Có 64 kết quả:

仔 zī 兹 zī 吱 zī 呲 zī 咨 zī 嗞 zī 姿 zī 子 zī 孖 zī 孜 zī 孳 zī 孶 zī 嵫 zī 淄 zī 湽 zī 滋 zī 澬 zī 玆 zī 甾 zī 畠 zī 疵 zī 粢 zī 純 zī 緇 zī 缁 zī 茊 zī 茲 zī 菑 zī 葘 zī 觜 zī 訾 zī 諮 zī 谘 zī 貲 zī 資 zī 赀 zī 资 zī 趑 zī 趦 zī 載 zī 輜 zī 輺 zī 辎 zī 鄑 zī 錙 zī 鍿 zī 鎡 zī 锱 zī 镃 zī 頾 zī 餈 zī 髭 zī 鯔 zī 鰦 zī 鲻 zī 鶿 zī 鷀 zī 鹚 zī 鼒 zī 齊 zī 齎 zī 齐 zī 齜 zī 龇 zī

1/64

[zǎi ㄗㄞˇ, ㄗˇ]

U+4ED4, tổng 5 nét, bộ rén 人 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. gánh vác
2. kỹ lưỡng

Từ điển Thiều Chửu

① Gách vác, như tử kiên 仔肩 gánh lấy trách nhiệm.
② Kĩ, như tử tế 仔細 kĩ lưỡng.
③ Một âm là tể, nghĩa là nhỏ bé (tiếng Quảng đông hay dùng).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con, non: 仔豬 Lợn con;
② Kĩ lưỡng, cẩn thận. Xem 仔 [zi], 崽 [zăi].

Từ điển Trần Văn Chánh

Gánh vác. 【仔肩】 tử kiên [zijian] (văn) Trách nhiệm, gánh vác. Xem 崽 [zăi], 仔 [zê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gánh vác.

Từ điển Trung-Anh

see 仔肩[zi1 jian1]

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

[, ㄘˊ]

U+5179, tổng 9 nét, bộ bā 八 (+7 nét), cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ích, thêm
2. ấy, đó, này, đây, nay, như thế
3. chiếu
4. năm, mùa

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “tư” 茲.
2. Giản thể của chữ 茲.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đen. Màu đen.

Từ điển Trung-Anh

(1) now
(2) here
(3) this
(4) time
(5) year

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 64

Một số bài thơ có sử dụng

[zhī ]

U+5431, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng kêu chiêm chiếp, chíu chít

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng kêu của con vật nhỏ hoặc tiếng nhỏ mà sắc nhọn. ◎Như: “tiểu tùng thử tại thụ thượng chi chi đích khiếu” 小松鼠在樹上吱吱的叫 con sóc trên cây kêu chít chít.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Chít, chít chít, chim chíp (chiêm chiếp): 老鼠嗞的一聲跑了 Chuột nhắt kêu chít một tiếng rồi chạy mất; 小鳥嗞地叫 Chim non kêu chiêm chiếp. Xem 吱 [zhi].

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) to squeak (of mice)
(2) to chirp or peep (of small birds)

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

[]

U+5472, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

①(khn) Mắng: 挨呲 Bị mắng; 把孩子呲了一頓 Mắng con một trận;
② (đph) Nhe răng ra: 呲着牙笑 Nhe răng cười;
③ Rách: 鞋呲了 Giày rách rồi;
④ (đph) Tan vỡ, cắt đứt;
⑤ (đph) Phun, bắn ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhe (răng) (như 齜, bộ 齒).

Từ điển Trung-Anh

variant of 齜|龇[zi1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

U+54A8, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bàn bạc, tư vấn
2. tường trình

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Biểu thị cảm thán. ◎Như: “tư ta” 咨嗟 than ôi. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Không thán tích lệ tư ta” 空漢惜淚咨嗟 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Than tiếc suông, chảy nước mắt hỡi ôi.
2. (Động) Thương lượng, mưu hoạch, bàn bạc. § Thông “tư” 諮. ◎Như: “tư tuân” 咨詢 hỏi han bàn bạc.
3. (Danh) Công văn qua lại giữa các cơ quan ngang hàng. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Tư giản vãng phục, phi văn thần, bất năng biện dã” 咨柬往復, 非文臣, 不能辨也 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Công văn giấy tờ qua lại, không phải quan văn thì không thể đảm nhiệm (chức vụ đốc trấn ấy).

Từ điển Thiều Chửu

① Tư ta 咨嗟 than thở.
② Mưu bàn.
③ Tư đi, tư lên. Văn thư của các quan đi lại gọi là tư văn 咨文.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bàn bạc;
② (thán) Ôi!;
③ 咨嗟 Than thở;
④ Một loại công văn thời xưa dùng giữa các cơ quan hàng ngang (cùng cấp nhưng không phụ thuộc lẫn nhau): 咨文 Văn thư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt mưu kế — Tiếng than thở — Tên loại công văn trao đổi giữa các quan ngang chức nhau — Gởi công văn cho vị quan ngang chức, hoặc cơ quan ngang hàng.

Từ điển Trung-Anh

to consult

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

U+55DE, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng kêu chiêm chiếp, chíu chít

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Chít, chít chít, chim chíp (chiêm chiếp): 老鼠嗞的一聲跑了 Chuột nhắt kêu chít một tiếng rồi chạy mất; 小鳥嗞地叫 Chim non kêu chiêm chiếp. Xem 吱 [zhi].

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

U+59FF, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dáng dấp thuỳ mị
2. dáng vẻ, điệu bộ, tư thế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dáng dấp, dung mạo. ◎Như: “tư sắc” 姿色 dung mạo sắc đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tuy vô thập phần tư sắc, khước hữu động nhân chi xứ” 雖無十分姿色, 卻有動人之處 (Đệ nhất hồi) Tuy không mười phần xinh đẹp, song có cái gì làm cho người ta xiêu lòng.
2. (Danh) Tính chất trời phú cho. § Cũng như “tư” 資. ◎Như: “tư chất siêu nhân” 姿質超人 thiên chất hơn người.

Từ điển Thiều Chửu

① Dáng dấp thùy mị. Cho nên gọi dáng điệu con gái là tư sắc 姿色.
② Cũng như chữ tư 資.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sắc: 姿色 Sắc đẹp, tư sắc;
② Vẻ, dáng dấp, dáng vẻ, động tác, điệu bộ, tư thế: 舞姿很優美 Động tác (điệu) múa rất đẹp;
③ Như 資 (bộ 貝).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp. Cái vẻ bên ngoài.

