Có 1 kết quả:

yuè ㄩㄝˋ
Âm Quan thoại: yuè ㄩㄝˋ
Tổng nét: 16
Bộ: mù 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
Thương Hiệt: DGOV (木土人女)
Unicode: U+6A3E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: việt
Âm Nôm: vẹt, việt, vụt
Âm Nhật (onyomi): エツ (etsu), オチ (ochi)
Âm Nhật (kunyomi): こかげ (kokage)
Âm Quảng Đông: jyut6

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

yuè ㄩㄝˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chỗ bóng rợp của hai cây
2. được người khác che chở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bóng rợp của cây. ◇Hoài Nam Tử : “Vũ Vương ấm yết nhân ư việt hạ” (Nhân gian ) Vũ Vương che người bị cảm nắng dưới bóng cây.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ bóng rợp của hai cây rủ xuống gọi là việt, chịu để cho người ta che chở cho gọi là việt ấm , kinh Phật gọi người bố thí cầu cho qua bể khổ gọi là đàn việt , cũng có khi viết chữ việt này .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bóng cây;
② Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóng mát của cây.

Từ điển Trung-Anh

shade of trees