Có 2 kết quả:

ㄌㄧˋㄌㄧˋ
Âm Quan thoại: ㄌㄧˋ, ㄌㄧˋ
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一ノ丨丶一丶ノ一
Thương Hiệt: EOYT (水人卜廿)
Unicode: U+6D96
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lị
Âm Nôm: lị, rị
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), ライ (rai), リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): のぞ.む (nozo.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lei6

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

1/2

ㄌㄧˋ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

river in Hebei

ㄌㄧˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đến, tới

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tới, đến nơi. ◎Như: “lị quan” đến nơi làm quan, đáo nhậm. ◇Luận Ngữ : “Tri cập chi, nhân năng thủ chi, bất trang dĩ lị chi, tắc dân bất kính” , , , (Vệ Linh Công ) Tài trí đủ (trị dân), biết dùng nhân đức giữ (dân), mà tới với dân không trang nghiêm, thì dân không kính.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tới, ở trên nhìn xuống, thống trị: Dùng đạo để trị thiên hạ (Lão tử);
② Đến, tới.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[li4], to attend