Từ điển Trung-Anh

(1) beauty
(2) disposition
(3) looks
(4) appearance

Tự hình 3

Từ ghép 39

Một số bài thơ có sử dụng

[ㄗˇ, zi ]

U+5B50, tổng 3 nét, bộ zǐ 子 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con trai. ◎Như: “tứ tử nhị nữ” 四子二女 bốn con trai hai con gái, “phụ tử” 父子 cha con. § Ghi chú: Ngày xưa, bất luận trai gái đều gọi là “tử”. ◇Luận Ngữ 論語: “Khổng Tử dĩ kì huynh chi tử thế chi” 孔子以其兄之子妻之 (Tiên tiến 先進) Khổng Tử đem con gái của anh mình gả (cho ông Nam Dung).
2. (Danh) Thế hệ sau, con cháu. ◇Thạch Sùng 石崇: “Ngã bổn Hán gia tử” 我本漢家子 (Vương minh quân từ 王明君辭) Ta vốn là con cháu nhà Hán.
3. (Danh) Chim thú còn nhỏ. ◎Như: “bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử” 不入虎穴, 焉得虎子 không vào hang cọp, làm sao bắt được cọp con.
4. (Danh) Mầm giống các loài động vật, thực vật. ◎Như: “ngư tử” 魚子 giống cá, “tàm tử” 蠶子 giống tằm, “đào tử” 桃子 giống đào, “lí tử” 李子 giống mận.
5. (Danh) Nhà thầy, đàn ông có đức hạnh học vấn đều gọi là “tử” (mĩ xưng). ◎Như: “Khổng Tử” 孔子, “Mạnh Tử” 孟子.
6. (Danh) Con cháu gọi người trước cũng gọi là “tiên tử” 先子, vợ gọi chồng là “ngoại tử” 外子, chồng gọi vợ là “nội tử” 內子 đều là tiếng xưng hô tôn quý cả.
7. (Danh) Tiếng để gọi người ít tuổi hoặc vai dưới. ◎Như: “tử đệ” 子弟 con em. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhị tam tử dĩ ngã vi ẩn hồ, ngô vô ẩn hồ nhĩ” 二三子以我爲隱乎, 吾無隱乎爾 (Thuật nhi 述而) Hai ba anh cho ta là giấu giếm gì chăng, ta không có giấu giếm gì cả.
8. (Danh) Gã, dùng để gọi các kẻ tầm thường. ◎Như: “chu tử” 舟子 chú lái đò, “sĩ tử” 士子 chú học trò.
9. (Danh) Tước “Tử”, tước thứ tư trong năm tước. § Xem thêm “hầu” 侯.
10. (Đại) Ngôi thứ hai: ngươi, mi, mày, v.v. § Cũng như “nhĩ” 爾, “nhữ” 汝. ◇Sử Kí 史記: “Tử diệc tri tử chi tiện ư vương hồ?” 子亦知子之賤於王乎 (Trương Nghi truyện 張儀傳) Phu nhân cũng biết là phu nhân sẽ không được nhà vua yêu quý không?
11. (Tính) Nhỏ, non. ◎Như: “tử kê” 子雞 gà giò, “tử khương” 子薑 gừng non, “tử trư” 子豬 heo sữa.
12. (Tính) (Phần) lời, (phần) lãi, (số) lẻ. Đối với “mẫu” 母. ◎Như: phần vốn là “mẫu tài” 母財, tiền lãi là “tử kim” 子金.
13. (Động) Vỗ về, thương yêu, chiếu cố. § Như chữ “từ” 慈. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Chế hải nội, tử nguyên nguyên, thần chư hầu, phi binh bất khả” 制海內, 子元元, 臣諸侯, 非兵不可 (Tần sách 秦策, Tô Tần 蘇秦) Thống trị hải nội, thân ái trăm họ, chư hầu phải thần phục, không dùng binh không được.
14. (Trợ) Tiếng giúp lời. ◎Như: “tập tử” 摺子 cái cặp, “tráp tử” 劄子 cái thẻ.
15. Một âm là “tí”. (Danh) Chi đầu trong mười hai “địa chi” 地支.
16. (Danh) Giờ “Tí”, từ mười một giờ đêm đến một giờ sáng. ◇Tây sương kí 西廂記: “Niên phương nhị thập tam tuế, chính nguyệt thập thất nhật Tí thời kiến sinh” 年方二十三歲, 正月十七日子時建生 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Năm nay vừa mới hai mươi ba tuổi, sinh giữa giờ Tí ngày mười bảy tháng giêng.

Tự hình 6

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

[ㄇㄚ]

U+5B56, tổng 6 nét, bộ zǐ 子 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. con song sinh
2. sinh ra, đẻ ra

Từ điển Trung-Anh

twins

Tự hình 1

Dị thể 1

U+5B5C, tổng 7 nét, bộ zǐ 子 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

làm không mệt mỏi

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “tư tư” 孜孜.

Từ điển Thiều Chửu

① Tư tư 孜孜 chăm chăm (xa xả).

Từ điển Trần Văn Chánh

【孜孜】tư tư [zizi] Siêng, siêng năng, chăm chỉ, cần mẫn: 孜孜不倦 Cố gắng không mệt mỏi, luôn luôn chăm chỉ. Cv. 孳孳.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tư tư: Chăm chỉ. Siêng năng.

Từ điển Trung-Anh

(1) hard-working
(2) industrious

Tự hình 3

Từ ghép 56

Một số bài thơ có sử dụng

[ㄗˋ]

U+5B73, tổng 12 nét, bộ zǐ 子 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sản xuất, sinh ra, làm ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sinh trường, sinh sôi nẩy nở. § Thông “tư” 滋.
2. (Phó) Chăm chỉ, siêng năng. § Thông “tư” 孜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đẻ, sinh nở.【孳生】tư sinh [zisheng] Sinh ra, đẻ ra, sinh đẻ. Như 滋生.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Tư 滋.

Từ điển Trung-Anh

(1) industrious
(2) produce
(3) bear

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

[ㄗˋ]

U+5B76, tổng 13 nét, bộ zǐ 子 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sản xuất, sinh ra, làm ra

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như “tư” 孳.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 孳[zi1]

Tự hình 1

Dị thể 1

U+5D6B, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: yêm tư 崤嵫)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Yêm Tư” 崦嵫: xem “yêm” 崦.

Từ điển Thiều Chửu

① Yêm tư 崤嵫 núi Yêm-tư, xưa bảo chỗ ấy là chỗ mặt trời lặn, nên lúc nhá nhem tối gọi là nhật bạc yêm tư 日薄崤嵫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 崦.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao và hiểm trở.

