Có 1 kết quả:
wán ㄨㄢˊ
Tổng nét: 9
Bộ: mì 糸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹丸
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: VFKNI (女火大弓戈)
Unicode: U+7D08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoàn
Âm Nôm: hoàn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): しろぎぬ (shiroginu), むすぶ (musubu), かさ.なる (kasa.naru)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: jyun4
Âm Nôm: hoàn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): しろぎぬ (shiroginu), むすぶ (musubu), かさ.なる (kasa.naru)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: jyun4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ sơn phùng cố phu - 下山逢故夫 (Kiều Tri Chi)
• Khổ nhiệt hành - 苦熱行 (Vương Duy)
• Ký Chu Khánh Dư - 寄朱慶餘 (Trương Tịch)
• Oanh đề tự - Xuân vãn cảm hoài - 鶯啼序-春晚感懷 (Ngô Văn Anh)
• Tang châu - 桑洲 (Lê Thánh Tông)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thời thiên khí khốc thử, kinh Tín Dương châu sơn lộ, trị mại lê nữ, dư thụ dĩ chỉ khát, nữ tiếu nhi tặng chi, nhân khẩu chiếm kỷ ngộ - 時天氣酷暑,經信陽州山路,值賣梨女,余售以止渴,女笑而贈之,因口占紀遇 (Trịnh Hoài Đức)
• Thu nhật khiển hứng - 秋日遣興 (Nguyễn Phi Khanh)
• Trấn Quốc quy tăng (Phồn hoa nhân cảnh bán hoàn lăng) - 鎮國歸僧(繁華人境半紈綾) (Khuyết danh Việt Nam)
• Vịnh đăng hoa - 詠燈花 (Đoàn Huyên)
• Khổ nhiệt hành - 苦熱行 (Vương Duy)
• Ký Chu Khánh Dư - 寄朱慶餘 (Trương Tịch)
• Oanh đề tự - Xuân vãn cảm hoài - 鶯啼序-春晚感懷 (Ngô Văn Anh)
• Tang châu - 桑洲 (Lê Thánh Tông)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thời thiên khí khốc thử, kinh Tín Dương châu sơn lộ, trị mại lê nữ, dư thụ dĩ chỉ khát, nữ tiếu nhi tặng chi, nhân khẩu chiếm kỷ ngộ - 時天氣酷暑,經信陽州山路,值賣梨女,余售以止渴,女笑而贈之,因口占紀遇 (Trịnh Hoài Đức)
• Thu nhật khiển hứng - 秋日遣興 (Nguyễn Phi Khanh)
• Trấn Quốc quy tăng (Phồn hoa nhân cảnh bán hoàn lăng) - 鎮國歸僧(繁華人境半紈綾) (Khuyết danh Việt Nam)
• Vịnh đăng hoa - 詠燈花 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lụa nõn
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lụa nõn (một thứ lụa quý).
Từ điển Trung-Anh
(1) white
(2) white silk
(2) white silk
Từ ghép 2