa quan trọng, “yếu sự” 要事 việc trọng yếu.
2. (Động) Muốn, đòi. ◎Như: “yếu trướng” 要帳 đòi nợ, “yếu phạn” 要飯 xin ăn.
3. (Động) Cần. ◎Như: “ngã yếu nhất chi bút” 我要一枝筆 tôi cần một cây bút.
4. (Động) Phải, cần phải, nên. ◎Như: “yếu nỗ lực học tập” 要努力學習 cần phải cố gắng học tập.
5. (Động) Nhờ, đề nghị. ◎Như: “tha yếu ngã thế tha bạn nhất kiện sự” 他要我替他辦一件事 anh ấy nhờ tôi thay anh làm một việc.
6. (Phó) Tóm lại, rốt cuộc, cuối cùng. ◇Hán Thư 漢書: “Nhân sanh yếu tử, hà vi khổ tâm” 人生要死, 何為苦心 (Quảng Lăng Lệ Vương Tư truyện 廣陵厲王胥傳) Đời người rồi cũng chết, khổ tâm mà làm gì.
7. (Phó) Sắp, sẽ. ◎Như: “thiên yếu hạ vũ liễu” 天要下雨了 trời sắp mưa rồi.
8. (Liên) Nếu, nhược bằng. ◎Như: “minh thiên yếu thị hạ vũ, ngã tựu bất khứ liễu” 明天要是下雨, 我就不去了 nếu mai trời mưa thì tôi không đi.
9. Một âm là “yêu”. (Động) Đòi, đòi hỏi, yêu cầu. ◎Như: “yêu vật” 要物 đòi lấy vật gì. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hảo ý trước nhĩ hồng y thường hướng hỏa, tiện yêu tửu khiết! Khứ! Bất khứ thì tương lai điếu tại giá lí” 好意著你烘衣裳向火, 便要酒喫! 去! 不去時將來弔在這裏 (Đệ thập hồi) Đã tốt bụng cho anh hong quần áo trước lửa, giờ lại đòi uống rượu! Cút đi! Bằng chẳng cút thì treo ngược lên đây bây giờ.
10. (Động) Muốn, thỉnh cầu. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Tiện yêu hoàn gia, thiết tửu sát kê tác thực” 便要還家, 設酒殺雞作食 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Bèn mời về nhà, bày rượu, mổ gà để đãi.
11. (Động) Ước hẹn. ◇Luận Ngữ 論語: “Cửu yêu bất vong bình sinh chi ngôn” 久要不忘平生之言 (Hiến vấn 憲問) Ước hẹn lâu mà vẫn không quên lời nói lúc bình sinh.
12. (Động) Ép buộc, bức bách. ◇Luận Ngữ 論語: “Tuy viết bất yêu quân, ngô bất tín dã” 雖曰不要君, 吾不信也 (Hiến vấn 憲問) Tuy nói là không yêu sách vua, ta cũng không tin.
13. (Động) Cản trở, ngăn cản, đón bắt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Sử sổ nhân yêu ư lộ” 使數人要於路 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Sai mấy người đón chận trên đường.
14. (Động) Xét xem.
15. (Danh) Eo lưng. § Thông “yêu” 腰.
16. (Danh) Họ “Yêu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thiết yếu, đúng sự lí gọi là yếu. Như yếu nghĩa 要義 nghĩa thiết yếu, đề yếu 提要 nhắc cái chỗ thiết yếu lên.
② Rút lại, dùng làm trợ từ.
③ Muốn, cầu.
④ Một âm là yêu. Yêu cầu.
⑤ Đòi. Như yêu vật 要物 đòi lấy vật gì.
⑥ Ước mong. Như cửu yêu bất vong bình sinh chi ngôn 久要不忘平生之言 (Luận ngữ 論語) ước ao rằng lâu mà vẫn không quên lời nói lúc bình sinh.
⑦ Xét.
⑧ Đón bắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yêu cầu, đòi, xin.【要求】yêu cầu [yaoqiú] Yêu cầu, đòi hỏi, đòi: 嚴格要求 自己 Tự đòi hỏi mình nghiêm khắc; 要求發言 Yêu cầu (đòi) phát biểu;
② (cũ) Như 腰 [yao];
③ Như 邀 [yao];
④ (văn) Ước mong: 久要不忘平生之言 Mong rằng lâu mà vẫn không quên lời nói lúc bình sinh;
⑤ (văn) Đón bắt;
⑥ (văn) Xét;
⑦ [Yao] (Họ) Yêu. Xem 要 [yào].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Muốn, yêu cầu, đòi, đòi hỏi: 要帳 Đòi nợ; 孩子們 要我講故事 Các cháu yêu cầu tôi kể chuyện;
② Trọng yếu, thiết yếu, chủ yếu, cốt yếu: 險要 Hiểm yếu; 要事 Việc trọng yếu; 要義 ý nghĩa quan trọng; 摘要 Trích yếu;
③ Cần, cần phải, nên: 要努力學習 Cần phải (nên) cố gắng học tập; 要待食罷,然後洗也 Phải đợi ăn xong, rồi mới rửa tay (Tề dân yếu thuật).【要當】yếu đương [yào dang] (văn) Cần, cần phải;【要須】yếu tu [yàoxu] (văn) Cần, cần phải: 聞諸軍每戰多殺平民,要須禁止 Nghe nói các đội quân mỗi lần đánh trận giết nhiều thường dân, (từ nay) cần phải cấm chỉ (Độc tỉnh tạp chí);
④ Sắp, sẽ: 她要參加乒乓球賽了 Chị ấy sắp đi đấu bóng bàn; 要下雨了 Sắp mưa rồi;
⑤ Nếu, nhược bằng: 明天要下雨,我就不去了 Nếu mai trời mưa thì tôi không đi.【要不】yếu bất [yàobù] (lt) Nếu không, không thì, bằng không: 我得馬上走,要就趕不上火車了 Tôi phải đi ngay, nếu không sẽ nhỡ tàu;【要麼】yếu ma [yàome] Hoặc, hoặc là...: 要 麼他來,要麼我去 Hoặc là anh ấy đến hoặc là tôi đi. Cv. 要末; 【要且】yếu thả [yàoqiâ] (văn) Nhưng lại (biểu thị ý nghịch lại): 由來不要文章得,要且文章出衆人 Vốn dĩ chẳng cần văn chương thành đạt, nhưng văn chương lại vượt trội hơn người thường (Phương Can: Tống đệ tử Võ tú tài phó cử);【要是】yếu thị [yàoshi] Nếu, nếu như: 要是下雨怎麼辦? Nếu mưa thì làm thế nào?;
⑥ (văn) Rút lại, rốt cuộc, cuối cùng, quan trọng ở chỗ, rồi cũng: 要之 Rút lại, tóm lại; 人生要死,何爲苦心! Đời người rồi cũng chết, khổ tâm mà làm gì! (Hán thư: Võ Ngũ Tử truyện); 要在成功,何必務速! Quan trọng là thành công, cần gì phải gấp vội! (Thông giám kí sự bản mạt: An Sử chi loạn). Xem 要 [yao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quan trọng. Td: Trọng yếu — Cần kíp. Gấp rút. Td: Thiết yếu — Một âm là Yêu. Xem Yêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hẹn ước. Giao kết. Xem Yêu minh — Mong muốn. Đòi hỏi. Xem Yêu sách. Chặn lại. Chặn đường — Một âm là Yếu. Xem Yếu.

