Có 1 kết quả:

ㄗˇ
Âm Pinyin: ㄗˇ
Tổng nét: 9
Bộ: lěi 耒 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一一丨ノ丶フ丨一
Thương Hiệt: QDND (手木弓木)
Unicode: U+8014
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tỉ, tỷ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): つちか.う (tsuchika.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zi2

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄗˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vun gốc lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vun đất gốc mạ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kì nam nghiệp vân tỉ” 其男業耘耔 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Việc đàn ông là làm cỏ vun gốc lúa.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “tì”.

Từ điển Thiều Chửu

① Vun gốc lúa. Cũng đọc là chữ tì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vun gốc cây (xới đất xung quanh cây).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy đất đắp vào gốc lúa cho chắc.

Từ điển Trung-Anh

hoe up soil around plants