Từ điển Trung-Anh

see 崦嵫[Yan1 zi1]

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

U+6DC4, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đen
2. sông Truy (ở tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông, tức “Tri thủy” 淄水 thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.
2. (Tính) Đen (màu). § Thông “tri” 緇. ◇Sử Kí 史記: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất tri” 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
3. (Động) Điếm nhục, ô nhiễm, làm cho mang tiếng xấu.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Truy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đen;
② [Zi] Sông Truy (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Chuy thuỷ, thuộc tỉnh Sơn Đông — Màu đen.

Từ điển Trung-Anh

(1) black
(2) name of a river

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

U+6E7D, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đen
2. sông Truy (ở tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như 淄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 淄.

Tự hình 1

Dị thể 1

[ㄘˊ]

U+6ECB, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nảy nở
2. tăng thêm
3. phun, tưới

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sinh trường, sinh sôi nẩy nở. ◎Như: “tư sanh” 滋生 sinh đẻ, sinh sôi ra nhiều. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thảo mộc bí tiểu bất tư, Ngũ cốc nuy bại bất thành” 草木庳小不滋, 五穀萎敗不成 (Quý hạ kỉ 季夏紀, Minh lí 明理) Cây cỏ thấp bé thì không lớn được, Ngũ cốc héo úa thì không mọc lên.
2. (Động) Chăm sóc, tưới bón. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Dư kí tư lan chi cửu uyển hề, hựu thụ huệ chi bách mẫu” 余既滋蘭之九畹兮, 又樹蕙之百畝 (Li tao 離騷) Ta đã chăm bón chín uyển hoa lan hề, lại trồng một trăm mẫu hoa huệ.
3. (Động) Thấm nhuần. ◎Như: “vũ lộ tư bồi” 雨露滋培 mưa móc thấm nhuần. ◇Tạ Huệ Liên 謝惠連: “Bạch lộ tư viên cúc, Thu phong lạc đình hòe” 白露滋園菊, 秋風落庭槐 (Đảo y 擣衣) Móc trắng thấm vườn cúc, Gió thu rớt sân hòe.
4. (Động) Bồi bổ thân thể. ◎Như: “tư dưỡng thân thể” 滋養身體 bồi bổ thân thể.
5. (Động) Gây ra, tạo ra, dẫn đến. ◎Như: “tư sự” 滋事 gây sự, sinh sự.
6. (Động) Phun, phún (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “quản tử liệt liễu, trực tư thủy” 管子裂了, 直滋水 ống dẫn bể rồi, nước phun hết ra ngoài.
7. (Phó) Thêm, càng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đạo tặc tư sí” 盜賊滋熾 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Đạo tặc thêm mạnh.
8. (Danh) Mùi, vị, ý vị. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Trì ngoạn dĩ khả duyệt, Hoan thường hữu dư tư” 持玩已可悅, 歡嘗有餘滋 (Hiệu Đào Tiềm thể thi 效陶潛體詩) Ngắm nghía đã thấy thú, Thưởng thức còn dư vị.
9. (Danh) Chất dãi, chất lỏng. ◇Tả Tư 左思: “Mặc tỉnh diêm trì, huyền tư tố dịch” 墨井鹽池, 玄滋素液 (Ngụy đô phú 魏都賦) Giếng mực ao muối, chất lỏng đen nước dãi trắng.
10. (Tính) Nhiều, tươi tốt, phồn thịnh. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Mĩ mộc bất tư, vô thảo bất mậu” 靡木不滋, 無草不茂 (Xạ trĩ phú 射雉賦) Không cây nào là không tươi tốt, không cỏ nào là không um tùm.
11. (Tính) Đen.

Từ điển Thiều Chửu

① Thêm, càng.
② Lớn thêm, như phát vinh tư trưởng 發榮滋長 cây cỏ nẩy nở tươi tốt thêm.
③ Tư nhuận, như vũ lộ tư bồi 雨露滋培 mưa móc vun nhuần.
④ Chất dãi, như tư vị 滋味 đồ ngon nhiều chất bổ.
⑤ Nhiều, phồn thịnh.
⑥ Ðen.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nẩy, đâm, mọc. 【滋芽】tư nha [ziyá] (đph) Nảy mầm, đâm lộc, nảy lộc; 【滋生】 tư sinh [zisheng] a. Sinh ra, đẻ ra, sinh đẻ; b. Gây ra;
② Bổ, bổ ích, tăng: 滋益 Bổ ích; 甚滋 Rất bổ, rất bổ ích;
③ (đph) Phun, phọt, vọt: 水管裂縫了,直往外滋水 Ống nước bị nứt, nước phun ra ngoài;
④ (văn) Thêm, càng: 發榮滋長 Nảy nở tươi tốt thêm;
⑤ (văn) Nhiều, phồn thịnh;
⑥ (văn) Đen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lớn lên — Càng thêm — Đục bẩn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to grow
(2) to nourish
(3) to increase
(4) to cause
(5) juice
(6) taste
(7) (dialect) to spout
(8) to spurt

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 6

Từ ghép 53

Một số bài thơ có sử dụng

U+6FAC, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to rain continuously

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

U+7386, tổng 10 nét, bộ xuán 玄 (+5 nét)
phồn & giản thể

[zāi ㄗㄞ]

U+753E, tổng 8 nét, bộ tián 田 (+3 nét)
tượng hình & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họa nạn. § Xưa dùng như chữ “tai” 灾.
2. Một âm là “tri”. (Danh) Vật hóa hợp hữu cơ.
3. § Cũng như chữ 葘.
4. § Cũng như chữ 淄.

Tự hình 4

Dị thể 10

[zāi ㄗㄞ]

U+7560, tổng 10 nét, bộ bái 白 (+5 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như chữ “đinh” 町.
2. Một âm là “tri”. § Xưa dùng như chữ 甾.

Tự hình 1

Dị thể 1

[, ㄐㄧˋ, zhài ㄓㄞˋ]

U+75B5, tổng 11 nét, bộ nǐ 疒 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vết, tật nhỏ, khuyết điểm. ◎Như: “xuy mao cầu tì” 吹毛求疵 bới lông tìm vết.
2. (Động) Trách móc, chê trách khe khắt. ◇Tuân Tử 荀子: “Chánh nghĩa trực chỉ, cử nhân chi quá, phi hủy tì dã” 正義直指, 舉人之過, 非毀疵也 (Bất cẩu 不苟) Ngay chính chỉ thẳng, nêu ra lỗi của người, mà không chê bai trách bị.