Từ điển Trung-Anh

(1) important
(2) vital
(3) to want
(4) to ask for
(5) will
(6) going to (as future auxiliary)
(7) may
(8) must
(9) (used in a comparison) must be
(10) probably
(11) if

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 205

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thuổng, dùng để xúc đất làm ruộng.
2. (Danh) Họ “Diêu”.
3. Một âm là “điệu”. (Danh) Siêu, ấm có chuôi.
4. Lại một âm là “điều”. (Danh) Vũ khí thời cổ như cái mác.

Tự hình 2

Dị thể 7

yào ㄧㄠˋ [yuè ㄩㄝˋ]

U+9470, tổng 25 nét, bộ jīn 金 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái khoá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái khóa. § Xem “thược thi” 鑰匙.
2. (Danh) Phong kín, che lấp.
3. (Danh) Ví dụ sự vật, nơi chốn trọng yếu. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Lâm Hoài vi nam bắc quản thược” (Viên Giáp Tam truyện 袁甲三傳) 臨淮為南北筦鑰 Lâm Hoài là nơi quan yếu từ nam tới bắc.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 11

yào ㄧㄠˋ

U+977F, tổng 14 nét, bộ gé 革 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỗ mũi giày uốn cong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống giày, ống vớ. ◎Như: “ngoa áo” 靴靿 ống giày ủng.
2. (Danh) Cũng chỉ giày, vớ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ mũi giày uốn cong.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chỗ cong mũi giày, ống giày, ống vớ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ mũi giày dép cong lên — Cong, gẫy khúc.

Từ điển Trung-Anh

the leg of a boot

Tự hình 1

Dị thể 3

yào ㄧㄠˋ [áo ㄚㄛˊ, ào ㄚㄛˋ]

U+9A41, tổng 20 nét, bộ mǎ 馬 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa tốt, tuấn mã.
2. (Tính) Bất kham (ngựa).
3. (Tính) Xem thường, khinh ngạo, cuồng vọng. ◇Trang Tử 莊子: “Triển thị nhân chi túc, tắc từ dĩ phóng ngao” 蹍市人之足, 則辭以放驁 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Giẫm vào chân người ở chợ, thì xin lỗi là vô ý.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “ngạo”.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

yào ㄧㄠˋ [yáo ㄧㄠˊ]

U+9DC2, tổng 21 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

diều mướp, diều hâu, chim diêu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Diều mướp, diều hâu. § Một giống chim hung ác, giống như chim “ưng” 鷹 nhưng nhỏ hơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Diều mướp, diều hâu.

Từ điển Trung-Anh

(1) sparrow hawk
(2) Accipiter nisus

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 8

yào ㄧㄠˋ [yáo ㄧㄠˊ]

U+9E5E, tổng 15 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

diều mướp, diều hâu, chim diêu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鷂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鷂

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Diều mướp, diều hâu.

Từ điển Trung-Anh

(1) sparrow hawk
(2) Accipiter nisus

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 8