Có 1 kết quả:

Âm Quan thoại:
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一フフフ丨フ一丨一
Thương Hiệt: EVVW (水女女田)
Unicode: U+6DC4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chuy, tri, truy
Âm Nôm: chuy, truy
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zi1

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đen
2. sông Truy (ở tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông, tức “Tri thủy” thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.
2. (Tính) Đen (màu). § Thông “tri” . ◇Sử Kí : “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất tri” , , , (Khổng Tử thế gia ) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
3. (Động) Điếm nhục, ô nhiễm, làm cho mang tiếng xấu.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Truy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đen;
② [Zi] Sông Truy (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Chuy thuỷ, thuộc tỉnh Sơn Đông — Màu đen.

Từ điển Trung-Anh

(1) black
(2) name of a river

Từ ghép 5