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

[ㄘˊ, ㄐㄧˋ]

U+7CA2, tổng 12 nét, bộ mǐ 米 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thóc nếp, lúa nếp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thóc nếp. ◎Như: “tư thình” 粢盛 xôi đựng trên đĩa cúng.
2. Một âm là “tế”. (Danh) “Tế đề” 粢醍 rượu đỏ.

Từ điển Trung-Anh

common millet

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

[chún ㄔㄨㄣˊ, quán ㄑㄩㄢˊ, tún ㄊㄨㄣˊ, zhūn ㄓㄨㄣ, zhǔn ㄓㄨㄣˇ]

U+7D14, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ. ◇Luận Ngữ 論語: “Ma miện, lễ dã. Kim dã thuần kiệm, ngô tòng chúng” 麻冕, 禮也. 今也純儉, 吾從眾 (Tử Hãn 子罕) Đội mũ gai là theo lễ (xưa). Nay đội mũ tơ để tiết kiệm, ta theo số đông.
2. (Tính) Chất phác, thành thực, không dối trá. ◎Như: “thuần phác” 純樸 chất phác, “thuần khiết” 純潔 trong sạch, “thuần hậu” 純厚 thành thật.
3. (Tính) Ròng, nguyên chất, không lẫn lộn. ◎Như: “thuần kim” 純金 vàng ròng, “thuần túy” 純粹 không pha trộn.
4. (Phó) Toàn, rặt, đều. ◎Như: “thuần bạch” 純白 trắng tinh. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngã kim thử chúng, vô phục chi diệp, thuần hữu trinh thật. Xá Lợi Phất, như thị tăng thượng mạn nhân, thối diệc giai hĩ” 我今此眾, 無復枝葉, 純有貞實, 舍利弗, 如是增上慢人, 退亦佳矣 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Bây giờ trong hội chúng này của ta, không còn nhành lá (vụn vặt) nữa, chỉ toàn là những hạt dắn chắc. Xá Lợi Phất, những kẻ tăng thượng mạn như vậy, lui ra cũng tốt thôi.
5. (Phó) Thành thạo, thông thạo. ◎Như: “kĩ thuật thuần thục” 技術純熟 kĩ thuật thành thạo.
6. Một âm là “chuẩn”. (Danh) Viền, mép áo.
7. Lại một âm là “đồn”. (Danh) Lượng từ: bó, xấp, khúc (vải, lụa).
8. (Động) Bọc, bao, gói lại. ◇Thi Kinh 詩經: “Dã hữu tử lộc, Bạch mao đồn thúc” 野有死鹿, 白茅純束 (Thiệu nam 召南, Dã hữu tử quân 野有死麇) Ngoài đồng có con hươu chết, (Lấy) cỏ tranh trắng bọc lại.
9. Lại một âm là nữa là “truy”. § Thông “truy” 緇.

Tự hình 5

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

U+7DC7, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lụa thâm
2. màu đen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đen. ◇Vương Sung 王充: “Bạch sa nhập tri, bất nhiễm tự hắc” 白紗入緇, 不染自黑 (Luận hành 論衡, Trình tài 程材) Lụa trắng vào chỗ màu đen, không nhuộm cũng tự thành đen.
2. (Danh) Áo nhà sư. ◎Như: “phi truy” 披緇 khoác áo nhà sư (đi tu). ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Tự thử canh cải tính danh, tước phát phi tri khứ liễu” 自此更改姓名, 削髮披緇去了 (Đệ bát hồi) Từ nay thay đổi họ tên, cạo tóc mặc áo sư đi tu.
3. (Danh) Chỉ các sư, tăng lữ. ◎Như: “tri lưu” 緇流 tăng lữ.
4. (Động) Nhuộm đen. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lân; bất viết bạch hồ, niết nhi bất tri” 不曰堅乎, 磨而不磷; 不曰白乎, 涅而不緇 (Dương Hóa 陽貨) Đã chẳng nói cái gì (thực) cứng dắn thì mài cũng không mòn sao? Đã chẳng nói cái gì (thực) trắng thì nhuộm cũng không thành đen sao?
5. (Tính) Đen, thâm. ◇Thi Kinh 詩經: “Tri y chi tịch hề, Tệ dư hựu cải tác hề” 緇衣之蓆兮, 敝予又改作兮 (Trịnh phong 鄭風, Tri y 緇衣) Áo đen rộng lớn hề, (Hễ) rách thì chúng tôi đổi cho hề.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lụa thâm;
② (Màu) đen: 緇衣 Áo đen; 緇流Những người mặc áo đen (chỉ các nhà sư); 披緇 Khoác áo đen (cắt tóc đi tu).

Từ điển Trung-Anh

(1) Buddhists
(2) black silk
(3) dark

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

U+7F01, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lụa thâm
2. màu đen

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 緇.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lụa thâm;
② (Màu) đen: 緇衣 Áo đen; 緇流Những người mặc áo đen (chỉ các nhà sư); 披緇 Khoác áo đen (cắt tóc đi tu).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緇

Từ điển Trung-Anh

(1) Buddhists
(2) black silk
(3) dark

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

U+830A, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 茲|兹[zi1]

Tự hình 1

Dị thể 1

[, ㄘˊ]

U+8332, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ích, thêm
2. ấy, đó, này, đây, nay, như thế
3. chiếu
4. năm, mùa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiếu cỏ.
2. (Danh) Năm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Kim tư vị năng, thỉnh khinh chi, dĩ đãi lai niên” 今茲未能, 請輕之, 以待來年 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Năm nay chưa thể, xin làm nhẹ bớt, để đợi năm tới.
3. (Danh) Họ “Tư”.
4. (Đại) Ấy, này, đó. § Dùng như chữ “thử” 此. ◎Như: “tư sự thể đại” 茲事體大 sự ấy lớn. ◇Luận Ngữ 論語: “Văn Vương kí một, văn bất tại tư hồ?” 文王既沒, 文不在茲乎 (Tử Hãn 子罕) Vua Văn Vương đã mất, nền văn (lễ nhạc, chế độ) không ở lại chỗ này sao (không truyền lại cho ta sao)?
5. (Phó) Thêm, càng. § Thông “tư” 滋. ◇Hán Thư 漢書: “Phú liễm tư trọng, nhi bách tính khuất kiệt” 賦斂茲重, 而百姓屈竭 (Ngũ hành chí hạ 五行志下) Thuế thu càng nặng, thì trăm họ khốn cùng.
6. (Phó) Nay, bây giờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tư phế hoàng đế vi Hoằng Nông Vương, hoàng thái hậu hoàn chánh” 茲廢皇帝為弘農王, 皇太后還政 (Đệ tứ hồi) Nay phế vua ra làm Hoằng Nông Vương, hoàng thái hậu phải trả lại quyền chính.
7. Một âm là “từ”. (Danh) § Xem “Cưu Tư” 龜茲. Ở đây ghi âm đọc là “Cưu Từ”.

Từ điển Trung-Anh

(1) now
(2) here
(3) this
(4) time
(5) year

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 65

Một số bài thơ có sử dụng

[zāi ㄗㄞ, ㄗˋ]

U+83D1, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ruộng vỡ đã được một năm
2. nhổ cỏ, giẫy cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruộng mới khai khẩn được một năm.
2. (Danh) Phiếm chỉ ruộng. ◇Vương Duy 王維: “Tích vũ không lâm yên hỏa trì, Chưng lê xuy thử hướng đông tri” 積雨空林煙火遲, 蒸藜炊黍餉東菑 (Tích vũ võng xuyên trang tác 積雨輞川莊作) Mưa đọng rừng không lửa khói chậm, Nấu rau lê thổi lúa nếp đem thức ăn cho ruộng ở phía đông.
3. (Danh) Họ “Tri”.
4. (Tính) Đen. § Thông “truy” 緇. ◇Tuân Tử 荀子: “Bất thiện tại thân, tri nhiên, tất dĩ tự ác dã” 不善在身, 菑然, 必以自惡也 (Tu thân 修身) Sự không tốt ở nơi mình, đen bẩn, thì tự mình làm xấu ác vậy.
5. (Tính) Cây cỏ rậm rạp, sum suê. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tri trăn uế” 菑榛穢 (Bổn kinh 本經) Bụi cây cỏ dại rậm rạp um tùm.
6. (Động) Trừ cỏ khai khẩn.
7. (Một âm là “trại”. (Danh) Cây khô chết đứng chưa đổ.
8. (Danh) Tường vây quanh.
9. (Động) Dựng lên, kiến lập.
10. (Động) Bổ ra, tách ra.
11. Một âm là “tai”. (Danh) Tai họa, tai nạn. § Thông “tai” 災. ◇Sử Kí 史記: “Thử giai học sĩ sở vị hữu đạo nhân nhân dã, do nhiên tao thử tri, huống dĩ trung tài nhi thiệp loạn thế chi mạt lưu hồ?” 此皆學士所謂有道仁人也, 猶然遭此菑, 況以中材而涉亂世之末流乎 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Những người này đều là những người mà các học sĩ gọi là những bậc có đạo nhân, vậy mà còn gặp phải những tai họa như thế, huống hồ những kẻ tài năng hạng trung sống vào cuối thời loạn lạc?
12. (Động) Làm hại, nguy hại. § Thông “tai” 災. ◇Trang Tử 莊子: “Tai nhân giả, nhân tất phản tai chi” 菑人者, 人必反菑之 (Nhân gian thế 人間世) Hại người thì người hại lại.
13. § Cũng viết là 葘.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 葘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 災 (bộ 火).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ruộng vỡ đã được một năm;
② Nhổ cỏ, giẫy cỏã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng mới khai khẩn trồng trọt được một năm — Làm cỏ cho sạch — Cũng viết 葘 — Các âm khác là Tai, Tư, Trí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tai 災 — Các âm khác là Chuy, Tư, Trí. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây chết đứng, chết khô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bổ ra. Chẻ ra — Các âm khác là Chuy, Tai, Trí. Xem các âm này.

Tự hình 1

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

U+8458, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ruộng vỡ đã được một năm
2. nhổ cỏ, giẫy cỏ

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng viết của 菑.

Từ điển Thiều Chửu

① Ruộng vỡ cấy đã được một năm.
② Cỏ mọc um tùm. Một âm là tai. Cùng nghĩa với chữ tai 災.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 菑.

Tự hình 1

Dị thể 1

[zuǐ ㄗㄨㄟˇ]

U+89DC, tổng 13 nét, bộ jué 角 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sao Tuy (một trong Nhị thập bát tú)
2. lông mỏ con cú

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sao “Tuy” 觜, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
2. (Danh) Lông mỏ cú vọ.
3. Một âm là “tủy”. (Danh) Mỏ chim. § Thông “chủy” 嘴.
4. (Danh) Phiếm chỉ miệng người, mõm thú, miệng đồ vật. § Thông “chủy” 嘴.

Từ điển Trung-Anh

number 20 of the 28 constellations 二十八宿, approx. Orion 獵戶座|猎户座

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

[, ㄗˇ]

U+8A3E, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Của cải, tiền của. § Thông 資.
2. (Danh) Khuyết điểm, nhược điểm. ◇Lễ Kí 禮記: “Cố tử chi sở thứ ư lễ giả, diệc phi lễ chi tí dã” 故子之所刺於禮者, 亦非禮之訾也 (Đàn cung hạ 檀弓下) Cho nên chỗ mà ông châm chích ở Lễ, cũng không phải là khuyết điểm của Lễ.
3. (Danh) Họ “Tí”.
4. (Động) Lường, tính, cân nhắc, đánh giá. ◇Liệt Tử 列子: “Gia sung ân thịnh, tiền bạch vô lượng, tài hóa vô tí” 家充殷盛, 錢帛無量, 財貨無訾 (Thuyết phù 說符) Nhà giàu có sung túc, tiền của vải vóc rất nhiều, tài sản không biết bao nhiêu mà kể.
5. (Động) Chỉ trích, chê trách.
6. (Động) Chán ghét, không thích. ◇Quản Tử 管子: “Tí thực giả bất phì thể” 訾食者不肥體 (Hình thế giải 形勢解) Người ghét ăn thì không béo mập thân hình.
7. (Động) Nghĩ, khảo lự. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tâm quyên phẫn nhi bất tí tiền hậu giả, khả vong dã” 心悁忿而不訾前後者, 可亡也 (Vong trưng 亡徵) Trong lòng tức giận mà không suy nghĩ trước sau, có thể nguy vong vậy.
8. § Cũng đọc là “ti”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to calculate
(2) to assess
(3) wealth

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

U+8AEE, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bàn bạc, tư vấn
2. tường trình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hỏi, thương lượng. ◎Như: “ti tuân dân ý” 諮詢民意 trưng cầu dân ý. ◇Văn tuyển 文選: “Tam cố thần ư thảo lư chi trung, ti thần dĩ đương thế chi sự” 三顧臣於草廬之中, 諮臣以當世之事 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Ba lần đến kiếm thần ở chốn thảo lư, bàn luận với thần về việc đương thời.
2. § Ta quen đọc là “tư”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bàn, hỏi, trưng cầu.【諮詢】tư tuân (cũ) Hỏi, tư vấn, trưng cầu, trưng cầu ý kiến (của chính quyền): 諮詢民意 Trưng cầu ý dân; 諮詢機關 Cơ quan tư vấn.

Từ điển Trung-Anh

variant of 咨[zi1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

U+8C18, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bàn bạc, tư vấn
2. tường trình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bàn, hỏi, trưng cầu.【諮詢】tư tuân (cũ) Hỏi, tư vấn, trưng cầu, trưng cầu ý kiến (của chính quyền): 諮詢民意 Trưng cầu ý dân; 諮詢機關 Cơ quan tư vấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諮

Từ điển Trung-Anh

variant of 咨[zi1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

U+8CB2, tổng 13 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phạt tiền
2. lường tính

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phạt nộp tiền của. § Ngày xưa người phạm tội phải làm lao dịch hoặc nộp tài vật theo quy định.
2. (Động) Lường, tính. ◎Như: “sở phí bất ti” 所費不貲 tiêu phí quá độ (không tính xiết).
3. (Danh) Tiền của. § Thông “tư” 資. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nghị sính, canh bất tác ti” 議聘, 更不索貲 (Chân Hậu 甄后) Bàn về sính lễ thì không đòi tiền của.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tính, lường: 不可貲計 Không thể lường trước được; 所費不貲 Phí tổn quá mức (không thể tính xiết);
② Như 資 [zi] nghĩa ①;
③ (văn) Tiền phạt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to estimate
(2) to fine (archaic)
(3) variant of 資|资[zi1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

[ㄗˋ]

U+8CC7, tổng 13 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. của cải, vốn
2. giúp đỡ, cung cấp
3. tư chất, tư cách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Của cải, vốn liếng. ◎Như: “tư bản” 資本 của vốn, “gia tư” 家資 vốn liếng nhà.
2. (Danh) Tiền lương. ◎Như: “công tư” 工資 tiền công.
3. (Danh) Tiền của tiêu dùng. ◎Như: “quân tư” 軍資 của tiêu về việc quân, “tư phủ” 資斧 của dùng hằng ngày, cũng như ta nói "củi nước" vậy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đồ trung ngộ khấu, tư phủ tận táng” 途中遇寇, 資斧盡喪 (Ngưu Thành Chương 牛成章) Trên đường gặp cướp, tiền bạc mất sạch.
4. (Danh) Bẩm phú, tính chất của trời phú cho. ◎Như: “thiên đĩnh chi tư” 天挺之資 tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.
5. (Danh) Chỗ dựa, chỗ nương nhờ. ◇Sử Kí 史記: “Phù vi thiên hạ trừ tàn tặc, nghi cảo tố vi tư” 夫為天下除殘賊, 宜縞素為資 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Đã vì thiên hạ diệt trừ tàn bạo, thì ta nên lấy sự thanh bạch làm chỗ nương dựa (cho người ta trông vào). § Ghi chú: Đây là lời Trương Lương can gián Bái Công không nên bắt chước vua Tần mà ham thích vui thú xa xỉ thái quá.
6. (Danh) Cái nhờ kinh nghiệm từng trải mà tích lũy cao dần lên mãi. ◎Như: “tư cách” 資格 nhân cách cao quý nhờ công tu học.
7. (Danh) Tài liệu. ◎Như: “tư liệu” 資料.
8. (Danh) Họ “Tư”.
9. (Động) Cung cấp, giúp đỡ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Vương tư thần vạn kim nhi du” 王資臣萬金而遊 (Tần sách tứ, Tần vương dục kiến Đốn Nhược 秦王欲見頓弱) Xin đại vương cấp cho thần vạn nén vàng để đi du thuyết.
10. (Động) Tích trữ. ◇Quốc ngữ 國語: “Thần văn chi cổ nhân, hạ tắc tư bì, đông tắc tư hi, hạn tắc tư chu, thủy tắc tư xa, dĩ đãi phạp dã” 臣聞之賈人, 夏則資皮, 冬則資絺, 旱則資舟, 水則資車, 以待乏也 (Việt ngữ thượng 越語上) Thần nghe nói nhà buôn, mùa hè thì tích trữ da, mùa đông trữ vải mịn, mùa nắng hạn trữ thuyền, mùa nước trữ xe, để đợi khi không có vậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) resources
(2) capital
(3) to provide
(4) to supply
(5) to support
(6) money
(7) expense

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 172

Một số bài thơ có sử dụng

U+8D40, tổng 10 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phạt tiền
2. lường tính

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 貲.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tính, lường: 不可貲計 Không thể lường trước được; 所費不貲 Phí tổn quá mức (không thể tính xiết);
② Như 資 [zi] nghĩa ①;
③ (văn) Tiền phạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 貲

Từ điển Trung-Anh

(1) to estimate
(2) to fine (archaic)
(3) variant of 資|资[zi1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

U+8D44, tổng 10 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. của cải, vốn
2. giúp đỡ, cung cấp
3. tư chất, tư cách

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 資.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 資

Từ điển Trung-Anh

(1) resources
(2) capital
(3) to provide
(4) to supply
(5) to support
(6) money
(7) expense

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 171

[, ㄘˋ]

U+8D91, tổng 13 nét, bộ zǒu 走 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “tư thư” 趑趄.

Từ điển Thiều Chửu

① Tư thư 趑趄. Xem chữ thư 趄.

Từ điển Trần Văn Chánh

【趑趄】tư thư [ziju] (văn) ① Lê lết;
② Lừng khừng, ngập ngừng: 趑趄不前 Lừng khừng không tiến tới.

Từ điển Trung-Anh

(1) to falter
(2) unable to move

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 4

[]

U+8DA6, tổng 16 nét, bộ zǒu 走 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tư” 趑.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tư 趑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 趑.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 趑, to falter
(2) unable to move

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

[dài ㄉㄞˋ, zāi ㄗㄞ, zǎi ㄗㄞˇ, zài ㄗㄞˋ]

U+8F09, tổng 13 nét, bộ chē 車 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngồi trên, đi bằng. ◎Như: “tái dĩ hậu xa” 載以後車 lấy xe sau chở về. ◇Sử Kí 史記: “Lục hành tái xa, thủy hành tái chu” 陸行載車, 水行載舟 (Hà cừ thư 河渠書) Đi đường bộ ngồi xe, đi đường thủy ngồi thuyền.
2. (Động) Chở, chuyên chở, chuyển vận. ◎Như: “tái nhân” 載人 chở người, “tái hóa” 載貨 chở hàng. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Tái tửu tùy khinh chu” 載酒隨輕舟 (Chu hành há Thanh Khê 舟行下清溪) Chở rượu theo thuyền nhẹ.
3. (Động) Ghi chép. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Nhiên sử khuyết nhi bất tái” 然史闕而不載 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Nhưng (quốc) sử bỏ qua không chép.
4. (Động) Đầy dẫy. ◎Như: “oán thanh tái đạo” 怨聲載道 tiếng oán than đầy đường.
5. (Động) Nâng đỡ. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử dĩ hậu đức tái vật” 君子以厚德載物 (Khôn quái 坤卦) Người quân tử lấy đức dày nâng đỡ mọi vật. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thần văn cổ nhân dĩ thủy dụ dân, viết: Thủy sở dĩ tái chu, diệc sở dĩ phúc chu” 臣聞古人以水喻民, 曰: 水所以載舟, 亦所以覆舟 (Vương Cơ truyện 王基傳) Thần nghe người xưa ví nước với dân, nói rằng: Nước để mà đỡ thuyền, cũng có thể làm lật thuyền.
6. (Phó) Trước. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thang thủy chinh, tự Cát tái” 湯始征, 自葛載 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Vua Thang bắt đầu chinh phạt từ nước Cát trước.
7. (Giới) Thành, nên. ◎Như: “nãi canh tái ca” 乃賡載歌 bèn nối thành bài hát.
8. (Liên) Thời. ◎Như: “tái tập can qua” 載戢干戈 thời thu mộc mác.
9. (Trợ) Vừa, lại. ◎Như: “tái ca tái vũ” 載歌載舞 vừa hát vừa múa.
10. Một âm là “tại”. (Danh) Đồ vật chở trên xe hoặc thuyền. § Thông 儎.
11. Lại một âm là “tải”. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng một năm. ◎Như: “thiên tải nan phùng” 千載難逢 nghìn năm một thuở. § Ghi chú: Nhà Hạ gọi là “tuế” 歲. Nhà Thương gọi là “tự” 祀. Nhà Chu gọi là “niên” 年. Nhà Đường, nhà Ngô gọi là “tải” 載.

Tự hình 4

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

[ㄗˋ]

U+8F1C, tổng 15 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xe chở đồ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xe có màn che thời xưa.
2. (Danh) Phiếm chỉ xe.
3. (Danh) Lương thực, khí giới... của quân đội.
4. § Cũng viết là 輺.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xe chở đồ. 【輜車】truy xa [ziche] (cũ) Xe có mui kín.

Từ điển Trung-Anh

(1) covered wagon
(2) military supply wagon

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

[ㄗˋ]

U+8F3A, tổng 16 nét, bộ chē 車 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xe chở đồ

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng viết của chữ 輜.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xe chở đồ, các đồ dùng trong quân đều gọi là truy trọng 輺重 cả. Phép binh bây giờ có một cánh quân chuyên việc vận tải binh lương gọi là truy trọng binh 輺重兵 lính tải.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 輜.

Tự hình 2

Dị thể 1

U+8F8E, tổng 12 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xe chở đồ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 輜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xe chở đồ. 【輜車】truy xa [ziche] (cũ) Xe có mui kín.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 輜

Từ điển Trung-Anh

(1) covered wagon
(2) military supply wagon

Tự hình 2

Dị thể 5

U+9111, tổng 12 nét, bộ yì 邑 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

U+9319, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đơn vị trọng lượng thời xưa (có sách nói bằng 6 hoặc 8 lạng, cũng có sách nói 6 thù 銖,铢 là 1 chùy 錘,锤, 2 chùy là tri, như vậy một tri bằng một phần hai lạng Trung Quốc thời xưa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng thời xưa. § Sáu “thù” 銖 là một “truy” 錙, hai mươi bốn “thù” 銖 là một “lượng” 兩. ◎Như: “truy thù” 錙銖 số lượng rất nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Đơn vị trọng lượng thời xưa (có sách nói bằng 6 hoặc 8 lạng; cũng có sách nói 6 thù [銖] là 1 chùy [錘], 2 chùy là tri, như vậy một tri bằng một phần hai lạng Trung Quốc thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient weight
(2) one-eighth of a tael

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

U+937F, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một cách cân thời xưa (bằng 6 hoặc 8 lạng)

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng viết của “truy” 錙.

Tự hình 1

Dị thể 1

U+93A1, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ làm ruộng, cái cày, cái bừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tư cơ” 鎡基 một thứ nông cụ giống như cày, bừa...

Từ điển Trần Văn Chánh

【鎡基】tư cơ [ziji] (văn) Cái cuốc lớn. Cv. 鎡錤.

Từ điển Trung-Anh

(1) hoe
(2) mattock

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

U+9531, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đơn vị trọng lượng thời xưa (có sách nói bằng 6 hoặc 8 lạng, cũng có sách nói 6 thù 銖,铢 là 1 chùy 錘,锤, 2 chùy là tri, như vậy một tri bằng một phần hai lạng Trung Quốc thời xưa)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 錙.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Đơn vị trọng lượng thời xưa (có sách nói bằng 6 hoặc 8 lạng; cũng có sách nói 6 thù [銖] là 1 chùy [錘], 2 chùy là tri, như vậy một tri bằng một phần hai lạng Trung Quốc thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 錙

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient weight
(2) one-eighth of a tael

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

U+9543, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ làm ruộng, cái cày, cái bừa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鎡.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鎡基】tư cơ [ziji] (văn) Cái cuốc lớn. Cv. 鎡錤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鎡

Từ điển Trung-Anh

(1) hoe
(2) mattock

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

U+983E, tổng 18 nét, bộ yè 頁 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ria mép

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 頾 (bộ 髟).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Râu mọc ở phía trên miệng.

Tự hình 1

Dị thể 1

[ㄘˊ]

U+9908, tổng 15 nét, bộ shí 食 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh dày, bánh bột.

Tự hình 2

Dị thể 5

U+9AED, tổng 16 nét, bộ biāo 髟 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ria mép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Râu mép, ria. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngũ đoản thân tài, bạch tịnh diện bì, một thậm tì tu, ước hữu tam thập dư tuế” 五短身材, 白淨面皮, 沒甚髭鬚, 約有三十餘歲 (Đệ thập hồi) Thân hình ngũ đoản, da mặt trắng, không có râu ria, trạc hơn ba mươi tuổi.

Từ điển Thiều Chửu

① Râu trên mồm. Râu mọc chung quanh trên mồm trên gọi là tì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ria, râu mép: 髭鬚皆白 Râu ria bạc phơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Râu mọc phía trên miệng. Cũng đọc Tư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Râu mọc ở phía trên miệng. Cũng đọc Tì.

Từ điển Trung-Anh

mustache

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

U+9BD4, tổng 19 nét, bộ yú 魚 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

gray mullet (Mugil cephalus)

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

U+9C26, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một loài cá màu đen (theo sách cổ).

Từ điển Trung-Anh

(1) kind of black fish (archaic)
(2) bad person (Cantonese slang)

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

U+9CBB, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

gray mullet (Mugil cephalus)

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 1

[ㄘˊ, ]

U+9DC0, tổng 20 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lô tư” 鸕鷀: xem “lô” 鸕.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

[ㄘˊ, ]

U+9E5A, tổng 14 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鷀.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

U+9F12, tổng 15 nét, bộ dǐng 鼎 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đỉnh bóp miệng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đỉnh miệng nhỏ. § Cũng đọc là “tài”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đỉnh bóp miệng. Cũng đọc là chữ tài.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái vạc miệng nhỏ;
② Cái vạc nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đinh nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

tripod with a small opening on top

Tự hình 3

Dị thể 2

[ㄐㄧ, ㄐㄧˋ, jiǎn ㄐㄧㄢˇ, ㄑㄧˊ, zhāi ㄓㄞ]

U+9F4A, tổng 14 nét, bộ qí 齊 (+0 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngay ngắn, đều nhau. ◎Như: “lương dửu bất tề” 良莠不齊 tốt xấu khác nhau, “sâm si bất tề” 參差不齊 so le không đều.
2. (Tính) Đủ, hoàn bị. ◎Như: “tề toàn” 齊全 đầy đủ cả, “tề bị” 齊備 đầy đủ sẵn sàng.
3. (Động) Sửa trị, xếp đặt cho ngay ngắn. ◇Lễ Kí 禮記: “Dục trị kì quốc giả, tiên tề kì gia” 欲治其國者, 先齊其家 (Đại Học 大學) Người muốn yên trị được nước của mình, trước tiên phải sửa trị nhà của mình.
4. (Động) Làm cho bằng nhau, như nhau. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Nhất nhật chi nội, nhất cung chi gian, nhi khí hậu bất tề” 一日之內, 一宮之間, 而氣候不齊 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Cùng trong một ngày, cùng trong một cung, mà khí hậu làm cho khác nhau.
5. (Động) Bằng với, ngang với. ◎Như: “thủy trướng tề ngạn” 水漲齊岸 nước dâng ngang bờ.
6. (Phó) Đều, cùng. ◎Như: “tịnh giá tề khu” 並駕齊驅 tiến đều cùng nhau, “bách hoa tề phóng” 百花齊放 trăm hoa cùng đua nở.
7. (Danh) Gọi tắt của “tề xỉ hô” 齊齒呼 phụ âm đầu lưỡi răng (thanh vận học).
8. (Danh) Nước “Tề”, thuộc tỉnh Sơn Đông bây giờ. Vì thế có khi gọi tỉnh Sơn Đông là tỉnh “Tề”.
9. (Danh) Nhà “Tề”. § “Tề Cao Đế” 齊高帝 là “Tiêu Đạo Thành” 蕭道成 được nhà Tống trao ngôi cho làm vua gọi là nhà “Nam Tề” 南齊 (409-502). “Cao Dương” 高洋 được nhà Đông Ngụy trao ngôi cho làm vua gọi là nhà “Bắc Tề” 北齊 (550-577).
10. (Danh) Họ “Tề”.
11. Một âm là “tư”. (Danh) Cái gấu áo. ◎Như: “tư thôi” 齊衰 áo tang vén gấu. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhiếp tư thăng đường, cúc cung như dã” 攝齊升堂, 鞠躬如也 (Hương đảng 鄉黨) Khi vén áo bước lên phòng chính, (thì ngài) khom khom cung kính như vậy đó.
12. Lại một âm nữa là “trai”. § Cũng như “trai” 齋.
13. Một âm là “tễ”. § Thông “tễ” 劑.

Tự hình 5

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

[ㄐㄧ, ㄑㄧˊ]

U+9F4E, tổng 21 nét, bộ qí 齊 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Ðem cho, mang cho.
② Tiễn đưa.
③ Hành trang.
④ Tiếng than thở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ôm trong lòng: 齎志 Ôm theo cái chí nguyện (chưa thành); 齎恨 Ôm hận;
② Đem cho, mang cho, tặng: 齎送 Biếu tặng;
③ Tiễn đưa;
④ Mang theo hành trang;
⑤ Tiếng than thở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Của cải (như 資, bộ 貝).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem cho — Đồ đạc quần áo tiền bạc dùng lúc đi đường — Tiền bạc vốn liếng.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

[ㄐㄧ, ㄐㄧˋ, jiǎn ㄐㄧㄢˇ, ㄑㄧˊ, zhāi ㄓㄞ]

U+9F50, tổng 6 nét, bộ qí 齊 (+0 nét)
giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 齊.

Tự hình 3

Dị thể 8

[chái ㄔㄞˊ]

U+9F5C, tổng 21 nét, bộ chǐ 齒 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhe răng, nhăn răng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghiến răng. ◎Như: “thử nha liệt chủy” 齜牙咧嘴: (1) nghiến răng nhếch mép (vẻ hung ác), (2) co giúm nhăn nhó vì rất đau đớn hoặc hết sức kinh sợ.
2. (Động) Nhe răng. ◎Như: “thử nha trừng nhãn” 齜牙瞪眼 nhe răng trợn mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (khn) Nhe, nhăn (răng): 齜着牙 Nhăn răng; 齜牙一笑 Nhe răng ra cười;
② Răng không đều, vẩu.

Từ điển Trung-Anh

(1) projecting teeth
(2) to bare one's teeth

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

U+9F87, tổng 14 nét, bộ chǐ 齒 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhe răng, nhăn răng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 齜.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (khn) Nhe, nhăn (răng): 齜着牙 Nhăn răng; 齜牙一笑 Nhe răng ra cười;
② Răng không đều, vẩu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 齜

Từ điển Trung-Anh

(1) projecting teeth
(2) to bare one's teeth

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1